See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Danh sách lãnh tụ quốc gia – Wikipedia tiếng Việt

Danh sách lãnh tụ quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc giathủ tướng chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính. Tại một số quốc gia theo chế độ bán tổng thống, những người đứng đầu có ở cả 2 chức vụ nguyên thủ quốc gia và thủ tướng chính phủ.

Mục lục

[sửa] Danh sách nguyên thủ quốc gia

[sửa] A

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Afghanistan

Cộng hòa tổng thống

Ai Cập

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Hosni Mubarak Thủ tướng Ahmed Nazif

Albania

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Bamir Topi Thủ tướng Sali Berisha

Algérie

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Abdelaziz Bouteflika Thủ tướng Abdelaziz Belkhadem

Andorra

Quân chủ nghị viện
  • Công tước Joan Enric Vives Sicília
    • Đại diện: Nemesi Marqués Oste
  • Công tước Nicolas Sarkozy
    • Đại diện: Philippe Massoni
Thủ tướng Albert Pintat

Angola

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống José Eduardo dos Santos

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (Anh)

Quân chủ nghị viện1 Nữ hoàng Elizabeth II Thủ tướng Gordon Brown

Antigua và Barbuda

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Baldwin Spencer

Ả Rập Saudi

Quân chủ chuyên chế
Vua và Thủ tướng Abdullah

Argentina

Cộng hòa tổng thống

Armenia

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Robert Kocharian Thủ tướng Andranik Markaryan

Áo

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Heinz Fischer Thủ tướng Wolfgang Schüssel

Azerbaijan

Cộng hòa tổng thống Tổng thống İlham Aliyev Thủ tướng Artur Rasizade

[sửa] Â

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Ấn Độ

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Pratibha Patil Thủ tướng Manmohan Singh

[sửa] B

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Bahamas

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Perry Christie

Bahrain

Bán quân chủ lập hiến Vua Hamad ibn Isa Al Khalifah Thủ tướng Sheikh Khalifa ibn Salman Al Khalifa

Ba Lan

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Lech Kaczyński Thủ tướng Jarosław Kaczyński

Bangladesh

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Iajuddin Ahmed Thủ tướng Khaleda Zia

Barbados

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Owen Arthur

Belarus

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Aleksandr Lukashenko Thủ tướng Sergey Sidorsky

Belize

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Said Musa

Bénin

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Yayi Boni

Bhutan

Quân chủ chuyên chế Vua Jigme Khesar Namgyal Wangchuck Thủ tướng Lyonpo Kinzang Dorji

Bỉ

Quân chủ nghị viện Vua Albert II của Bỉ Thủ tướng Guy Verhofstadt

Bồ Đào Nha

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Aníbal Cavaco Silva Thủ tướng José Sócrates

Bolivia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Evo Morales

Bosna và Hercegovina

Cộng hòa liên bang Dân chủ đại diện Nghị viện chế Tổng thống tam đầu3: Chủ tịch Ivo Miro Jović, Sulejman Tihić, Borislav Paravac Thủ tướng Adnan Terzić

Botswana

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Festus Mogae

Brasil

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Luiz Inácio Lula da Silva

Brunei

Quân chủ chuyên chế
Sultan và Thủ tướng Sir Hassanal Bolkiah

Bulgaria

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Georgi Parvanov Thủ tướng Sergey Stanishev

Burkina Faso

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Blaise Compaoré Thủ tướng Paramanga Ernest Yonli

Burundi

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Pierre Nkurunziza

[sửa] C

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Cabo Verde

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Pedro Pires Thủ tướng José Maria Neves

Cambodia

Quân chủ nghị viện Quốc vương Norodom Sihamoni Thủ tướng Hun Sen

Cameroon

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Paul Biya Thủ tướng Ephraïm Inoni

Canada

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Stephen Harper

Chile

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Michelle Bachelet

Colombia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Álvaro Uribe

Comoros

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Ahmed Abdallah Sambi

Cộng hòa Congo

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Denis Sassou-Nguesso

Cộng hoà Dân chủ Congo

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Joseph Kabila

Costa Rica

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Óscar Arias

Côte d'Ivoire

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Laurent Gbagbo Thủ tướng Charles Konan Banny

