Danh sách lãnh tụ quốc gia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc gia và thủ tướng chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính. Tại một số quốc gia theo chế độ bán tổng thống, những người đứng đầu có ở cả 2 chức vụ nguyên thủ quốc gia và thủ tướng chính phủ.
Mục lục |
[sửa] Danh sách nguyên thủ quốc gia
[sửa] A
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | |||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Hosni Mubarak | Thủ tướng Ahmed Nazif | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Bamir Topi | Thủ tướng Sali Berisha | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Abdelaziz Bouteflika | Thủ tướng Abdelaziz Belkhadem | |
Quân chủ nghị viện |
|
Thủ tướng Albert Pintat | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống José Eduardo dos Santos
|
||
Quân chủ nghị viện1 | Nữ hoàng Elizabeth II | Thủ tướng Gordon Brown | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Baldwin Spencer | |
Quân chủ chuyên chế |
Vua và Thủ tướng Abdullah
|
||
Cộng hòa tổng thống | |||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Robert Kocharian | Thủ tướng Andranik Markaryan | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Heinz Fischer | Thủ tướng Wolfgang Schüssel | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống İlham Aliyev | Thủ tướng Artur Rasizade |
[sửa] Â
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Pratibha Patil | Thủ tướng Manmohan Singh |
[sửa] B
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Perry Christie | |
Bán quân chủ lập hiến | Vua Hamad ibn Isa Al Khalifah | Thủ tướng Sheikh Khalifa ibn Salman Al Khalifa | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Lech Kaczyński | Thủ tướng Jarosław Kaczyński | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Iajuddin Ahmed | Thủ tướng Khaleda Zia | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Owen Arthur | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Aleksandr Lukashenko | Thủ tướng Sergey Sidorsky | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Said Musa | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Yayi Boni
|
||
Quân chủ chuyên chế | Vua Jigme Khesar Namgyal Wangchuck | Thủ tướng Lyonpo Kinzang Dorji | |
Quân chủ nghị viện | Vua Albert II của Bỉ | Thủ tướng Guy Verhofstadt | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Aníbal Cavaco Silva | Thủ tướng José Sócrates | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Evo Morales
|
||
Cộng hòa liên bang Dân chủ đại diện Nghị viện chế | Tổng thống tam đầu3: Chủ tịch Ivo Miro Jović, Sulejman Tihić, Borislav Paravac | Thủ tướng Adnan Terzić | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Festus Mogae
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Luiz Inácio Lula da Silva
|
||
Quân chủ chuyên chế |
Sultan và Thủ tướng Sir Hassanal Bolkiah
|
||
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Georgi Parvanov | Thủ tướng Sergey Stanishev | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Blaise Compaoré | Thủ tướng Paramanga Ernest Yonli | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Pierre Nkurunziza
|
[sửa] C
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Pedro Pires | Thủ tướng José Maria Neves | |
Quân chủ nghị viện | Quốc vương Norodom Sihamoni | Thủ tướng Hun Sen | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Paul Biya | Thủ tướng Ephraïm Inoni | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Stephen Harper | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Michelle Bachelet
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Álvaro Uribe
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Ahmed Abdallah Sambi
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Denis Sassou-Nguesso
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Joseph Kabila
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Óscar Arias
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Laurent Gbagbo | Thủ tướng Charles Konan Banny | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Stjepan Mesić | Thủ tướng Ivo Sanader | |
Nhà nước cộng sản |
[sửa] D
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Ismail Omar Guelleh | Thủ tướng Dileita Mohamed Dileita | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Nicholas Liverpool | Thủ tướng Roosevelt Skerrit | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Leonel Fernández
|
[sửa] Đ
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ nghị viện | Nữ hoàng Margrethe II | Thủ tướng Anders Fogh Rasmussen | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Xanana Gusmão | Thủ tướng José Ramos-Horta | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Horst Köhler | Chancellor Angela Merkel |
[sửa] E
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Rafael Correa
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Antonio Saca
|
||
Cộng hòa nghị viện |
Tổng thống Isaias Afewerki
|
||
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Toomas Hendrik Ilves | Thủ tướng Andrus Ansip | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Girma Wolde-Giorgis | Thủ tướng Meles Zenawi |
[sửa] F
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Ratu Josefa Iloilo | Thủ tướng Laisenia Qarase |
[sửa] G
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Omar Bongo | Thủ tướng Jean Eyeghe Ndong | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Yahya Jammeh
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Mikhail Saakashvili | Thủ tướng Zurab Nogaideli | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống John Kufuor
|
||
Quân chủ lập hiến1 |
|
Thủ tướng Keith Mitchell | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Óscar Berger
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Lansana Conté
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống João Bernardo Vieira | Thủ tướng Aristides Gomes | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Teodoro Obiang Nguema Mbasogo | Thủ tướng Ricardo Mangue Obama Nfubea | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Bharrat Jagdeo | Thủ tướng Sam Hinds |
[sửa] H
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống René Préval | Thủ tướng Jacques-Édouard Alexis | |
Quân chủ nghị viện | Nữ hoàng Beatrix | Thủ tướng Jan Peter Balkenende | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Lee Myung-bak | Thủ tướng Han Duck-soo | |
Cộng hòa tổng thống | |||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Manuel Zelaya
|
||
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống László Sólyom | Thủ tướng Ferenc Gyurcsány | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Karolos Papoulias | Thủ tướng Kostas Karamanlis |
[sửa] I
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Ólafur Ragnar Grímsson | Thủ tướng Geir Haarde | |
Cộng hòa tổng thống | |||
Nhà nước tôn giáo |
|
||
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Jalal Talabani | Thủ tướng Nouri al-Maliki | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Mary McAleese | Taoiseach Bertie Ahern | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Shimon Peres | Thủ tướng Ehud Olmert |
[sửa] J
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Portia Simpson Miller | |
Bán quân chủ lập hiến | Vua Abdullah II | Thủ tướng Marouf al-Bakhit |
[sửa] K
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Nursultan Nazarbayev | Thủ tướng Daniyal Akhmetov | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Mwai Kibaki
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Anote Tong
|
||
Bán quân chủ lập hiến | Emir Sabah Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah | Thủ tướng Nasser Al-Mohammed Al-Ahmed Al-Sabah | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Tassos Papadopoulos
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Kurmanbek Bakiyev | Thủ tướng Almazbek Atambayev |
[sửa] L
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Nhà nước cộng sản | Tổng Bí thư, Chủ tịch Choummaly Sayasone | Thủ tướng Bouasone Bouphavanh | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Vaira Vīķe-Freiberga | Thủ tướng Aigars Kalvītis | |
Quân chủ nghị viện | Vua Letsie III | Thủ tướng Pakalitha Mosisili | |
Cộng hòa bán tổng thống (phân chia quyền lực theo tín ngưỡng) | Tổng thống Émile Lahoud | Thủ tướng Fouad Siniora | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Ellen Johnson-Sirleaf
|
||
jamahiriya (chế độ chuyên chế dưới quyền của Qaddafi) |
|
Thủ tướng Baghdadi Mahmudi | |
Bán quân chủ lập hiến |
|
Thủ tướng Otmar Hasler | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Valdas Adamkus | Thủ tướng Gediminas Kirkilas | |
Quân chủ nghị viện | Đại công tước Henri | Thủ tướng Jean-Claude Juncker |
[sửa] M
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Branko Crvenkovski | Thủ tướng Nikola Gruevski | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Marc Ravalomanana | Thủ tướng Jacques Sylla | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Bingu wa Mutharika
|
||
Quân chủ nghị viện | Yang di-Pertuan Agong Syed Sirajuddin ibni al-Marhum Syed Putra Jamalullail | Thủ tướng Dato' Seri Abdullah Ahmad Badawi | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Maumoon Abdul Gayoom
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Amadou Toumani Touré | Thủ tướng Ousmane Issoufi Maïga | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Edward Fenech Adami | Thủ tướng Lawrence Gonzi | |
Bán quân chủ lập hiến | Vua Muhammad VI | Thủ tướng Driss Jettou | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Kessai Note
|
||
Hội đồng quân sự | Chủ tịch Hội đồng Quân sự Luật pháp và Dân chủ Ely Ould Mohamed Vall | Thủ tướng Sidi Mohamed Ould Boubacar | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Anerood Jugnauth | Thủ tướng Navin Ramgoolam | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Vicente Fox
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Joseph Urusemal
|
||
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Vladimir Voronin | Thủ tướng Vasile Tarlev | |
Quân chủ lập hiến | Công tước Albert II | Minister of State Jean-Paul Proust | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Nambaryn Enkhbayar | Thủ tướng Miyeegombo Enkhbold | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Filip Vujanović | Thủ tướng Željko Šturanović | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Armando Guebuza
|
||
Nhà nước do quân đội lãnh đạo không công bố hiến pháp | Chủ tịch Hội đồng Hòa bình và Phát triển Quốc gia Than Shwe | Thủ tướng Thein Sein |
[sửa] N
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Hifikepunye Pohamba
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Thabo Mbeki
|
||
Cộng hòa tổng thống Nghị viện chế |
Tổng thống Ludwig Scotty
|
||
Quân chủ nghị viện | Vua Harald V | Thủ tướng Jens Stoltenberg | |
Quân chủ chuyên chế | Vua Girija Prasad Koirala | Thủ tướng Girija Prasad Koirala | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Helen Clark | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Vladimir Putin | Thủ tướng Viktor Zubkov | |
Quân chủ nghị viện | Nhật hoàng Akihito5 | Thủ tướng Fukuda Yasuo | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Enrique Bolaños
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Tandja Mamadou | Thủ tướng Hama Amadou | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Olusegun Obasanjo
|
[sửa] O
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ chuyên chế |
Sultan và Thủ tướng Qaboos bin Sa'id Al 'Bu Sa'id
|
[sửa] P
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa liên bang | Tổng thống Pervez Musharraf | Thủ tướng Shaukat Aziz | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Tommy Remengesau
|
||
Palestine (Lãnh thổ đang còn tranh chấp) |
Chính phủ lâm thời (Palestinian National Authority) | Tổng thống Mahmoud Abbas | Thủ tướng Ismail Haniya |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Martín Torrijos
|
||
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Michael Somare | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Nicanor Duarte
|
||
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Alan García | Thủ tướng Jorge del Castillo | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Nicolas Sarkozy | Thủ tướng Dominique de Villepin | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Tarja Halonen | Thủ tướng Matti Vanhanen | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Gloria Macapagal-Arroyo
|
[sửa] Q
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ chuyên chế | Emir Hamad ibn Khalifah Al Thani | Thủ tướng Sheikh Abdallah ibn Khalifah Al Thani |
[sửa] R
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Traian Băsescu | Thủ tướng Călin Popescu-Tăriceanu | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Paul Kagame | Thủ tướng Bernard Makuza |
[sửa] S
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Denzil Douglas | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Kenny Anthony | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Ralph Gonsalves | |
Quân chủ nghị viện | O le Ao o le Malo Malietoa Tanumafili II | Thủ tướng Tuila'epa Sailele Malielegaoi | |
Cộng hòa nghị viện | Captains-Regent Gianfranco Terenzi và Loris Francini | Quốc vụ khanh về Đối ngoại và Chính trị Fiorenzo Stolfi | |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Fradique de Menezes | Thủ tướng Tomé Vera Cruz | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Václav Klaus | Thủ tướng Jiří Paroubek | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Abdoulaye Wade | Thủ tướng Macky Sall | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Boris Tadić | Thủ tướng Vojislav Koštunica | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống James Michel
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Ahmad Tejan Kabbah
|
||
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Sellapan Ramanathan | Thủ tướng Lý Hiển Long | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Ivan Gašparovič | Thủ tướng Robert Fico | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Janez Drnovšek | Thủ tướng Janez Janša | |
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Manasseh Sogavare | |
Cộng hòa bán tổng thống (de jure) | Tổng thống Abdullahi Yusuf Ahmed | Thủ tướng Ali Muhammad Ghedi | |
Cộng hòa bán tổng thống |
Tổng thống Mahinda Rajapakse
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Omar Hasan Ahmad al-Bashir
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Ronald Venetiaan
|
||
Quân chủ chuyên chế | Vua Mswati III | Thủ tướng Themba Dlamini | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Bashar al-Assad | Thủ tướng Muhammad Naji al-Otari |
[sửa] T
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Imomali Rakhmonov | Thủ tướng Akil Akilov | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Jakaya Kikwete
|
||
Quân chủ nghị viện | Vua Juan Carlos I | Tổng thống José Luis Rodríguez Zapatero | |
Tây Sahara (Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi) |
Phần lớn lãnh thổ bị chiếm đóng bởi Maroc, chính phủ lưu vong kiểm soát một vài phần còn lại. | Tổng thống Mohamed Abdelaziz | Thủ tướng Abdelkader Taleb Oumar |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Idriss Déby | Thủ tướng Pascal Yoadimnadji | |
Quân chủ nghị viện | Vua Bhumibol Adulyadej | Thủ tướng Samak Sundaravej | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Ahmet Necdet Sezer | Thủ tướng Recep Tayyip Erdoğan | |
Quân chủ nghị viện | Vua Carl XVI Gustaf | Thủ tướng Göran Persson | |
Cộng hòa nghị viện | |||
Bán quân chủ lập hiến | Tổng thống Sheikh Khalifa bin Zayed Al Nahayan | Thủ tướng Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Faure Gnassingbé | Thủ tướng Edem Kodjo | |
Quân chủ nghị viện | Vua George Tupou V | Thủ tướng Feleti Sevele | |
Nhà nước cộng sản |
|
Thủ tướng Pak Pong Ju | |
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống George Maxwell Richards | Thủ tướng Patrick Manning | |
Trung Hoa Dân quốc |
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Trần Thủy Biển | Thủ tướng Tô Trinh Xương |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống François Bozizé | Thủ tướng Élie Doté | |
Nhà nước cộng sản | Chủ tịch nước Hồ Cẩm Đào | Thủ tướng Ôn Gia Bảo | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Zine El Abidine Ben Ali | Thủ tướng Mohamed Ghannouchi | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Saparmurat Niyazov
|
||
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Apisai Ielemia |
[sửa] U
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Quân chủ nghị viện1 |
|
Thủ tướng Kevin Rudd | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Yoweri Museveni
|
||
Cộng hòa bán tổng thống | Tổng thống Viktor Yushchenko | Thủ tướng Viktor Yanukovych | |
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Tabaré Vázquez
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Islam Karimov
|
[sửa] V
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Kalkot Mataskelekele | Thủ tướng Ham Lini | |
Nhà nước tôn giáo | Giáo hoàng Benedict XVI |
|
|
Cộng hòa tổng thống | |||
Nhà nước cộng sản | Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng |
[sửa] Y
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa nghị viện | Tổng thống Giorgio Napolitano | Thủ tướng Romano Prodi | |
Cộng hòa tổng thống | Tổng thống Ali Abdullah Saleh | Thủ tướng Abdul Qader Bajamal |
[sửa] Z
Quốc gia | Chính thể | Nguyên thủ quốc gia | Thủ tướng chính phủ |
---|---|---|---|
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Levy Mwanawasa
|
||
Cộng hòa tổng thống |
Tổng thống Robert Mugabe
|
[sửa] Ghi chú
- Tất cả các quốc gia trong Khối Thịnh vượng chung Anh đều có nguyên thủ quốc gia là Nữ hoàng Elizabeth II của Anh và một người Toàn quyền đại diện cho nữ hoàng tại quốc gia đó (ngoại trừ trường hợp của Anh).
- Lời nói đầu của Hiến pháp nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên có ghi: CHDCNDTT và toàn thể dân tộc Triều Tiên sẽ tôn vinh vị lãnh tụ vĩ đại Kim Nhật Thành là Chủ tịch vĩnh viễn của nước Cộng hòa, bảo vệ và thúc đẩy tư tưởng và sự nghiệp của Người và hoàn thành sự nghiệp cách mạng Chủ Thể dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Triều Tiên. Kim Nhật Thành mất năm 1994.
- Toàn thể Hội đồng biểu quyết như một thực thể.
- Tổng thống Liên bang Thụy Sĩ chỉ có nhiệm kỳ 1 năm với tính chất primus inter pares (người đầu tiên trong số các người ngang hàng).
- Hiến pháp Nhật Bản xác định Nhật Hoàng là "Biểu tượng của Quốc gia". Mặc dù thực hiện những chức năng của một nguyên thủ quốc gia, ông lại thiếu quyền lực để thực hiện vị thế thực sự của một nguyên thủ.
[sửa] Xem thêm
- Danh sách lãnh đạo quốc gia theo thời gian
- Danh sách các bộ trưởng ngoại giao đương nhiệm
- Danh sách các cơ quan lập pháp
- Danh sách các lãnh đạo
- Danh sách đảng phái chính trị
- Danh sách các nữ nguyên thủ quốc gia
- Danh sách lãnh đạo quốc gia theo năm
[sửa] Liên kết ngoài
- Rulers.org Danh sách các người trị vì trong lịch sử của toàn thế giới