Giải vô địch bóng đá thế giới 1990
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 – Ý Italia 90 |
|
---|---|
Biểu trưng chính thức |
|
Số đội | 106 (vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai | Ý |
Đội vô địch | CHLB Đức (vô địch lần 03) |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 115 (2.21 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 2,517,348 (48,411 người/trận) |
Vua phá lưới | Salvatore Schillaci - 6 bàn |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 (tên chính thức là 1990 Football World Cup - Italy / Italia 90) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười bốn và đã được tổ chức từ ngày 8 tháng 6 đến ngày 8 tháng 7 năm 1990 tại Ý.
Bài hát chính thức của Italia 90 là Un'estate italiana (Mùa hè Italy) của nhạc sĩ ?, do ca sĩ Gianna Nannini và Edoardo Bennato thể hiện.
Mục lục |
[sửa] Vòng loại
110 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Ý và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 |
Tiệp Khắc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 |
Áo | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | 0 |
Ý | 1-0 | Áo | Sân vận động Olimpic, Roma |
Hoa Kỳ | 1-5 | Tiệp Khắc | Sân vận động Comunale, Firenze |
Ý | 1-0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Olimpic, Roma |
Áo | 0-1 | Tiệp Khắc | Sân vận động Comunale, Firenze |
Ý | 2-0 | Tiệp Khắc | Sân vận động Olimpic, Roma |
Áo | 2-1 | Hoa Kỳ | Sân vận động Comunale, Frienze |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | 4 |
Romania | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 3 |
Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 |
Liên Xô | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 2 |
Argentina | 0-1 | Cameroon | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Liên Xô | 0-2 | Romania | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
Argentina | 2-0 | Liên Xô | Sân vận động San Paolo, Napoli |
Cameroon | 2-1 | Romania | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
Argentina | 1-1 | Romania | Sân vận động San Paolo, Napoli |
Cameroon | 0-4 | Liên Xô | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | 6 |
Costa Rica | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 4 |
Scotland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 |
Thụy Điển | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | 0 |
Brasil | 2-1 | Thụy Điển | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
Costa Rica | 1-0 | Scotland | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Brasil | 1-0 | Costa Rica | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
Thụy Điển | 1-2 | Scotland | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Thụy Điển | 1-2 | Costa Rica | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Brasil | 1-0 | Scotland | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | 5 |
Nam Tư | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | 4 |
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | 0 |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | 0-2 | Colombia | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
CHLB Đức | 4-1 | Nam Tư | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Nam Tư | 1-0 | Colombia | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
CHLB Đức | 5-1 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
CHLB Đức | 1-1 | Colombia | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Nam Tư | 4-1 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 5 |
Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 |
Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | 0 |
Bỉ | 2-0 | Hàn Quốc | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Uruguay | 0-0 | Tây Ban Nha | Sân vận động Friuli, Udine |
Hàn Quốc | 1-3 | Tây Ban Nha | Sân vận động Friuli, Udine |
Bỉ | 3-1 | Uruguay | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Bỉ | 1-2 | Tây Ban Nha | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Hàn Quốc | 0-1 | Uruguay | Sân vận động Friuli, Udine |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 |
Hà Lan | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 |
Ireland | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 |
Ai Cập | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 |
Anh | 1-1 | Ireland | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Hà Lan | 1-1 | Ai Cập | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
Anh | 0-0 | Hà Lan | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Ireland | 0-0 | Ai Cập | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
Anh | 1-0 | Ai Cập | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Ireland | 1-1 | Hà Lan | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
[sửa] Vòng 16 đội
Tiệp Khắc | 4-1 | Costa Rica | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
Cameroon | 2-1 | Colombia | Sân vận động San Paolo, Napoli |
CHLB Đức | 2-1 | Hà Lan | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Brasil | 0-1 | Argentina | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
Ý | 2-0 | Uruguay | Sân vận động Olimpic, Roma |
Ireland | 0-0, 5-4 (11m) | Romania | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Tây Ban Nha | 1-2 | Nam Tư | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Anh | 1-0 | Bỉ | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
[sửa] Tứ kết
Nam Tư | 0-0, 2-3 (11m) | Argentina | Sân vận động Comunale, Firenze |
Ý | 1-0 | Ireland | Sân vận động Olimpic, Roma |
CHLB Đức | 1-0 | Tiệp Khắc | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Anh | 3-2 | Cameroon | Sân vận động San Paolo, Napoli |
[sửa] Bán kết
Ý | 1-1, 3-4 (11m) | Argentina | Sân vận động San Paolo, Napoli |
CHLB Đức | 1-1, 4-3 (11m) | Anh | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
[sửa] Tranh Hạng Ba
Ý | 2-1 | Anh | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
[sửa] Chung kết
8 tháng 7, 1990 20:00 |
|||
Argentina | 0–1 | CHLB Đức | Roma, Olimpic Lượng khán giả: 73.603 Trọng tài: Codesal Mendez |
Andreas Brehme 85' (pen) |
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1990: CHLB Đức (lần thứ ba) |
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang Web chính thức của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA)
- Trang Web chính thức của FIFA về World Cup
Uruguay 1930 | Ý 1934 | Pháp 1938 | Brasil 1950 | Thụy Sĩ 1954 | Thụy Điển 1958 | Chile 1962 | Anh 1966 | Mexico 1970 | Tây Đức 1974 | Argentina 1978 | Tây Ban Nha 1982 | Mexico 1986 | Ý 1990 | Hoa Kỳ 1994 | Pháp 1998 | Hàn Quốc/Nhật Bản 2002 | Đức 2006 | Nam Phi 2010 | Brasil 2014 | 2018 |
||||||||||||
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới | ||||||||||||
Trung Quốc 1991 | Thụy Điển 1995 | Hoa Kỳ 1999 | Hoa Kỳ 2003 | Trung Quốc 2007 | Đức 2011 |
||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
||||||||||||
|