See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan – Wikipedia tiếng Việt

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ba Lan
Huy hiệu
Tên khác Biało-czerwoni ("Trắng và đỏ")
Orły ("Đại bàng")
Hiệp hội Hiệp hội bóng đá Ba Lan
Liên đoàn châu lục UEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên Leo Beenhakker
Đội trưởng Maciej Żurawski
Thi đấu nhiều nhất Grzegorz Lato (100)
Vua phá lưới Włodzimierz Lubański (48)
Mã FIFA POL
Xếp hạng FIFA 22
Cao nhất 16 (tháng 9 2007)
Thấp nhất 61 (tháng 3 1998)
Hạng Elo 33
Elo cao nhất 1 (tháng 10, 1975)
Elo thấp nhất 55 (tháng 8, 1956
tháng 4, 1998)
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Trang phục chính
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Trang phục phụ
Trận quốc tế đầu tiên
Hungary 1 - 0 Ba Lan
(Budapest, Hungary; 18 tháng 12 năm 1921)
Trận thắng đậm nhất
Ba Lan 9 - 0 Na Uy
(Szczecin, Ba Lan; 4 tháng 9 năm 1963)
Trận thua đậm nhất
Đan Mạch 8 - 0 Ba Lan
(Copenhagen, Đan Mạch; 26 tháng 6 năm 1948)

Giải Thế giới
Số lần tham dự 7 (lần đầu vào năm 1938)
Kết quả tốt nhất Hạng ba, 1974, 1982
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Số lần tham dự 1 (lần đầu vào năm 2008)
Kết quả tốt nhất -

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan (tiếng Ba Lan: Reprezentacja Polski w piłce nożnej) là đội tuyển cấp quốc gia của Ba Lan do Hiệp hội bóng đá Ba Lan quản lí.

Đội bóng thi đấu trận đấu quốc tế đầu tiên vào 18 tháng 12 năm 1921 tại Budapest gặp Hungary với kết quả thua 0-1. Ba Lan giành được huy chương vàng ở Thế vận hội Mùa hè 1972 tại München, huy chương bạc ở Thế vận hội Mùa hè 1976 tại Montréal và Thế vận hội Mùa hè 1992 tại Barcelona. Ở các kì World Cup, thứ hạng cao nhất của Ba Lan là xếp thứ ba (2 lần): 19741982.

Mục lục

[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 Không tham dự - - - - - - -
Cờ Ý 1934 Bỏ cuộc - - - - - - -
1938 Vòng 1 11 1 0 0 1 5 6
1950 Không tham dự - - - - - - -
1954 Bỏ cuộc - - - - - - -
1958 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
1962 Không vượt qua
v òng loại
- - - - - - -
1966 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
1970 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
1974 Hạng ba 3 7 6 0 1 16 5
1978 Vòng 2 5 6 3 1 2 6 6
1982 Hạng ba 3 7 3 3 1 11 5
1986 Vòng 2 14 4 1 1 2 1 7
1990 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
1994 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
1998 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - - -
2002 Vòng 1 25 3 1 0 2 3 7
2006 Vòng 1 21 3 1 0 2 2 4
Tổng cộng 7/16 2 lần
hạng 3
31 15 5 11 44 40
*Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

[sửa] Thành tích tại giải vô địch châu Âu

Ba Lan sẽ đồng đăng cai Euro 2012. Euro 2008 là lần đầu tiên Ba Lan vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết.

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 2004 Không vượt qua
vòng loại
- - - - - -
2008 Vòng 1 3 0 1 2 1 4
2012 - - - - - - -
Tổng cộng 1 lần vòng 1 3 0 1 2 1 4

[sửa] Cầu thủ nổi bật

[sửa] Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều lần

Tính đến 2 tháng 6 năm 2008, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Ba Lan nhiều lần nhất là:

# Cầu thủ Thời gian Số trận Số bàn
1. Grzegorz Lato 1971 - 1984 100 45
2. Kazimierz Deyna 1968 - 1978 97 41
3. Jacek Bąk 1993 - nay 94 3
4. Władysław Żmuda 1973 - 1986 91 1
5. Antoni Szymanowski 1970 - 1980 82 1
6. Zbigniew Boniek 1976 - 1988 80 24
7. Jacek Krzynówek 1998 - nay 79 15
8. Michał Żewłakow 1999 - nay 76 2
9. Włodzimierz Lubański 1963 - 1980 75 48
10. Tomasz Wałdoch 1991 - 2002 74 2

[sửa] Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng

Tính đến 2 tháng 6 năm 2008, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Ba Lan là:

# Cầu thủ Thời gian Số bàn Số trận
1. Włodzimierz Lubański 1963 - 1980 48 65
2. Grzegorz Lato 1971 - 1984 45 100
3. Kazimierz Deyna 1968 - 1978 41 97
4. Ernest Pol 1955 - 1965 39 46
5. Andrzej Szarmach 1973 - 1982 32 61
6. Gerard Cieślik 1947 - 1958 27 45
7. Zbigniew Boniek 1976 - 1988 24 80
8. Ernest Wilimowski 1934 - 1939 21 22
9. Dariusz Dziekanowski 1981 - 1990 20 63
10. Roman Kosecki 1988 - 1995 19 69

[sửa] Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển tham dự Euro 2008.

Số lần khoác áo và bàn thắng tính đến 2 tháng 6 năm 2008.

Số
áo
Tên Ngày sinh (tuổi) Câu lạc bộ Số lần
khoác áo
Bàn thắng
Thủ môn
1 Artur Boruc 20 tháng 2 năm 1980 (28) Celtic 34 0
12 Tomasz Kuszczak 20 tháng 3 năm 1982 (26) Manchester United 6 0
22 Łukasz Fabiański 18 tháng 4 năm 1985 (23) Arsenal 8 0
Hậu vệ
2 Mariusz Jop 3 tháng 8 năm 1978 (29) FC Moskva 24 0
3 Jakub Wawrzyniak 7 tháng 7 năm 1983 (24) Legia Warszawa 11 0
4 Paweł Golański 12 tháng 10 năm 1982 (25) Steaua Bucharest 10 1
6 Jacek Bąk 24 tháng 3 năm 1973 (35) Austria Vienna 94 3
13 Marcin Wasilewski 9 tháng 6 năm 1981 (26) RSC Anderlecht 27 1
14 Michał Żewłakow 22 tháng 4 năm 1976 (32) Olympiakos 76 2
23 Adam Kokoszka 6 tháng 10 năm 1986 (21) Wisła Kraków 7 2
Tiền vệ
5 Dariusz Dudka 9 tháng 12 năm 1983 (24) Wisła Kraków 26 2
8 Jacek Krzynówek 15 tháng 5 năm 1976 (32) VfL Wolfsburg 79 15
10 Łukasz Garguła 25 tháng 2 năm 1981 (27) GKS Bełchatów 12 1
15 Michał Pazdan 21 tháng 9 năm 1987 (20) Górnik Zabrze 5 0
16 Jakub Błaszczykowski 14 tháng 12 năm 1985 (22) Borussia Dortmund 13 1
17 Wojciech Łobodziński 20 tháng 10 năm 1982 (25) Wisła Kraków 16 2
18 Mariusz Lewandowski 18 tháng 5 năm 1979 (29) Shakhtar Donetsk 47 3
19 Rafał Murawski 9 tháng 10 năm 1981 (26) Lech Poznań 9 1
20 Roger Guerreiro 25 tháng 5 năm 1982 (26) Legia Warszawa 2 0
Tiền đạo
7 Euzebiusz Smolarek 19 tháng 1 năm 1981 (27) Racing de Santander 31 13
9 Maciej Żurawski 12 tháng 9 năm 1976 (31) Larissa FC 71 17
11 Marek Saganowski 31 tháng 10 năm 1978 (29) Southampton 23 3
21 Tomasz Zahorski 22 tháng 11 năm 1984 (23) Górnik Zabrze 9 1

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -