See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Oman – Wikipedia tiếng Việt

Oman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

سلطنة عُمان
Quốc kỳ Oman Quốc huy Oman
Quốc kỳ Quốc huy
Khẩu hiệu
không có
Quốc ca
Nashid as-Salaam as-Sultani
Vị trí của Oman
Thủ đô
(và là thành phố lớn nhất)
Muscat
23°61′N, 58°54′E
Ngôn ngữ chính thức tiếng Ả Rập
Chính phủ Absolute monarchy
 -  Sultan Qaboos bin Said Al Said
Độc lập
 -  Established
Colonized by Anh
Recognized
 
Diện tích
 -  Tổng số 212,460 km² (hạng 84)
 -  Nước (%) 0%
Dân số
 -  Ước lượng 2005 3.001.583 (hạng 132)
 -  Mật độ 14 /km² (hạng 167)
GDP (PPP) Ước tính 2005
 -  Tổng số 40,14 tỷ đô la Mỹ (hạng 84)
 -  Theo đầu người 13.400 đô la Mỹ (hạng 69)
HDI (2003) 0,781 (trung bình) (hạng 71)
Đơn vị tiền tệ Rial Oman (OMR)
Múi giờ (UTC+4)
 -  Mùa hè (DST)  (UTC+5)
Tên miền Internet .om
Mã số điện thoại +968

Oman (tiếng Ả Rập: سلطنة عُمان) là một quốc gia tại Trung Đông.


Các nước và lãnh thổTrung Đông
Ai Cập | Ả Rập Saudi | Bahrain | Bờ Tây | Dải Gaza | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kuwait | Kypros (Síp) | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Yemen


Những quốc gia và địa hạt thuộc Tây Nam Á

Afghanistan | Ai Cập | Ả Rập Saudi | Armenia | Azerbaijan | Bahrain | Bờ Tây | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Gaza | Gruzia | Iran | Iraq | Israel | Kypros (Síp) | Jordan | Kuwait | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Yemen

Các nướcchâu Á

Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Saudi | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen

1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu hành chính đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -