See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Warszawa – Wikipedia tiếng Việt

Warszawa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Warszawa ([varˈʂava] ), tên đầy đủ: Thủ đô Warszawa (tiếng Ba Lan: Miasto Stołeczne Warszawa), một số sách báo tiếng Việt còn ghi là Vacsava, là thủ đô và là thành phố lớn nhất Ba Lan. Thành phố tọa lạc bên sông Vistula, cách bờ Biển Baltic và dãy núi Carpathy khoảng 370 km. Dân số năm 2005 khoảng 1.697.596 người, dân số vùng đô thị là 2.879.000. Diện tích thành phố: 516,9 km², diện tích vùng đô thị là 6100,43 km² (tiếng Ba Lan: Obszar Metropolitalny Warszawy). Thành phố là trung tâm công nghiệp chế tạo, sắt thép, ô tô, điện đồng thời là trung tâm giáo dục với 66 viện nghiên cứu và trường đại học. Thành phố có 30 nhà hát, bao gồm nhà hát nhạc kịch, nhà hát giao hưởng. Warszawa nổi tiếng với Hiệp ước Warszawa của khối Xô viết XHCN trước đây.

[sửa] Các quận nội ô và ngoại ô

Quận nội ô Dân số Diện tích (km²)
Mokotów 217 651 35,40
Praga Południe 187 845 22,40
Wola 143 996 19,26
Ursynów 137 716 44,60
Bielany 136 485 32,30
Śródmieście 135 000 15,60
Targówek 124 316 24,37
Bemowo 100 588 24,95
Ochota 93 192 9,70
Praga Północ 74 304 11,40
Białołęka 64 000 74,00
Wawer 62 656 79,71
Żoliborz 50 934 8,50
Ursus 44 312 9,35
Włochy 36 276 28,63
Rembertów 21 893 19,30
Wesoła 18 482 22,60
Wilanów 14 032 36,73
Tổng cộng 1 690 821 517,90
Quận ngoại ô Dân số Diện tích (km²)
Pruszków 53 803 19,15
Legionowo 50 600 13,56
Otwock 42 736 47,00
Wołomin 37 000 59,52
Piaseczno 32 978 16,30
Piastów 25 170 5,80
Ząbki 23 277 11,13
Marki 21 150 26,03
Łomianki 19 463 38,06
Ożarów Mazowiecki 19 137 71,34
Sulejówek 18 414 19,51
Kobyłka 17 586 20,05
Józefów 17 117 24,00
Zielonka 17 075 79,23
Konstancin-Jeziorna 23 694 78,00
Karczew 10 600 81,00
Tổng cộng 422 541 721,38

[sửa] Hình ảnh

[sửa] Kinh tế

Năm 2003, có 268.307 công ty được thành lập ở Warszawa. Thành phố tạo ra 15% thu nhập của Ba Lan. GDP (PPP) đầu người năm 2005 là 28.000 USD. Tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất Ba Lan, không vượt quá 6%.



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -