Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá nữ thế giới hay Giải vô địch bóng đá nữ thế giới (tiếng Anh: FIFA Women's World Cup) là giải đấu bóng đá do Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA) tổ chức bốn năm một lần cho tất cả các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia của những nước hội viên FIFA.
Mục lục |
[sửa] Các trận chung kết và tranh hạng ba
Năm | Nước đăng cai |
Chung kết | Tranh hạng 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Hạng nhì | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1991 | ![]() Trung Quốc |
![]() Hoa Kỳ |
2-1 | ![]() Na Uy |
![]() Thụy Điển |
4-0 | ![]() Đức |
||
1995 | ![]() Thụy Điển |
![]() Na Uy |
2-0 | ![]() Đức |
![]() Hoa Kỳ |
2-0 | ![]() Trung Quốc |
||
1999 | ![]() Hoa Kỳ |
![]() Hoa Kỳ |
0-0 (hp) 5-4 (11m) |
![]() Trung Quốc |
![]() Brasil |
0-0 (hp) 5-4 (11m) |
![]() Na Uy |
||
2003 | ![]() Hoa Kỳ |
![]() Đức |
2-1 (bàn thắng vàng) |
![]() Thụy Điển |
![]() Hoa Kỳ |
3-1 | ![]() Canada |
||
2007 | ![]() Trung Quốc |
![]() Đức |
2-0 | ![]() Brasil |
![]() Hoa Kỳ |
4-1 | ![]() Na Uy |
[sửa] Thống kê thành tích
Đội | Vô địch | Hạng nhì | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
2 (2003, 2007) | 1 (1995) | - | 1 (1991) |
![]() |
2 (1991, 1999) | - | 3 (1995, 2003, 2007) | - |
![]() |
1 (1995) | 1 (1991) | - | 2 (1999, 2007) |
![]() |
- | 1 (2007) | 1 (1999) | - |
![]() |
- | 1 (2003) | 1 (1991) | - |
![]() |
- | 1 (1999) | - | 1 (1995) |
![]() |
- | - | - | 1 (2003) |
[sửa] Xem thêm
[sửa] Liên kết ngoài
- Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA)
- Giải vô địch bóng đá nữ thế giới trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá châu Âu
- Giải vô địch bóng đá nữ thế giới trên trang chủ của RSSSF
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
Uruguay 1930 | Ý 1934 | Pháp 1938 | Brasil 1950 | Thụy Sĩ 1954 | Thụy Điển 1958 | Chile 1962 | Anh 1966 | Mexico 1970 | Tây Đức 1974 | Argentina 1978 | Tây Ban Nha 1982 | Mexico 1986 | Ý 1990 | Hoa Kỳ 1994 | Pháp 1998 | Hàn Quốc/Nhật Bản 2002 | Đức 2006 | Nam Phi 2010 | Brasil 2014 | 2018 |
||||||||||||
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới | ||||||||||||
Trung Quốc 1991 | Thụy Điển 1995 | Hoa Kỳ 1999 | Hoa Kỳ 2003 | Trung Quốc 2007 | Đức 2011 |
||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
||||||||||||
|