Croatia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Stjepan Mesić Thủ tướng Ivo Sanader

Cuba

Nhà nước cộng sản
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước kiêm
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Fidel Castro

[sửa] D

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Djibouti

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Ismail Omar Guelleh Thủ tướng Dileita Mohamed Dileita

Dominica

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Nicholas Liverpool Thủ tướng Roosevelt Skerrit

Cộng hòa Dominican

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Leonel Fernández

[sửa] Đ

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Đan Mạch

Quân chủ nghị viện Nữ hoàng Margrethe II Thủ tướng Anders Fogh Rasmussen

Đông Timor

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Xanana Gusmão Thủ tướng José Ramos-Horta

Đức

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Horst Köhler Chancellor Angela Merkel

[sửa] E

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Ecuador

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Rafael Correa

El Salvador

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Antonio Saca

Eritrea

Cộng hòa nghị viện
Tổng thống Isaias Afewerki

Estonia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Toomas Hendrik Ilves Thủ tướng Andrus Ansip

Ethiopia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Girma Wolde-Giorgis Thủ tướng Meles Zenawi

[sửa] F

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Fiji

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Ratu Josefa Iloilo Thủ tướng Laisenia Qarase

[sửa] G

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Gabon

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Omar Bongo Thủ tướng Jean Eyeghe Ndong

Gambia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Yahya Jammeh

Gruzia

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Mikhail Saakashvili Thủ tướng Zurab Nogaideli

Ghana

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống John Kufuor

Grenada

Quân chủ lập hiến1 Thủ tướng Keith Mitchell

Guatemala

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Óscar Berger

Guinée

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Lansana Conté

Guiné-Bissau

Cộng hòa tổng thống Tổng thống João Bernardo Vieira Thủ tướng Aristides Gomes

Guinea Xích Đạo

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Teodoro Obiang Nguema Mbasogo Thủ tướng Ricardo Mangue Obama Nfubea

Guyana

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Bharrat Jagdeo Thủ tướng Sam Hinds

[sửa] H

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Haiti

Cộng hòa tổng thống Tổng thống René Préval Thủ tướng Jacques-Édouard Alexis

Hà Lan

Quân chủ nghị viện Nữ hoàng Beatrix Thủ tướng Jan Peter Balkenende

Hàn Quốc

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Lee Myung-bak Thủ tướng Han Duck-soo

Hoa Kỳ

Cộng hòa tổng thống

Honduras

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Manuel Zelaya

Hungary

Cộng hòa nghị viện Tổng thống László Sólyom Thủ tướng Ferenc Gyurcsány

Hy Lạp

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Karolos Papoulias Thủ tướng Kostas Karamanlis

[sửa] I

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Iceland

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Ólafur Ragnar Grímsson Thủ tướng Geir Haarde

Indonesia

Cộng hòa tổng thống

Iran

Nhà nước tôn giáo

Iraq

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Jalal Talabani Thủ tướng Nouri al-Maliki

Ireland

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Mary McAleese Taoiseach Bertie Ahern

Israel

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Shimon Peres Thủ tướng Ehud Olmert

[sửa] J

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Jamaica

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Portia Simpson Miller

Jordan

Bán quân chủ lập hiến Vua Abdullah II Thủ tướng Marouf al-Bakhit

[sửa] K

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Kazakhstan

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Nursultan Nazarbayev Thủ tướng Daniyal Akhmetov

Kenya

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Mwai Kibaki

Kiribati

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Anote Tong

Kuwait

Bán quân chủ lập hiến Emir Sabah Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah Thủ tướng Nasser Al-Mohammed Al-Ahmed Al-Sabah

Kypros

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Tassos Papadopoulos

Kyrgyzstan

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Kurmanbek Bakiyev Thủ tướng Almazbek Atambayev

[sửa] L

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Lào

Nhà nước cộng sản Tổng Bí thư, Chủ tịch Choummaly Sayasone Thủ tướng Bouasone Bouphavanh

Latvia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Vaira Vīķe-Freiberga Thủ tướng Aigars Kalvītis

Lesotho

Quân chủ nghị viện Vua Letsie III Thủ tướng Pakalitha Mosisili

Liban

Cộng hòa bán tổng thống (phân chia quyền lực theo tín ngưỡng) Tổng thống Émile Lahoud Thủ tướng Fouad Siniora

Liberia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Ellen Johnson-Sirleaf

Libya

jamahiriya (chế độ chuyên chế dưới quyền của Qaddafi)
  • Tổng thống Zentani Muhammad az-Zentani (chính thức)
  • Lãnh đạo Cách mạng Muammar al-Qaddafi (de facto)
Thủ tướng Baghdadi Mahmudi

Liechtenstein

Bán quân chủ lập hiến
  • Công tước Hans-Adam II
  • Phụ Chính Alois
Thủ tướng Otmar Hasler

Litva

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Valdas Adamkus Thủ tướng Gediminas Kirkilas

Luxembourg

Quân chủ nghị viện Đại công tước Henri Thủ tướng Jean-Claude Juncker

[sửa] M

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Macedonia

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Branko Crvenkovski Thủ tướng Nikola Gruevski

Madagascar

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Marc Ravalomanana Thủ tướng Jacques Sylla

Malawi

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Bingu wa Mutharika

Malaysia

Quân chủ nghị viện Yang di-Pertuan Agong Syed Sirajuddin ibni al-Marhum Syed Putra Jamalullail Thủ tướng Dato' Seri Abdullah Ahmad Badawi

Maldives

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Maumoon Abdul Gayoom

Mali

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Amadou Toumani Touré Thủ tướng Ousmane Issoufi Maïga

Malta

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Edward Fenech Adami Thủ tướng Lawrence Gonzi

Maroc

Bán quân chủ lập hiến Vua Muhammad VI Thủ tướng Driss Jettou

Quần đảo Marshall

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Kessai Note

Mauritania

Hội đồng quân sự Chủ tịch Hội đồng Quân sự Luật pháp và Dân chủ Ely Ould Mohamed Vall Thủ tướng Sidi Mohamed Ould Boubacar

Mauritius

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Anerood Jugnauth Thủ tướng Navin Ramgoolam

Mexico

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Vicente Fox

Micronesia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Joseph Urusemal

Moldova

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Vladimir Voronin Thủ tướng Vasile Tarlev

Monaco

Quân chủ lập hiến Công tước Albert II Minister of State Jean-Paul Proust

Mông Cổ

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Nambaryn Enkhbayar Thủ tướng Miyeegombo Enkhbold

Montenegro

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Filip Vujanović Thủ tướng Željko Šturanović

Mozambique

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Armando Guebuza

Myanma

Nhà nước do quân đội lãnh đạo không công bố hiến pháp Chủ tịch Hội đồng Hòa bình và Phát triển Quốc gia Than Shwe Thủ tướng Thein Sein

[sửa] N

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Namibia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Hifikepunye Pohamba

Cộng hoà Nam Phi

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Thabo Mbeki

Nauru

Cộng hòa tổng thống Nghị viện chế
Tổng thống Ludwig Scotty

Na Uy

Quân chủ nghị viện Vua Harald V Thủ tướng Jens Stoltenberg

Nepal

Quân chủ chuyên chế Vua Girija Prasad Koirala Thủ tướng Girija Prasad Koirala

New Zealand

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Helen Clark

Nga

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Vladimir Putin Thủ tướng Viktor Zubkov

Nhật Bản

Quân chủ nghị viện Nhật hoàng Akihito5 Thủ tướng Fukuda Yasuo

Nicaragua

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Enrique Bolaños

Niger

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Tandja Mamadou Thủ tướng Hama Amadou

Nigeria

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Olusegun Obasanjo

[sửa] O

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Oman

Quân chủ chuyên chế
Sultan và Thủ tướng Qaboos bin Sa'id Al 'Bu Sa'id

[sửa] P

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Pakistan

Cộng hòa liên bang Tổng thống Pervez Musharraf Thủ tướng Shaukat Aziz

Palau

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Tommy Remengesau

Palestine (Lãnh thổ đang còn tranh chấp)

Chính phủ lâm thời (Palestinian National Authority) Tổng thống Mahmoud Abbas Thủ tướng Ismail Haniya

Panama

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Martín Torrijos

Papua New Guinea

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Michael Somare

Paraguay

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Nicanor Duarte

Peru

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Alan García Thủ tướng Jorge del Castillo

Pháp

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Nicolas Sarkozy Thủ tướng Dominique de Villepin

Phần Lan

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Tarja Halonen Thủ tướng Matti Vanhanen

Philippines

Cộng hòa tổng thống

[sửa] Q

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Qatar

Quân chủ chuyên chế Emir Hamad ibn Khalifah Al Thani Thủ tướng Sheikh Abdallah ibn Khalifah Al Thani

[sửa] R

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Romania

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Traian Băsescu Thủ tướng Călin Popescu-Tăriceanu

Rwanda

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Paul Kagame Thủ tướng Bernard Makuza

[sửa] S

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Saint Kitts và Nevis

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Denzil Douglas

Saint Lucia

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Kenny Anthony

Saint Vincent và Grenadines

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Ralph Gonsalves

Samoa

Quân chủ nghị viện O le Ao o le Malo Malietoa Tanumafili II Thủ tướng Tuila'epa Sailele Malielegaoi

San Marino

Cộng hòa nghị viện Captains-Regent Gianfranco Terenzi và Loris Francini Quốc vụ khanh về Đối ngoại và Chính trị Fiorenzo Stolfi

São Tomé và Príncipe

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Fradique de Menezes Thủ tướng Tomé Vera Cruz

Cộng hoà Séc

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Václav Klaus Thủ tướng Jiří Paroubek

Sénégal

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Abdoulaye Wade Thủ tướng Macky Sall

Serbia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Boris Tadić Thủ tướng Vojislav Koštunica

Seychelles

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống James Michel

Sierra Leone

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Ahmad Tejan Kabbah

Singapore

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Sellapan Ramanathan Thủ tướng Lý Hiển Long

Slovakia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Ivan Gašparovič Thủ tướng Robert Fico

Slovenia

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Janez Drnovšek Thủ tướng Janez Janša

Quần đảo Solomon

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Manasseh Sogavare

Somalia

Cộng hòa bán tổng thống (de jure) Tổng thống Abdullahi Yusuf Ahmed Thủ tướng Ali Muhammad Ghedi

Sri Lanka

Cộng hòa bán tổng thống
Tổng thống Mahinda Rajapakse

Sudan

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Omar Hasan Ahmad al-Bashir

Suriname

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Ronald Venetiaan

Swaziland

Quân chủ chuyên chế Vua Mswati III Thủ tướng Themba Dlamini

Syria

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Bashar al-Assad Thủ tướng Muhammad Naji al-Otari

[sửa] T

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Tajikistan

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Imomali Rakhmonov Thủ tướng Akil Akilov

Tanzania

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Jakaya Kikwete

Tây Ban Nha

Quân chủ nghị viện Vua Juan Carlos I Tổng thống José Luis Rodríguez Zapatero

Tây Sahara (Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi)

Phần lớn lãnh thổ bị chiếm đóng bởi Maroc, chính phủ lưu vong kiểm soát một vài phần còn lại. Tổng thống Mohamed Abdelaziz Thủ tướng Abdelkader Taleb Oumar

Tchad

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Idriss Déby Thủ tướng Pascal Yoadimnadji

Thái Lan

Quân chủ nghị viện Vua Bhumibol Adulyadej Thủ tướng Samak Sundaravej

Thổ Nhĩ Kỳ

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Ahmet Necdet Sezer Thủ tướng Recep Tayyip Erdoğan

Thụy Điển

Quân chủ nghị viện Vua Carl XVI Gustaf Thủ tướng Göran Persson

Thụy Sĩ

Cộng hòa nghị viện
Hội đồng Liên bang Thụy Sĩ3: Moritz Leuenberger (Tổng thống Liên bang4), Pascal Couchepin, Samuel Schmid, Micheline Calmy-Rey (Phó Tổng thống Liên bang), Christoph Blocher, Hans-Rudolf Merz, Doris Leuthard

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Bán quân chủ lập hiến Tổng thống Sheikh Khalifa bin Zayed Al Nahayan Thủ tướng Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum

Togo

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Faure Gnassingbé Thủ tướng Edem Kodjo

Tonga

Quân chủ nghị viện Vua George Tupou V Thủ tướng Feleti Sevele

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Nhà nước cộng sản
  • Chủ tịch nước vĩnh viễn2 Kim Nhật Thành
  • Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng tối cao Kim Jong Il ("tổng chỉ huy tối cao")
Thủ tướng Pak Pong Ju

Trinidad và Tobago

Cộng hòa nghị viện Tổng thống George Maxwell Richards Thủ tướng Patrick Manning

Trung Hoa Dân quốc
(Đài Loan)

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Trần Thủy Biển Thủ tướng Tô Trinh Xương

Cộng hoà Trung Phi

Cộng hòa tổng thống Tổng thống François Bozizé Thủ tướng Élie Doté

Trung Quốc

Nhà nước cộng sản Chủ tịch nước Hồ Cẩm Đào Thủ tướng Ôn Gia Bảo

Tunisia

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Zine El Abidine Ben Ali Thủ tướng Mohamed Ghannouchi

Turkmenistan

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Saparmurat Niyazov

Tuvalu

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Apisai Ielemia

[sửa] U

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Úc

Quân chủ nghị viện1 Thủ tướng Kevin Rudd

Uganda

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Yoweri Museveni

Ukraina

Cộng hòa bán tổng thống Tổng thống Viktor Yushchenko Thủ tướng Viktor Yanukovych

Uruguay

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Tabaré Vázquez

Uzbekistan

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Islam Karimov

[sửa] V

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Vanuatu

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Kalkot Mataskelekele Thủ tướng Ham Lini

Thành phố Vatican

Nhà nước tôn giáo Giáo hoàng Benedict XVI
  • Bộ trưởng Ngoại giao Hồng y Angelo Sodano
  • Thống đốc Hồng y Edmund Szoka

Venezuela

Cộng hòa tổng thống

Việt Nam

Nhà nước cộng sản Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng

[sửa] Y

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Ý

Cộng hòa nghị viện Tổng thống Giorgio Napolitano Thủ tướng Romano Prodi

Yemen

Cộng hòa tổng thống Tổng thống Ali Abdullah Saleh Thủ tướng Abdul Qader Bajamal

[sửa] Z

Quốc gia Chính thể Nguyên thủ quốc gia Thủ tướng chính phủ

Zambia

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Levy Mwanawasa

Zimbabwe

Cộng hòa tổng thống
Tổng thống Robert Mugabe

[sửa] Ghi chú

  1. Tất cả các quốc gia trong Khối Thịnh vượng chung Anh đều có nguyên thủ quốc gia là Nữ hoàng Elizabeth II của Anh và một người Toàn quyền đại diện cho nữ hoàng tại quốc gia đó (ngoại trừ trường hợp của Anh).
  2. Lời nói đầu của Hiến pháp nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên có ghi: CHDCNDTT và toàn thể dân tộc Triều Tiên sẽ tôn vinh vị lãnh tụ vĩ đại Kim Nhật Thành là Chủ tịch vĩnh viễn của nước Cộng hòa, bảo vệ và thúc đẩy tư tưởng và sự nghiệp của Người và hoàn thành sự nghiệp cách mạng Chủ Thể dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Triều Tiên. Kim Nhật Thành mất năm 1994.
  3. Toàn thể Hội đồng biểu quyết như một thực thể.
  4. Tổng thống Liên bang Thụy Sĩ chỉ có nhiệm kỳ 1 năm với tính chất primus inter pares (người đầu tiên trong số các người ngang hàng).
  5. Hiến pháp Nhật Bản xác định Nhật Hoàng là "Biểu tượng của Quốc gia". Mặc dù thực hiện những chức năng của một nguyên thủ quốc gia, ông lại thiếu quyền lực để thực hiện vị thế thực sự của một nguyên thủ.

[sửa] Xem thêm

  • Danh sách lãnh đạo quốc gia theo thời gian
  • Danh sách các bộ trưởng ngoại giao đương nhiệm
  • Danh sách các cơ quan lập pháp
  • Danh sách các lãnh đạo
  • Danh sách đảng phái chính trị
  • Danh sách các nữ nguyên thủ quốc gia
  • Danh sách lãnh đạo quốc gia theo năm

[sửa] Liên kết ngoài

  • Rulers.org Danh sách các người trị vì trong lịch sử của toàn thế giới


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -