See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Guadeloupe – Wikipedia tiếng Việt

Guadeloupe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Guadeloupe là một quần đảo nằm ở ở phía đông Biển Caribe có tọa độ 16°15′N, 61°35′W, với diện tích đất liền 1.628 km² (629 mi²]])[1]. Nó là một lãnh phận hải ngoại của Pháp. Như các vùng biển khác, Guadeloupe là một trong 26 vùng lãnh thổ của Pháp. Guadeloupe là một phần của Châu Âu[2]. Tuy nhiên Guadeloupe không thuộc khối Hiệp ước Schengen.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Trong chuyến đi thứ hai đến châu Mỹ, Christopher Columbus trở thành người Châu Âu đầu tiên đặt chân lên quần đảo Guadeloupe vào tháng 11 năm 1493 để tìm kiếm nước sạch. Ông gọi nó là Santa María de Guadalupe de Extremadura.

[sửa] Địa lý

Vào 22 tháng 2 năm 2007, Saint-Martin và Saint-Barthélemy đã rút ra khỏi Guadeloupe nhưng Marie-Galante, La Désirade và Les Saintes vẫn là một phần của Guadeloupe
Vào 22 tháng 2 năm 2007, Saint-MartinSaint-Barthélemy đã rút ra khỏi Guadeloupe nhưng Marie-Galante, La Désirade và Les Saintes vẫn là một phần của Guadeloupe
Bản đồ quần đảo Guadeloupe
Bản đồ quần đảo Guadeloupe

Guadeloupe gồm có 5 hòn đảo: Basse-Terre, Grande-Terre, La Désirade, Les Saintes và Marie-Galante.

[sửa] Dân cư

Số liệu năm 2006

Dân số 452.776
Kết cấu tuổi tác 0 đến 14 tuổi 23.6% Nam 54.725
Nữ 52.348
15 đến 64 tuổi 67.1% Nam 150.934
Nữ 153.094
Trên 65 tuổi 9.2% Nam 17,353
Nữ 24,322
Tỷ lệ phát triển dân số  rate   0.88%
Tỉ lệ sinh 15,05 trên 1,000 người
Tỉ lệ mất 6,09
Nhập cư -0,15
Tỉ lệ
Lúc sinh 1.05
Dưới 15 tuổi
15 đến 64 tuổi 0,99
65 tuổi trở lên 0,71
Trung bình 0,97
Tỷ lệ tử vong vị thành niên 8,41 trên 1.000
Tuổi thọ trung bình
lúc sinh
Nam 74,91 tuổi
Nữ 81,37 tuổi
Trung bình 78,06 tuổi
Khả năng sinh sản 1,9 trẻ/1 phụ nữ
Chủng tộc[3] Da đen / Lai 75%
Da trắng 11%
Người Tamil / người Ấn Độ 9%
Người Liban / người Syria 3%
Người Hán / Những nhóm khác 2%
Tôn giáo Thiên Chúa giáo La Mã 91%
Tin Lành 5%
Đạo Hindu / Người Phi 4%
Nhân chứng Jehovah 2%
Ngôn ngữ Tiếng Pháp (Chính thức) 99%, Thổ ngữ địa phương
Biết chữ[4] Nam 90%
Nữ
Tổng cộng

[sửa] Chú thích

  1. ^ Không tính các vùng Saint-MartinSaint-Barthélemy đã tác rời khỏi Guadeloupe vào ngày 22 tháng 2 năm 2007.
  2. ^ Guadeloupe xuất hiện trên các tiền giấy euro, tại phần cuối của mặt sau, bên cạnh ký hiệu tiếng Hy Lạp ΕΥΡΩ (EURO).
  3. ^ Các con số về không được hỏi trong các kỳ thống kê của Pháp.
  4. ^ "Biết chữ" có nghĩa là 15 tuổi hay lớn hơn và có thể đọc lẫn viết; dựa vào ước đoán năm 1982.

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -