Helsinki
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Helsingin kaupunki – Helsingfors stad Thành phố Helsinki |
|||||
---|---|---|---|---|---|
|
|||||
Founded | 1550 | ||||
Quốc gia | Phần Lan | ||||
Tỉnh | Nam Phần Lan | ||||
Vùng | Uusimaa | ||||
Tiểu vùng | Helsinki | ||||
Diện tích[1] - Đất - Hạng |
185,32 km² 184,47 km² hạng 342 |
||||
Dân số - Mật độ - Thay đổi (năm) - Hạng |
564.643 (31 tháng 10 năm 2006)[2] 3.060,8 người/km² + 0,62% (từ 2005) hạng 1 |
||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Phần Lan, tiếng Thụy Điển | ||||
Urbanisation | 99.9% | ||||
Tỷ lệ thất nghiệp | 8.9% | ||||
Thị trưởng | Jussi Pajunen | ||||
Trang nhà | http://www.hel.fi/ |
Helsinki (trong tiếng Phần Lan; ), Helsingfors (trong tiếng Thụy Điển; ) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Phần Lan. Thành phố tọa lạc tại phía Nam của Phần Lan bên bờ vịnh Phần Lan, tọa độ bên biển Baltic. Dân số của thành phố của Helsinki là 564.643 (31 tháng 8 năm 2006).[2] Vùng đô thị Helsinki bao gồm cả các thành phố lân cận Espoo, Vantaa và Kauniainen, gọi chung là Vùng thủ đô. Vùng này có số dân 997.291 người[2] . Cả khu vực Đại Helsinki với các thành phố lân cận có dân số khoảng 1.293.093 người,[2] có nghĩa là 1/4 dân số Phần Lan sống ở khu vực Đại Helsinki.
[sửa] Chú thích
- ^ Aluesarjat - Statistics page maintained by the main cities in Greater Helsinki
- ^ a b c d The Population Registre Center of Finland Väestörekisterikeskus,Kuntien väestömäärä aakkosjärjestyksessä 30.6 2006([The Finnish] Population by municipalities in alphabetical order 30.6 2006)
[sửa] Hình ảnh
Hesakirkot--GFDL--.jpg
Rooftops of the southern inner city districts. |
|||
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
|
|
---|---|
Bắc Âu | Copenhagen, Đan Mạch · Tallinn, Estonia · Helsinki, Phần Lan · Reykjavík, Iceland · Dublin, Ireland · Riga, Latvia · Oslo, Na Uy · Stockholm, Thụy Điển · London, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Đông Âu | Warszawa, Ba Lan · Minsk, Belarus · Sofia, Bulgary · Praha, Cộng hòa Séc · Budapest, Hungary · Chişinău, Moldova ·Bucharest, Romania · Moskva, Nga · Bratislava, Slovakia · Kiev, Ukraina |
Nam Âu | Tirana, Albania · Andorra la Vella, Andorra · Sarajevo, Bosna và Hercegovina · Zagreb, Croatia · Athena, Hy Lạp · Roma, Ý · Scopje, Macedonia · Valletta, Malta · Podgorica, Montenegro · Lisboa, Bồ Đào Nha · Madrid, Tây Ban Nha · Thành phố San Marino, San Marino · Belgrade, Serbia · Ljubljana, Slovenia · Tòa thánh Vatican, Tòa thánh Vatican · Nicosia, Kypros · Skopje, Cộng hòa Macedonia |
Tây Âu | Wien, Áo · Brussel, Bỉ · Paris, Pháp ·Berlin, Đức · Vadus, Liechtenstein · Thành phố Luxembourg, Luxembourg · Monaco, Monaco ·Amsterdam, Hà Lan · Bern, Thụy Sĩ |
|
---|
1896: Athena • 1900: Paris • 1904: St. Louis • 1908: London • 1912: Stockholm • 1920: Antwerp • 1924: Paris • 1928: Amsterdam • 1932: Los Angeles • 1936: Berlin • 1948: London • 1952: Helsinki • 1956: Melbourne • 1960: Roma • 1964: Tokyo • 1968: Thành phố Mexico • 1972: München • 1976: Montréal • 1980: Moskva • 1984: Los Angeles • 1988: Seoul • 1992: Barcelona • 1996: Atlanta • 2000: Sydney • 2004: Athena • 2008: Bắc Kinh • 2012: London |