Grenada
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grenada | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||
Khẩu hiệu The Land, the People, the Light (tiếng Anh: "") |
||||||
Quốc ca Hail Grenada |
||||||
Thủ đô (và là thành phố lớn nhất) |
St. George's |
|||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Anh | |||||
Chính phủ | dân chủ | |||||
- | Vua Toàn quyền Thủ tướng |
Elizabeth II Daniel Williams Keith Mitchell |
||||
Độc lập | ||||||
- | Từ Anh | |||||
Diện tích | ||||||
- | Tổng số | 344 km² (hạng 217) |
||||
- | Nước (%) | 1,6% | ||||
Dân số | ||||||
- | Ước lượng 2005 | 89.502 (hạng 199) | ||||
- | Mật độ | 259,5 /km² (hạng 30) |
||||
GDP (PPP) | Ước tính 2002 | |||||
- | Tổng số | 0,440 tỷ đô la Mỹ (hạng 210) | ||||
- | Theo đầu người | 5.000 đô la Mỹ (hạng 134) | ||||
HDI (2003) | 0,787 (trung bình) (hạng 66) | |||||
Đơn vị tiền tệ | Đô la Bắc Caribe (XCD ) |
|||||
Múi giờ | (UTC-4) | |||||
Tên miền Internet | .gd | |||||
Mã số điện thoại | +1-473 |
Grenada (tiếng Anh: Grenada) là một quốc gia tại Caribe.
Các nước ở Bắc Mỹ | |
---|---|
(Vài nước dưới đây nằm giữa Bắc và Nam Mỹ hoặc cũng được xem thuộc vùng Caribbean) | |
Antigua và Barbuda | Bahamas | Barbados | Belize | Canada | Costa Rica | Cuba | Dominica | Cộng hoà Dominican | El Salvador | Grenada | Guatemala | Haiti | Hoa Kỳ | Honduras | Jamaica | Mexico | Nicaragua | Panama | Saint Kitts và Nevis | Saint Lucia | Saint Vincent và quần đảo Grenadines | Trinidad và Tobago | |
Các lãnh thổ phụ thuộc: Anguilla | Antilles Hà Lan | Aruba | Bermuda | Quần đảo Cayman | Greenland | Guadeloupe | Martinique | Montserrat | Đảo Navassa | Puerto Rico | Saint-Pierre và Miquelon | Quần đảo Turks và Caicos | Quần đảo Virgin Anh | Quần đảo Virgin Mỹ |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |