Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tên khác: | Azzurri (Đội quân thiên thanh) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ý (Federazione Italiana Giuoco Calcio) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Roberto Donadoni (2006-nay) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Gianluigi Buffon | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Paolo Maldini (126) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Luigi Riva (35) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Ý 6 - 2 Pháp (Milano, Ý; 15 tháng 5, 1910) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Ý 9 - 0 Hoa Kỳ (Brentford, Anh; 2 tháng 8, 1948) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Hungary 7 - 1 Ý (Budapest, Hungary, 6 tháng 4, 1924) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 16 (Lần đầu vào 1934) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 1934, 1938, 1982 và 2006 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 6 (Lần đầu vào 1968) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 1968 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huy chương Olympic | |||
---|---|---|---|
Bóng đá nam | |||
Vàng | Berlin 1936 | Đồng đội | |
Đồng | Amsterdam 1928 | Đồng đội | |
Đồng | Athens 2004 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý là đại diện của bóng đá Ý tham dự các giải thi đấu quốc tế và là một trong những đội tuyển thành công nhất trong lịch sử bóng đá thế giới với 4 lần vô địch thế giới vào các năm 1934, 1938, 1982 và 2006 và 1 lần vô địch châu Âu vào năm 1968. Hiện Ý là đương kim vô địch thế giới. Ngoài ra, đội tuyển Ý đã 1 lần vô địch Olympic năm 1936 tại Berlin (Đức). Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Ý (FIGC).
Huấn luyện viên trưởng của đội tuyển Ý hiện nay là ông Roberto Donadoni.
Mục lục |
[sửa] Thành tích tại các giải đấu
[sửa] Giải vô địch thế giới
Tính đến nay, đội tuyển Ý 16 lần tham dự các vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới, trong đó có 4 lần vô địch, 2 lần đứng thứ hai, 1 lần đứng thứ ba, 1 lần đứng thứ tư.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - |
1934 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 12 | 3 |
1938 | Vô địch | 1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 5 |
1950 | Vòng 1 | 7 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 |
1954 | Vòng 1 | 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 |
1958 | Không vượt qua vòng loại |
- | - | - | - | - | - | - |
1962 | Vòng 1 | 9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1966 | Vòng 1 | 9 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1970 | Hạng nhì | 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 8 |
1974 | Vòng 1 | 10 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 |
1978 | Hạng tư | 4 | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 6 |
1982 | Vô địch | 1 | 7 | 4 | 3 | 0 | 12 | 6 |
1986 | Vòng 2 | 12 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 6 |
1990 | Hạng ba | 3 | 7 | 6 | 1 | 0 | 10 | 2 |
1994 | Hạng nhì | 2 | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 5 |
1998 | Tứ kết | 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 3 |
2002 | Vòng 2 | 15 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
2006 | Vô địch | 1 | 7 | 5 | 2 | 0 | 12 | 2 |
Tổng cộng | 16/17 | 4 lần vô địch |
77 | 44 | 19 | 14 | 122 | 69 |
- *Tính cả các trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
[sửa] Giải vô địch châu Âu
Tính đến nay, đội tuyển Ý đã 7 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó có 1 lần vô địch, 1 lần hạng nhì, 1 lần đứng thứ tư và 1 lần vào bán kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1964 | Không vượt qua vòng loại |
- | - | - | - | - | - |
1968 | Vô địch | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 |
1972 đến 1976 | Không vượt qua vòng loại |
- | - | - | - | - | - |
1980 | Hạng tư | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 |
1984 | Không vượt qua vòng loại |
- | - | - | - | - | - |
1988 | Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
1992 | Không vượt qua vòng loại |
- | - | - | - | - | - |
1996 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
2000 | Hạng nhì | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 4 |
2004 | Vòng 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
2008 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 26 | 11 | 11 | 4 | 27 | 18 |
*Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
**Ô có viền màu đỏ: chủ nhà, ô tô màu vàng: vô địch.
[sửa] Cầu thủ
[sửa] Các cầu thủ nổi tiếng
|
|
|
[sửa] Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất
Tính đến 22 tháng 6 năm 2008, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Ý nhiều lần nhất là:
# | Họ tên | Năm thi đấu | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Paolo Maldini | 1988 - 2002 | 126 | 7 |
2 | Fabio Cannavaro | 1997 - nay | 116 | 2 |
3 | Dino Zoff | 1968 - 1982 | 112 | 0 |
4 | Giacinto Facchetti | 1963 - 1974 | 94 | 3 |
5 | Alessandro Del Piero | 1995 - nay | 89 | 27 |
6 | Gianluigi Buffon | 1997 - nay | 86 | 0 |
7 | Marco Tardelli | 1976 - 1985 | 81 | 6 |
= | Franco Baresi | 1982 - 1994 | 81 | 1 |
= | Giuseppe Bergomi | 1982 - 1998 | 81 | 6 |
10 | Demetrio Albertini | 1991 - 2002 | 79 | 3 |
[sửa] Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
Tính đến 22 tháng 6 năm 2008, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Ý là:
# | Họ tên | Năm thi đấu | Số bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Luigi Riva | 1965 - 1973 | 35 | 42 |
2 | Giuseppe Meazza | 1930 - 1939 | 33 | 53 |
= | Silvio Piola | 1935 - 1952 | 30 | 34 |
4 | Roberto Baggio | 1990 - 2002 | 27 | 56 |
= | Alessandro Del Piero | 1995 - nay | 27 | 89 |
6 | Adolfo Baloncieri | 1920 - 1933 | 25 | 47 |
= | Alessandro Altobelli | 1981 - 1989 | 25 | 61 |
= | Filippo Inzaghi | 1997 - nay | 25 | 55 |
9 | Francesco Graziani | 1975 - 1982 | 23 | 64 |
= | Christian Vieri | 1997 - 2005 | 23 | 49 |
[sửa] Huấn luyện viên
TT | Huấn luyện viên | Thời gian huấn luyện |
Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Danh hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Augusto Rangone | 1925-1928 | |||||
2 | Carlo Carcano | 1928-1929 | |||||
3 | Vittorio Pozzo | 1929-1948 | Vô địch World Cup 1934 và World Cup 1938 |
||||
4 | Feruccio Novo | 1949-1950 | |||||
5 | Lajos Czeizler, Angelo Schiavio, Silvio Piola |
1953-1954 | |||||
6 | |||||||
7 | Giuseppe Viani | 1960 | |||||
8 | Giovanni Ferrari | 1960-1961 | |||||
9 | Edmondo Fabbri | 1962-1966 | |||||
10 | Ferruccio Valcareggi | 1966-1974 | Vô địch Euro 1968 Hạng nhì World Cup 1970 |
||||
11 | Enzo Bearzot | 1975-1986 | Vô địch World Cup 1982 | ||||
12 | Azeglio Vicini | 1986-1991 | Hạng ba World Cup 1990 | ||||
13 | Arrigo Sacchi | 1991-1996 | Hạng nhì World Cup 1994 | ||||
14 | Cesare Maldini | 1997-1998 | |||||
15 | Dino Zoff | 1998-2000 | Hạng nhì Euro 2000 | ||||
16 | Giovanni Trapattoni | 2000-2004 | |||||
17 | Marcello Lippi | 2004-2006 | Vô địch World Cup 2006 | ||||
18 | Roberto Donadoni | 2006-nay | |||||
Tổng cộng |
[sửa] Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển tham dự Euro 2008.
Số lần khoác áo và bàn thắng tính đến 31 tháng 5 năm 2008.
Số áo |
Tên | Ngày sinh (tuổi) | Câu lạc bộ | Số lần khoác áo |
Bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Gianluigi Buffon | 28 tháng 1 năm 1978 (30) | Juventus | 82 | 0 |
14 | Marco Amelia | 2 tháng 4 năm 1982 (26) | Livorno | 6 | 0 |
17 | Morgan De Sanctis | 26 tháng 3 năm 1977 (31) | Sevilla | 2 | 0 |
Hậu vệ | |||||
2 | Christian Panucci | 12 tháng 4 năm 1973 (35) | Roma | 53 | 3 |
3 | Fabio Grosso | 28 tháng 11 năm 1977 (30) | Lyon | 31 | 3 |
4 | Giorgio Chiellini | 14 tháng 8 năm 1984 (23) | Juventus | 10 | 1 |
5 | Alessandro Gamberini | 27 tháng 8 năm 1981 (26) | Fiorentina | 2 | 0 |
6 | Andrea Barzagli | 8 tháng 5 năm 1981 (27) | Wolfsburg | 22 | 0 |
19 | Gianluca Zambrotta | 19 tháng 2 năm 1977 (31) | AC Milan | 71 | 2 |
23 | Marco Materazzi | 19 tháng 8 năm 1973 (34) | Inter Milan | 40 | 2 |
Tiền vệ | |||||
8 | Gennaro Gattuso | 9 tháng 1 năm 1978 (30) | AC Milan | 58 | 1 |
10 | Daniele De Rossi | 24 tháng 7 năm 1983 (24) | Roma | 33 | 4 |
13 | Massimo Ambrosini | 29 tháng 5 năm 1977 (31) | AC Milan | 31 | 0 |
16 | Mauro Camoranesi | 4 tháng 10 năm 1976 (31) | Juventus | 35 | 4 |
20 | Simone Perrotta | 17 tháng 9 năm 1977 (30) | Roma | 41 | 2 |
21 | Andrea Pirlo | 19 tháng 5 năm 1979 (29) | AC Milan | 46 | 6 |
22 | Alberto Aquilani | 7 tháng 7 năm 1984 (23) | Roma | 5 | 0 |
Tiền đạo | |||||
7 | Alessandro Del Piero | 9 tháng 11 năm 1974 (33) | Juventus | 86 | 27 |
9 | Luca Toni | 26 tháng 5 năm 1977 (31) | Bayern Munich | 34 | 15 |
11 | Antonio Di Natale | 13 tháng 10 năm 1977 (30) | Udinese | 18 | 7 |
12 | Marco Borriello | 18 tháng 6 năm 1982 (25) | AC Milan | 3 | 0 |
15 | Fabio Quagliarella | 31 tháng 1 năm 1983 (25) | Udinese | 8 | 3 |
18 | Antonio Cassano | 12 tháng 7 năm 1982 (25) | Sampdoria | 11 | 3 |
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang chủ của Liên đoàn bóng đá Ý (tiếng Anh)
- Tin tức World Cup Italy 1990
- Thống kê của RSSSF về các trận đấu quốc tế từ năm 1910
- Thống kê của RSSSF về cầu thủ khoác áo đội tuyển và ghi bàn nhiều nhất
- Thống kê của RSSSF về các huấn luyện viên từ năm 1910
- Hành tinh World Cup: kết quả World Cup
- Hành tinh World Cup: các đội tuyển tham dự World Cup
- Hành tinh World Cup: kết quả vòng loại