Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Serbia | |||||||||||||||||||||||||||||||||
[[Hình:|100px|Huy hiệu]]
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Бели Орлови (Đại bàng trắng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Serbia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Javier Clemente | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Dejan Stanković | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Savo Milošević (101) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Savo Milošević (35) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động Crvena Zvezda, Belgrade | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | SRB | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 17 (tháng 7, 2007) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 55 (tháng 10, 2004) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Cộng hòa Séc 1 - 3 Serbia (Uherské Hradiště, Cộng hoà Séc; 16 tháng 8, 2006) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Azerbaijan 1 - 5 Serbia (Baku, Azerbaijan; 6 tháng 10, 1996) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Argentina 6 - 0 Serbia (Gelsenkirchen, Đức; 16 tháng 6, 2006) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 2 (lần đầu vào năm 1998) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2, 1998 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 2000) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết, 2000 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia là đội tuyển cấp quốc gia của Serbia do Hiệp hội bóng đá Serbia quản lý. .
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1990 - Xem Nam Tư
- 1994 – Không được tham dự vì lệnh cấm vận Cộng hòa liên bang Nam Tư)
- 1998 – Vòng 2 (đội tuyển Cộng hoà Nam Tư)
- 2002 – Không vượt qua vòng loại (đội tuyển Cộng hoà Nam Tư)
- 2006 – Vòng 1 (đội tuyển Serbia và Montenegro)
[sửa] Thành tích tại giải vô địch châu Âu
- 1960 đến 1992 - Xem Nam Tư
- 1996 – Không được tham dự vì lệnh cấm vận Cộng hòa liên bang Nam Tư)
- 2000 – Tứ kết (đội tuyển Cộng hoà Nam Tư)
- 2004 – Không vượt qua vòng loại (bắt đầu vòng loại là đội Cộng hoà Nam Tư, kết thúc vòng loại là đội tuyển Serbia và Montenegro)
- 2008 – Đăng ký tham dự dưới tư các đội tuyển Serbia và Montenegro; đến khi kết thúc vòng loại đội có tên Serbia
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia trên trang chủ của FIFA