See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Qatar – Wikipedia tiếng Việt

Qatar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

دولة قطر
Dawlat Qatar
Quốc kỳ Qatar Quốc huy Qatar
Quốc kỳ Quốc huy
Khẩu hiệu
không có
Quốc ca
As Salam al Amiri
Vị trí của Qatar
Thủ đô
(và là thành phố lớn nhất)
Doha
25°18′B, 51°31′Đ
Ngôn ngữ chính thức tiếng Ả Rập
Chính phủ Quân chủ lập hiến
 -  Thủ hiến
Thủ tướng
Sheikh Hamad bin Khalifa Al-Thani
Sheikh Abdullah bin Khalifah Al Thani
Độc lập
 -  từ Anh  
Diện tích
 -  Tổng số 11,437 km² (hạng 158)
 -  Nước (%) 0%
Dân số
 -  Ước lượng 2005 863.051 (hạng 154)
 -  Mật độ 75 /km² (hạng 94)
GDP (PPP) Ước tính 2005
 -  Tổng số 22,47 tỷ đô la Mỹ (hạng 109)
 -  Theo đầu người 27.000 đô la Mỹ (hạng 37)
HDI (2003) 0,849 (cao) (hạng 40)
Đơn vị tiền tệ Riyal Qatar (QAR)
Múi giờ (UTC+3)
Tên miền Internet .qa
Mã số điện thoại +974

Qatar (tiếng Ả Rập: دولة قطر, Dawlat Qatar) là một quốc gia tại Trung Đông. Qatar nằm trên bán đảo nhỏ Qatar là phần phía Đông Bắc của bán đảo Ả Rập. Phía Nam Qatar giáp Ả Rập Xê Út, các mặt khác giáp vịnh Ba Tư. Năm 2004, Qatar được bầu làm thành viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc nhiệm kỳ 2005-2007.

[sửa] Lịch sử

[sửa] Địa lý hành chính

[sửa] Kinh tế

Trước khi phát hiện ra dầu mỏ kinh tế Qatar chủ yếu dựa vào đánh cá và ngọc trai. Sau khi thế giới biết đến nghề nuôi ngọc trai của người Nhật vào thập niên 20, 30, ngành ngọc trai Qatar suy thoái. Tuy nhiên, việc phát hiện ra dầu mỏ vào thập niên 40 đã hoàn toàn thay đổi nên kinh tế nước này. Hiện nay Qatar có mức sống cao, người dân được hưởng nhiều dịch vụ xã hội và tiện nghi hiện đại. Thu nhập của Qatar chủ yếu dựa vào xuất khẩu dầu khí. Lượng dầu mà Qatar có được ước tính khoảng 15 tỉ thùng (2.4 km³), trong khi đó khí đốt nằm trong một mỏ khổng lồ ở phía Bắc xung quanh vùng biên giới với Iran ước tính khoảng 800-900tcf (Trilion Cubic Feet-1tcf tương đương 80 triệu thùng dầu). Qatar giàu có và có mức sống cao không thua kém các nước Tây Âu. Qatar là một trong những nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới. Vì không đánh thuế thu nhập, Qatar là một trong hai nước có mức thuế thấp nhất thế giới (nước kia là Bahrain).



Các nước và lãnh thổTrung Đông
Ai Cập | Ả Rập Saudi | Bahrain | Bờ Tây | Dải Gaza | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kuwait | Kypros (Síp) | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Yemen


Những quốc gia và địa hạt thuộc Tây Nam Á

Afghanistan | Ai Cập | Ả Rập Saudi | Armenia | Azerbaijan | Bahrain | Bờ Tây | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Gaza | Gruzia | Iran | Iraq | Israel | Kypros (Síp) | Jordan | Kuwait | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Yemen

Các nướcchâu Á

Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Saudi | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen

1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu hành chính đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -