Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mục từ "Atlanta" dẫn đến bài này. Xin đọc về các nghĩa khác tại Atlanta (định hướng).
Atlanta, Georgia |
Cờ |
|
Biệt danh: Hotlanta, The Big Peach, The ATL, A-Town, The A |
Vị trí tại các quận Fulton và DeKalb của bang Georgia |
Tọa độ: 33°45′18″N 84°23′24″W / 33.755, -84.39 |
Quốc gia |
Hoa Kỳ |
Bang |
Georgia |
Quận |
Fulton, DeKalb |
Chính quyền |
- Thị trưởng |
Shirley Franklin (DC) |
Diện tích |
- Tổng cộng |
132,4 dặm² (343,0 km²) |
- Phần đất |
131,8 dặm² (341,2 km²) |
- Phần nước |
0,7 dặm² (1,8 km²) |
Độ cao |
738-1.050 ft (225-320 m) |
Dân số (2006) |
- Tổng cộng |
483108 |
- Mật độ |
3.667,4/dặm² (1.416/km²) |
- Đô thị |
3.499.840 |
- Vùng đô thị |
5.138.223 |
Múi giờ |
EST (UTC-5) |
Giờ mùa hè |
EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại |
404, 678, 770 |
Website: http://www.atlantaga.gov/ |
Vị trí của Atlanta, Georgia
Atlanta (IPA: /ˌætˈlɛ̃n.nə/ hay /ˌɛtˈlɛ̃n.nə/) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tiểu bang Georgia, là vùng đô thị lớn thứ 9 Hoa Kỳ. Theo số liệu thống kê tháng 7 năm 2005, thành phố có dân số 470.688 người và dân số vùng đô thị Atlanta là 4.917.717. Ngày 1 tháng 7 năm 2005, khu vực thống kế kết hợp của vùng đô thị Atlanta là 5.249.121 người.[1]
Theo thống kê, diện tích thành phố là 343 km² (132,4 mi²). 341,2 km² (131,8 mi²) đất và 1,8 km² (0,7 mi²) mặt nước.
[sửa] Các thành phố xung quanh
- Sandy Springs: 85.781 dân
- Roswell: 79.338 dân
- Marietta: 58.748 dân
- Smyrna: 40.999 dân
- Kennesaw: 30.522 dân
- East Point: 39.595 dân
- North Atlanta (unincorporated): 38.579 dân
- Redan (unincorporated): 33.841 dân
- Dunwoody (unincorporated): 32.808 dân
- Mableton (unincorporated): 29.733 dân
- Forest Park. 21.447 dân
- College Park: 20.382 dân
[sửa] Khí hậu
Tháng |
Một |
Hai |
Ba |
Tư |
Năm |
Sáu |
Bảy |
Tám |
Chín |
Mười |
Mười Một |
Mười Hai |
Năm |
Nhiệt độ cao trung bình (°F (°C)) |
52 (11) |
57 (14) |
65 (18) |
73 (23) |
80 (27) |
87 (31) |
89 (32) |
88 (31) |
82 (28) |
73 (23) |
63 (17) |
55 (13) |
72 (22) |
Nhiệt độ thấp trung bình (°F (°C)) |
34 (1) |
37 (3) |
45 (7) |
50 (10) |
59 (15) |
66 (19) |
72 (22) |
70 (21) |
64 (18) |
54 (12) |
45 (7) |
36 (2) |
52 (11) |
Lượng mưa trung bình (inch (milimet) |
5,03 (127,8) |
4,68 (118,9) |
5,38 (136,7) |
3,62 (91,9) |
3,95 (100,3) |
3,63 (92,2) |
5,12 (130,0) |
3,63 (92,2) |
4,09 (103,9) |
3,11 (79,0) |
4,10 (104,1) |
3,82 (97,0) |
50,16 (1274) |
[sửa] Phương tiện
Club |
Sport |
League |
Venue |
Atlanta Falcons |
American Football |
National Football League |
Georgia Dome |
Atlanta Braves |
Baseball |
Major League Baseball, NL |
Turner Field |
Atlanta Hawks |
Basketball |
National Basketball Association |
Philips Arena |
Atlanta Thrashers |
Ice Hockey |
National Hockey League |
Philips Arena |
Atlanta Rollergirls |
Roller Derby |
Women's Flat Track Derby Association |
All American Skating Center |
Atlanta Silverbacks |
Soccer (Football) |
USL First Division |
Silverbacks Park |
Georgia Force |
Arena Football |
Arena Football League |
Philips Arena |
Atlanta Vision |
Basketball |
ABA:Blue Conference |
The Sampson's Center |
Grady Memorial Hospital is one of Atlanta's major Hospitals.
[sửa] Chính phủ và luật pháp
Atlanta được quản lý bởi một người thị trưởng và hội đồng thành phố. Hội đồng thành phố có 15 thành viên, đại diện cho 12 quận và 3 vùng của thành phố. Thị trưởng có thể phủ quyết một điều lệ đưa ra bởi hội đồng thành phố, nhưng sự phủ quyết đó có thể bị bác bỏ nếu đạt được trên 2/3 số người. Thị trưởng của Atlanta là Shirley Franklin.
MARTA provides public transportation in Atlanta
[sửa] Các trường đại học cao đẳng
[sửa] Thành phố kết nghĩa
Atlanta có 19 thành phố kết nghĩa. (SCI):[2]
- Brussel, Bỉ
- Bucharest, Romania
- Canberra, Úc
- Cotonou, Bénin
- Daegu, Hàn Quốc
- Fukuoka, Nhật Bản
- Lagos, Nigeria
- Montego Bay, Jamaica
- Newcastle upon Tyne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Nürnberg, Đức
- Olympia Cổ, Hy Lạp
- Port of Spain, Trinidad and Tobago
- Ra'anana, Israel
- Rio de Janeiro, Brasil
- Salcedo, Cộng hòa Dominican
- Salzburg, Áo
- Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc
- Tbilisi, Gruzia
- Toulouse, Pháp
[sửa] Chú thích
- ^ "Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: April 1, 2000 to July 1, 2005" (bằng tiếng Anh) (Microsoft Excel) các trang 6. Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. Được truy cập ngày 15 tháng 10, 2006.
- ^ "Sister Cities International". Được truy cập ngày 2006-04-07.
[sửa] Liên kết ngoài
|
Bài này còn sơ khai.
Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
Thủ phủ các tiểu bang Hoa Kỳ |
Montgomery, AL | Juneau, AK | Phoenix, AZ | Little Rock, AR | Sacramento, CA | Denver, CO | Hartford, CT | Dover, DE | Tallahassee, FL | Atlanta, GA | Honolulu, HI | Boise, ID | Springfield, IL | Indianapolis, IN | Des Moines, IA | Topeka, KS | Frankfort, KY | Baton Rouge, LA | Augusta, ME | Annapolis, MD | Boston, MA | Lansing, MI | Saint Paul, MN | Jackson, MS | Jefferson City, MO | Helena, MT | Lincoln, NE | Carson City, NV | Concord, NH | Trenton, NJ | Santa Fe, NM | Albany, NY | Raleigh, NC | Bismarck, ND | Columbus, OH | Oklahoma City, OK | Salem, OR | Harrisburg, PA | Providence, RI | Columbia, SC | Pierre, SD | Nashville, TN | Austin, TX | Salt Lake City, UT | Montpelier, VT | Richmond, VA | Olympia, WA | Charleston, WV | Madison, WI | Cheyenne, WY
|