See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thành viên:Tmct – Wikipedia tiếng Việt

Thành viên:Tmct

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

[sửa] IP động ở VN

  • 58.186.0.0 - 58.187.255.255 (58.186.0.0/15 )FPT-NET
  • 117.0.0.0 - 117.7.255.255 (117.7.0.0/13) Viettel
  • 118.68.0.0 - 118.71.255.255 (118.68.0.0/14) FPT-NET
  • 123.16.0.0 - 123.31.255.255 (123.16.0.0/13) VNPT-VNNIC-VN
  • 125.214.0.0 - 125.214.63.255 (125.214.0.0/13) ETC-VNNIC-VN
  • 203.160.0.0 - 203.160.1.255 (203.160.0.0/23) VNPT
  • 203.161.0.0 - 203.161.3.255 (203.161.0.0/22) CESTINTS-VN
  • 203.162.0.0 - 203.162.255.255 (203.162.0.0/18) VDC
  • 220.231.64.0 - 220.231.127.255 (220.231.64.0/18) Viettel
  • 222.252.0.0 - 222.255.255.255 (222.252.0.0/14) VDC

Còn gì nữa?

Mục lục

[sửa] Danh sách thuật ngữ Tin học Anh-Việt

(...Đang xây dựng...Hiện giờ tôi chưa biết để đâu nên để tạm ở đây vậy. Mong nhận được bổ sung, góp ý, sửa chữa...)

Có thể bổ sung bên http://vi.wiktionary.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh
Nhưng bên đó vắng vẻ quá, xây dựng cái này cần cộng đồng, mà cộng đồng lại ở Wikipedia. --Ui trời !!!

à xin lỗi bạn vì hành động này có vẻ hơi bất lịch sự nhưng do tôi mới làm quen với wiki nên kô biết cach nào để nhắn với bạn nên đành ghi tạm vào đây cho bạn dễ thấy: Tôi thấy có 3 từ sau mà hồi tôi học network tôi và nhiều người hay bị nhầm lẫn, nếu bạn có giải thích thì mong bạn giải thích cẩn thận kẻo lại có nhiều người nhầm.


packet-switched: chuyển gói


circuit-switched: chuyển mạch


virtual-circuit switch: chuyển mạch ảo


switch là chuyển hoặc chuyển mạch nhưng không nên dùng từ chuyển mạch vì nếu thế dịch packet-switched là chuyển mạch gói sẽ dễ bị nhầm với circuit-switched cũng là chuyển mạch

[sửa] Chưa biết dịch thế nào

Tại mục này, mời các bạn bổ sung:

  1. cách dịch mà các bạn biết (nếu có thêm chú thích về mức độ chắc chắn thì rất hoan nghênh)
  2. thuật ngữ (không có trong toàn bộ danh sách) mà các bạn chưa biết dịch như thế nào
  • nếu circuit là kênh, channel cũng là kênh, thì phân biệt thế nào?
  • Teleplay : ?
  • probability mass function: hàm phân phối xác suất
  • datagram:

The unit transmitted between a pair of Internet modules. The Internet Protocol provides for transmitting blocks of data, called datagrams, from sources to destinations

như vậy nên dịch là "khối chuyển dữ liệu" hay đơn giản "khối dữ liệu" có nơi dịch là "gói dữ liệu" cũng OK

A datagram is a self-contained packet, one which contains enough information in the header to allow the network to forward it to the destination independently of previous or future datagrams. (en:datagram)

nghĩa là datagram = connectionless packet. Vậy nên dịch như thế nào để phân biệt được với data packet(packet với nghĩa tổng quát, đã dịch là gói dữ liệu)?
dùng khối dữ liệu (từ gói đòi hỏi phải có sự định dạng còn khối có nghĩa là 1 cục để nguyên không cần phải thêm dịnh dạng vào !?) :^)
không ổn, vì sẽ lẫn với những đoạn như: TCP chia luồng byte thành các khối có kích thước .... (..divides the byte stream into blocks...)
  • minimum message length: (học máy)
  • chatbot/chatterbot:
  • connectionism: Xin xem http://en.wikipedia.org/wiki/Connectionist
    • chủ nghĩa nối kết: chữ "chủ nghĩa" không ổn
  • tuple: liên tử ? (phần tử có liên hệ nhau theo 1 luật nào đó) bộ? Chữ bô sẽ không cho thấy tính liền nhau (chung nhau) của dữ liệu.
    1. In the graph theory:
    2. In storage architecture (usually in SCSI - SATA): đọan thông tin định dạng cố định chiều dài
    3. In Python: set of values (related together)
    4. In SML: a group of data to go together
  • rollback: (CSDL, transaction)lăn về, kéo về lệnh dùng để hủy bỏ việc cập nhật dữ liệu(database) khi transaction có lỗi.
  • Radial basis functions:
  • reliability mechanism (trong bài UDP):
  • streaming media:
  • Run-length encoding:
  • User agent: cái này Việt hoá ra thế nào bác? Em thấy khi dịch bài Trình duyệt web, chưa biết từ tiếng Việt tương ứng nên phải bo nó lại. Bác giúp em! conbo 07:56, ngày 19 tháng 11 năm 2007 (UTC)

[sửa] Còn nghi ngờ và chưa phổ biến (đang xem xét)

Tại mục này, mời các bạn bổ sung:

  1. cách dịch mà các bạn biết (nếu có thêm chú thích về mức độ chắc chắn thì rất hoan nghênh)
  2. khẳng định "đã phổ biến" hoặc "Sai" về một cách dịch nào đó đã được liệt kê
  3. thuật ngữ (không có trong toàn bộ danh sách) mà các bạn có dịch nhưng chưa chắc chắn
  • batch processing: xử lý ngầm, chủ yếu nói đến các chương trình tự chạy mà không cần thao tác của người dùng.

(Phi Báo:) Nhiều sách dịch ra "xử lý theo lô".

  • Conducting a group of computer tasks at one time, instead of throughout the day.- www.rockprint.com/dictionary.shtml
  • A type of data processing operation and data communications transmission where related transactions are grouped together and transmitted for processing, usually by the same computer and under the same application; generally regarded as non-real-time data traffic consisting of large files. - www.ask-edi.com/glossary.htm
  • Như các định nghĩa gốc nêu trên thì cách dịch đúng hơn là : xử lý theo nhóm (thao tác, dữ liệu) -- LĐ
  • Secure Shell: trình bao an toàn
  • Strategic planning: hoạch định chiến lược
  • aspect-oriented programming:Lập trình định dạng (như AspectJ)
  • scripting language: (lập trình)
    • ngôn ngữ tập lệnh: "tập" không có thứ tự, sai ý nghĩa. Thứ tự của Tập số tự nhiên là thứ kèm thêm (do bản chất có thứ tự của số tự nhiên) chứ không phải là bản chất của "Tập hợp".
    • ngôn ngữ văn lệnh: ok, nhưng hầu như chưa ai dùng
    • ngôn ngữ kịch bản: đa số người dùng, nhưng nghĩa có vấn đề, chỉ ok nếu đã quá nhiều người dùng trong thời gian quá dài.
  • Maximum likelihood: (xác suất thống kê) hợp lý cực đại
  • overloading: quá tải (mà còn cho thêm -- cách dịch chết) tải chồng ? tải thêm ?
  • constraint programming:Lập trình ràng buộc
  • flow-driven programming: Lập trình điều khiển theo mạch
từ này cần thống nhất với control flow (dịch ntn?)
  • Control flow  : (dòng)/(mạch)/(quy lộ) (kiểm tra)/(kiểm soát)/(điều tiết) -- Chữ control nghĩa rộng hơn chữ drive! Nếu dịch theo MC thì nên là mạch kiểm soát hay mạch điều tiết Hi hi  :^) Nhưng lúc đó tránh không kkhỏi dịch chữ control circuit thành "mạch ...." gì ? nhưng cùng hông sao tiếng Việt đơn âm 1 chữ có thể nhiều nghĩa .
  • ...

[sửa] Các thuật ngữ bổ sung

Nếu các bạn thấy trong toàn bộ danh sách còn thiếu từ nào mà bạn biết rõ về cách dịch, xin bổ sung vào danh sách dưới đây. Tôi sẽ tự tay đưa vào các mục tương ứng.

  • ...

[sửa] Lỗi dịch, bổ sung cách dịch cho phần tạm coi là ổn

Nếu bạn nào phát hiện lỗi dịch hoặc muốn bổ sung cách dịch mới cho các từ trong danh sách chính, xin viết ý kiến vào mục này

  • ...

Commit: trái ngược với Rollback. Lệnh dùng để xác nhận việc cập nhật database (cập nhật có hiệu lực) khi transaction không có lỗi.

[sửa] Phần tạm coi là ổn

Để tôi dễ theo dõi, xin bạn đừng trực tiếp bổ sung vào đây mà hãy viết vào một trong các mục ở trên. Xin cảm ơn.

[sửa] A

  • abstraction: (lập trình) trừu tượng hóa
  • acknowledgement: (mạng) tin báo nhận
  • ad-hoc: đặc ứng, tùy biến... thường dùng để chỉ thao tác chỉ được tiến hành trong mục tiêu (hay kết luận) rất đặc thù. Một việc làm ad-hoc trong toán học là một việc làm "từ trên trời rơi xuống" không xuất phát trên nền tảng lý luận vững chắc. Một giải pháp ad-hoc trong CNTT là giải pháp nhất thời chỉ nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề cụ thể, không coi trọng các mục tiêu dài hạn.
  • agent: tác tử
  • agent-oriented programming: lập trình (định) hướng tác tử
  • ant algorithm: thuật toán kiến, thuật toán đàn kiến
  • application layer: tầng ứng dụng
  • array programming:Lập trình mảng
  • artificial intelligence: (tắt: AI) trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
  • assembler: trình dịch cho hợp ngữ (hay ASM)
  • assembly language: hợp ngữ
  • access control: (an ninh) kiểm soát truy nhập, (viễn thông) điều khiển truy nhập.
  • automated reasoning: lập luận tự động
  • autonomous robot: robot tự hành
  • autonomous: tự trị, tự chủ, tự quản

[sửa] B

  • backpropagation: truyền ngược
  • Bayesian network: mạng Bayes
  • behavior-based: dựa hành vi (agent)
  • bias: độ lệch (xác suất thống kê)
  • binary tree: cây nhị phân
  • bio-inspired computing: tin học phỏng sinh học
  • block diagram: sơ đồ khối, giản đồ khối
  • branching: rẽ nhánh, phân nhánh
  • brute force search: tìm kiếm bằng vét cạn
  • brute force attack: tấn công kiểu vét cạn

[sửa] C

  • case-based reasoning: lập luận dựa tình huống
  • checksum: giá trị tổng kiểm.
  • circuit-switched: chuyển mạch kênh, chuyển kênh, có người dịch là "chuyển mạch" nhưng như vậy có thể dễ nhầm với switch.
  • class: lớp
  • client-server: thân chủ - phục vụ (quá hiếm), khách - phục vụ, khách - chủ (dễ làm hiểu nhầm)
  • cognitive model: mô hình nhận thức
  • cognitive science: khoa học nhận thức
  • commit: (CSDL) cam kết
  • compiler: trình biên dịch
  • component-oriented programming:Lập trình định hướng thành phần (như OLE)
  • computational intelligence: trí tuệ tính toán
  • computer vision: thị giác máy tính
  • constant: hằng
  • constructor: (ngôn ngữ lập trình) tạo tử
  • control flow: (luồng) điều khiển
  • cost function: hàm chi phí
  • cryptology: mật mã học
  • customize : tùy biến, điều chỉnh theo ý người dùng
  • cybernetics: điều khiển học

[sửa] D

  • data mining: khai phá dữ liệu
  • data structure: cấu trúc dữ liệu
  • data type: kiểu dữ liệu
  • data warehouse: kho dữ liệu
  • database: cơ sở dữ liệu (viết tắt: CSDL)
  • dataflow programming:Lập trình dòng dữ liệu (như các Bản chiết tính(bảng tính) hay spreadsheet)
  • datalink layer: tầng liên kết dữ liệu (mô hình OSI)
  • decision tree: cây quyết định
  • declarative programming :Lập trình khai báo
  • decode: giải mã
  • defensive programming: lập trình phòng thủ
  • de-multiplex: (truyền dữ liệu) phân kênh
  • design pattern: mẫu thiết kế
  • duplex: (viễn thông) song công
  • dynamic programming: quy hoạch động
  • dynamically typed language: ngôn ngữ định kiểu động

[sửa] E

  • empirical data: dữ liệu kinh nghiệm
  • encapsulation: (lập trình) đóng gói
  • encode: mã hóa
  • encryption: sự mã hóa
  • event-driven programming: Lập trình điều khiển theo sự kiện
  • evolutionary algorithm: thuật toán tiến hóa
  • evolutionary computation: tính toán tiến hóa
  • expectation maximisation: cực đại hóa mong đợi
  • expert system: hệ chuyên gia
  • extreme programming: lập trình cực đoan
  • exterior gateway protocol: giao thức định tuyến ngoại miền/liên miền

[sửa] F

  • face recognition: nhận dạng khuôn mặt
  • facial recognition: nhận dạng khuôn mặt
  • finite state machine: ô-tô-mát hữu hạn
  • foreign key: khóa ngoài
  • flow: luồng, lưu lượng
  • flow chart: lưu đồ
  • flow control: (mạng) điều kiển lưu lượng
  • flow diagram: lưu đồ, sơ đồ luồng, giản đồ luồng
  • frame: (mạng) khung
  • function-level programming: Lập trình bậc hàm, Lập trình mức hàm
  • functional programming: Lập trình hàm
  • Fuzzy logics: logic mờ
  • Fuzzy system: hệ mờ

[sửa] G

  • game theory: lý thuyết trò chơi
  • genetic algorithm: thuật toán gien, giải thuật di truyền
  • genetic programing: lập trình di truyền
  • global variable: biến toàn cục
  • graph: đồ thị

[sửa] H

  • half-duplex: bán song công, đơn công
  • handwriting recognition: nhận dạng chữ viết (tay)
  • hash function: hàm băm
  • hash table: bảng băm
  • hash: băm
  • high-level language: ngôn ngữ (lập trình) bậc cao
  • host: máy chủ
  • hybrid intelligent system: hệ thống thông minh lai

[sửa] I

  • image processing: xử lý ảnh
  • imperative programming: Lập trình mệnh lệnh
  • inductive bias: độ chệch quy nạp (?)
  • inductive logic programming: lập trình quy nạp logic
  • inference: suy luận
  • information hiding: che dấu thông tin
  • inheritance: thừa kế
  • instant: thực thể (của lớp)
  • instantiate: thực thể hóa
  • instruction: lệnh, chỉ thị
  • intelligent agent: agent thông minh, tác tử thông minh
  • interface: giao diện
  • interior gateway protocol: giao thức nội miền
  • internet: (không viết hoa chữ i, là viết gọn của internetworking) liên mạng
  • Internet Protocol: giao thức liên mạng, giao thức IP
  • Internet Protocol Suite: bộ giao thức IP, bộ giao thức TCP/IP
  • interpreter: trình thông dịch

[sửa] K

  • k-nearest neighbor algorithm: thuật toán k láng giềng gần nhất (nhận dạng mẫu)
  • knowledge base: cơ sở tri thức
  • knowledge representation: biểu diễn tri thức
  • knowledge-based program: hệ thống dựa tri thức (???)

[sửa] L

  • latently typed language: xem dynamically typed language
  • linear programming: quy hoạch tuyến tính
  • linearly separable: phân tách tuyến tính (?)
  • local variable: biến địa phương
  • logic programming: lập trình logic
  • loss function: hàm tổn thất
  • low-level control: điều khiển mức thấp
  • low-level language: ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp

[sửa] M

  • machine code: mã máy
  • machine language: ngôn ngữ máy
  • machine learning: học máy
  • macro: macro
  • maintenance: bảo trì
  • matching problem: bài toán ghép cặp
  • medium: (mạng) môi trường truyền (dẫn)
  • memory: bộ nhớ
  • memory allocation: cấp phát bộ nhớ
  • message passing programming : Lập trình truyền thông điệp
  • method: phương pháp, (lập trình) phương thức
  • mobile ad-hoc network: mạng di động đặc ứng, mạng di động tùy biến (chưa thấy ai dịch)
  • multiplex: (truyền dữ liệu) dồn kênh, ghép kênh

[sửa] N

  • natural language processing: xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • nearest neighbor algorithm: thuật toán láng giềng gần nhất (lý thuyết đồ thị)
  • network layer: tầng mạng
  • network segment: phân đoạn mạng
  • neural network: mạng nơ-ron
  • non-linear control: điều khiển phi tuyến

[sửa] O

  • object-oriented paradigm: mẫu hình hướng đối tượng
  • object-oriented programming: lập trình hướng đối tượng
  • optical character recognition: nhận dạng ký tự quang học
  • overfitting: quá thích nghi
  • overriding: Lấn quyền (hướng đối tượng), chép đè lên (một tập tin hay một đoạn thông tin), thay thế.

[sửa] P

  • packet-switched: chuyển gói (thu gọn của "chuyển mạch gói"?), chuyển mạch gói, (chú ý phân biệt với "chuyển mạch/chuyển mạnh kênh/chuyển kênh" - "circuit-switched")
  • parallel distributed processing: xử lý phân tán song song
  • pattern recognition: nhận dạng mẫu
  • peer-to-peer: đồng đẳng
  • Perceptron: Perceptron
  • physical layer: tầng vật lý
  • pipeline programming:Lập trình ống (như dòng lệnh UNIX)
  • planning: lập kế hoạch
  • point-to-point: điểm tới điểm, điểm nối điểm
  • polymorphism: đa hình
  • post-object programming:Lập trình hậu đối tượng
  • presentation layer: tầng trình diễn
  • primary key: khóa chính
  • private key: khóa cá nhân, khóa riêng
  • procedural programming: lập trình thủ tục
  • procedure: (lập trình) thủ tục
  • production rule: luận dẫn xuất
  • protocol stack: chồng giao thức
  • protocol suite: bộ giao thức, họ giao thức
  • protocol: giao thức
  • pseudocode: mã giả, giả mã
  • public key: khóa công khai

[sửa] R

  • random variable: (xstk) biến ngẫu nhiên
  • random variate: (xstk) biến sinh ngẫu nhiên . a random variable itself with an associated probability distribution on the one hand, and random draws from that probability distribution on the other, in particular when those draws are ultimately derived by floating-point arithmetic from a pseudorandom sequence.
  • reasoning under uncertainty: lập luận không chắc chắn
  • record: bản ghi
  • recursion: đệ qui
  • reflective programming: Lập trình phản xạ
  • reinforcement learning: học tăng cường
  • render: (đồ họa) kết xuất
  • requirements analysis: phân tích yêu cầu
  • robotics: rôbô học.
  • round-trip time: thời gian khứ hồi, thời gian đợi trọn vòng
  • route: định tuyến, (quá trình) định tuyến
  • router: thiết bị định tuyến, router
  • rule-based system: hệ thống dựa luật
  • rule-based reasoning: lập luận theo luật

[sửa] S

  • scalar programming:Lập trình vô hướng
  • scheduling: lập lịch, lên lịch, điều phối
  • search engine: động cơ tìm kiếm, máy tìm kiếm dữ liệu.
  • secondary key: khóa phụ
  • semantics: ngữ nghĩa
  • semi-supervised learning: học nửa giám sát
  • server: máy (cung cấp) dịch vụ, chương trình phục vụ
  • session layer: tầng phiên làm việc
  • simplex: (tối ưu hóa) đơn hình, (mạng) đơn truyền
  • simulated annealing: luyện thép
  • soft computing: tính toán mềm
  • software agent: tác tử phần mềm
  • software engineering: kỹ nghệ phần mềm, công nghệ phần mềm
  • specification: đặc tả
  • speech recognition: nhận dạng tiếng nói
  • statically typed language: ngôn ngữ (định) kiểu tĩnh
  • strategic planning: lập kế hoạch, lập phương án
  • stream: dòng
  • strong typing: định kiểu mạnh
  • structural programming: lập trình cấu trúc
  • subject-oriented programming: Lập trình hướng chủ thể
  • supervised learning: học có giám sát
  • support vector machine: máy vector hỗ trợ
  • swarm intelligence: trí tuệ bầy đàn (?)
  • symbolic logic: lôgic ký hiệu
  • symbolic programming:Lập trình kí hiệu (như Mathematica)
  • symbolic reasoning: lập luận kí hiệu
  • syntactic: cú pháp

[sửa] T

  • table-oriented programming:Lập trình định hướng bảng (như FoxPro của Microsoft)
  • training data: dữ liệu huấn luyện
  • transport layer: tầng giao vận
  • Turing test: Turing test, thử thách Turing, phép thử Turing
  • transparency: xuyên dụng, tính trong suốt

[sửa] U

  • unsupervised learning: học không có giám sát
  • unstructured programming : lập trình không cấu trúc

[sửa] V

  • value-level programming : Lập trình bậc giá trị, Lập trình mức giá trị.
  • variable: biến
  • virtual circuit-switched: chuyển mạch ảo
  • virtual method: phương thức ảo
  • virtual reality: thực tại ảo, thực tế ảo

[sửa] W

  • weak typing: định kiểu yếu
  • wireless network: mạng không dây

tạm


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -