Danh sách các lực lượng không quân
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một danh sách các lực lượng không quân trên thế giới theo bảng chữ cái abc, các đơn vị này được xác định với tên gọi hiện nay và tên gọi trước đó, cộng với những phù hiệu cho nhánh hàng không quân sự hợp thành lực lượng không quân chiến đấu của quốc gia đó, các phù hiệu này có thể là phù hiệu của một lực lượng không quân độc lập, nháng không lực của hải quân, đơn vị không lực lục quân, vệ binh quốc gia hoặc bảo vệ bờ biển (tuần duyên) và biên phòng. Ở phần cuối là một danh sách riêng biệt các lực lượng không quân của các quốc gia không còn tồn tại. Tên quốc gia trong chữ nghiêng cho biết quốc gia này nói chung không được quốc tế công nhận như một nhà nước độc lập nhưng lại có một lực lượng không quân đang hoạt động.
Bảng mục lục: |
[sửa] A
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
[[Abkhazia|Abkhazia
Khác
|
Không quân Abkhazia | 1992 | ||
Afghanistan | Không lực Lục quân Quốc gia Afghan Afghan Melli-e Ourdou |
2002[1] | ||
Lực lượng Không quân và Phòng không Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (Mujahideen)[2] |
1996-2001 | |||
Không lực Lục quân Tiểu vương quốc Ả-rập Hồi giáo Afghanistan (Taliban)[3] |
1996-2001 | |||
Lực lượng Không quân và Phòng không Nhà nước Hồi giáo Afghanistan[4] |
1992-1996 | |||
Không quân Cộng hòa Afghan |
1983-1992 | |||
Không lực Lục quân Afghan[5] |
1980-1983 | |||
Không quân Cộng hòa Afghan |
1973-1979 | |||
Không quân Hoàng gia Afghan |
1948-1973 | |||
Không quân Afghan |
1937-1947 | |||
Quân chủng Không quân Quân đội Afghan |
1924[6]-1929 | |||
Ả Rập Saudi | Không quân Hoàng gia Saudi Al Quwwat al Jawwiya as Sa'udiya |
1950 | ||
Albania | Không quân Albania Forcave Ajrore |
1947 | ||
Không lực Albania |
1914-1939 | |||
Algeria | Không quân Algeria Al Quwwat aljawwija aljaza'eriiya |
1962 | ||
Ấn Độ | Không quân Ấn Độ भारतीय वायु सेना Bharatiya Vayu Sena |
1950 | ||
Không quân Hoàng gia Ấn Độ |
1945-1950 | |||
Không quân Ấn Độ |
1932-1945 | |||
Không lực Lục quân | 1986 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân | 1953 | |||
Không đoàn Tuần duyên Ấn Độ Bharatiya Tatarakshak Dal |
1978 | |||
Ai Cập | Không quân Ai Cập Al Quwwat Al Jawwiya Il Misriya |
|||
Không quân Cộng hòa Ả-rập Thống nhất |
1958-1961[7] | |||
Không quân Ai Cập |
1952-1958 | |||
Không quân Hoàng gia Ai Cập |
1937-1952 | |||
Không lực Lục quân Ai Cập |
1931-1937 | |||
Angola | Lực lượng Không quân và Phòng không Nhân dân Angola Força Aérea Popular de Angola/Defesa Aérea e Antiaérea |
|||
Chống máy bay và Không quân Nhân dân Angola |
1976-? | |||
Argentina | Không quân Argentina Fuerza Aérea Argentina |
1945 | ||
Servicio Aéronautico del Ejército |
1912-1945? | |||
Hàng không Hải quân Argentina Comando de Aviación Naval Argentina |
1919 | |||
Bộ chỉ huy Hàng không Lục quân Argentina Comando de Aviación del Ejército Argentino |
1956[8] | |||
Cục không quân Bảo vệ Duyên hải Servicio de Aviación de la Prefectura Naval Argentina |
thập kỷ 1970 | |||
Cục không quân Bảo vệ Biên giới Dirección de Aeronáutica de Gendarmería [1] |
1955 | |||
Armenia | Không quân Armenia | 1994 | ||
Australia | Không quân Hoàng gia Australia | 1921 | ||
Không lực Australia |
1921 | |||
Quân đoàn Bay Australia |
1914-1921 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân Hoàng gia Australia | 1947 | |||
Hàng không Lục quân Australia | 1968 | |||
Austria | Không quân Áo Österreichische Luftstreitkräfte |
1955 | ||
Luftwaffen Kommando Österreich |
1938-1945 | |||
Heimwehr Flieger Korps |
1927-1938 | |||
Azerbaijan | Không quân Azerbaijan | 1991 |
[sửa] B
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Bahamas | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Hoàng gia Bahamas | 1981 | ||
Bahrain | Không quân Hoàng gia Bahrain | 2002 | ||
Bahrain Ameri Air Force |
1987-2002 | |||
Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Bahrain |
1977-1987 | |||
Ba Lan | Không quân Ba Lan Siły Powietrzne Rzeczypospolitej Polskiej |
2004 | ||
Lực lượng Phòng không và Không quân |
1993-2004 | |||
|
1990-1993 | |||
Không quân |
1962-1990 | |||
Lực lượng Phòng không Quốc gia |
1962-1990 | |||
Lực lượng Phòng không và Không quân Quốc gia |
1954-1962 | |||
Không quân |
1947-1954 | |||
Không lực Lục quân Ba Lan |
1945-1947 | |||
|
1943-1945 | |||
Các phi đội từ 300-309, 315-318 và 663 thuộc Không quân Hoàng gia Anh |
1940-1947 | |||
Forces Aerienes Polonaises |
1940 | |||
Không quân |
1918-1939 | |||
Hàng không Lục quân Ba Lan Lotnictwo Wojsk Lądowych |
1994 | |||
Hàng không Hải quân Ba Lan Lotnictwo Marynarki Wojennej |
1947 | |||
Hàng không Biên phòng Ba Lan Lotnictwo Straży Granicznej |
1990 | |||
Bắc Triều Tiên | Không quân Quân đội Nhân dân Triều Tiên | 1955 | ||
Bangladesh | Không quân Bangladesh বাংলাদেশ বিমান বাহিনী Bangladesh Biman Bahini |
1971 | ||
Barbados | Lực lượng Phòng thủ Barbados | 1981[9] | ||
Belarus | Không quân Belarus | post 1995 | ||
Không quân Belarus |
1991-1995 | |||
Belgium | Không quân Bỉ[10] Belgische Luchtmacht, Composante Air |
1946 | ||
Militair Vliegwezen, Aviation Militaire |
1915-1940 | |||
Compagnie des Ouvries et Aérostiers |
1910-1915 | |||
Belize | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Belize | 1983 | ||
Benin | Không quân Benin Force Aérienne Populaire de Benin |
1975 | ||
Không quân Dahomey |
1961-1975 | |||
Bhutan | Không quân Bhutan | |||
Bolivia | Không quân Bolivia Fuerza Aérea Boliviana |
1923 | ||
Bosna và Hercegovina | Phòng không và Không quân Bosnia và Herzegovina Ваздухопловство и ПВО Zrakoplovstvo i PZO |
2007 | ||
Không quân Republika Srpska |
1992-2007 | |||
Botswana | Lực lượng Không đoàn Phòng thủ Botswana | 1977 | ||
Bồ Đào Nha | Không quân Bồ Đào Nha Força Aérea Portuguesa |
1952 | ||
Cục Không lực Lục quân |
1924-1952 | |||
Cục Hàng không Quân sự |
1914-1924 | |||
Quân đoàn Khí cầu |
1911-1914 | |||
Phi đội Trực thăng Hải quân Esquadrilha de Helicópteros da Marinha |
1993 | |||
Hàng không Hải quân Bồ Đào Nha |
1957-1993 | |||
Lực lượng Hàng không Hải quân Đầu tiên |
1952-1957 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1918-1952 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1917-1918 | |||
Brazil | Không quân Brasil Força Aérea Brasileira (FAB) |
1941 | ||
(Phù hiệu sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II) |
1941-1945 | |||
Không quân Quốc gia |
1941 | |||
Cục Hàng không Quân sự |
1918-1941 | |||
Hàng không Hải quân Brasil Força Aeronaval |
1952 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1952-1941 | |||
Hàng không Lục quân Brasil Aviação do Exército Brasileiro |
1986 | |||
Brunei | Không quân Hoàng gia Brunei Angkatan Tentera Udara Diraja Brunei |
1991 | ||
Không đoàn Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Brunei |
1984-1991 | |||
Trung đoàn Phi đội Hoàng gia Brunei Malay |
1965-1984 | |||
Bulgaria | Không quân Bulgaria Български Военновъздушни Сили Balgarski Voennovazdushni Sili (BVVS) |
1992 | ||
Không quân và Phòng không Bulgaria |
1961-1992 | |||
Không quân Quân đội Bulgaria |
1952-1961 | |||
Không quân Quân đội Bulgaria |
1949-1952 | |||
Không lực Lục quân |
1945-1949 | |||
|
1941-1944 | |||
Không quân Hoàng gia Bulgaria[11] |
1937-1941 | |||
Ban Hàng không thuộc Bộ đường sắt, thư tín và điện báo |
1924-1937 | |||
Bộ phận Hàng không thuộc Bộ đường sắt, thư tín và điện b[12] |
1920-1924 | |||
Biệt đội Máy bay Gendarmery |
1919-1920 | |||
Liên đoàn Máy bay |
1918-1919 | |||
Quân đoàn Hàng không Lục quân[13] |
1915-1918 | |||
Tiểu đoàn Hàng không |
1914-1915 | |||
Biệt đội Hàng không[14] |
1906-1914 | |||
Hàng không Hải quân Bulgaria Aviatsia Na Bulgarskiya Voennomorski Flot (AnBVMF) |
1992 | |||
Liên đội Độc lập ASW của Hải quân |
1959-1990 | |||
Hàng không Hải quân Bulgaria |
1915-1918 | |||
Burkina Faso | Không quân Burkina Faso Force Aérienne de Burkina Faso |
1964 | ||
Burundi | Hàng không Lục quân Burundi Force Armée du Burundi |
1966 |
[sửa] C
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Campuchia | Không quân Hoàng gia Campuchia Toap Akas Khemarak Phoumin Force Aérienne Royale Cambodge |
1993 | ||
Không quân Nhân dân Kampuchea |
1984-1991[15] | |||
Không quân Quân đội Giải phóng Kampuchea |
1977-1979[16] | |||
Không quân Khmer |
1970-1975 | |||
Không quân Hoàng gia Khmer |
1954-1970 | |||
Cameroon | Không quân Cameroon Armée de l'Air du Cameroun |
1960 | ||
Canada | Bộ chỉ huy Lực lượng trên không Canada (AIRCOM) | 1968 | ||
Không quân Hoàng gia Canada (RCAF) |
1924-1968 | |||
Cape Verde | Không quân Cabo Verde Força Aérea Caboverdiana |
1982 | ||
Tuần duyên Cabo Verde Guarda Costeira de Cabo Verde |
1992[17] | |||
Cộng hòa Trung Phi | Không quân Cộng hòa Trung Phi Force Aérienne Centrafricaine |
1961 | ||
Chad | Không quân Chad Force Aérienne Tchadienne |
1973 | ||
Chile | Không quân Chile Fuerza Aérea de Chile (FACh)[18] |
1930 | ||
Cục Hàng không Quân đội Chile |
1910-1930 | |||
Hàng không Hải quân Chile Servicio de Aviación de la Armada de Chile (đại chúng, Aviación Naval) |
1953 | |||
Cục Hàng không Hải quân Chile |
1919-1930[19] | |||
Hàng không Lục quân Chile Comando de Aviación del Ejército de Chile (đại chúng, Aviación del Ejército) |
1970[20] | |||
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Không quân Quân giải phóng Nhân dân 中国人民解放军空军 Zhongguo Renmin Jiefangjun Kongjun |
1949 | ||
Liên đoàn Bay Nam Viên[21] |
1949 | |||
Không quân Hồng quân Trung Hoa |
c. 1930[22] | |||
Không lực Hải quân Quân giải phóng Nhân dân 中国人民解放军海军航空兵 Zhongguo Renmin Jiefangjun Haijun Hangkongbing |
1953 | |||
Colombia | Không quân Colombia Fuerza Aérea Colombiana |
1922 | ||
Hàng không Hải quân Colombia Aviación Naval |
1935 | |||
Hàng không Lục quân Colombia Aviación del Ejército |
1995 | |||
Congo[23] | Không quân Congo L'Armée de l'Air du Congo |
1961 | ||
Cộng hoà Dân chủ Congo[24] | Không quân Congo (DRC) Force Aérienne du Congo |
|||
Không quân Zaire |
1971-1997 | |||
Costa Rica | Cục Giám sát Không trung Servicio de Vigilancia Aérea (SVA) - Fuerza Pública |
1994 | ||
Bộ phận Không trung Bộ an ninh chung Costa Rica |
1964-1994 | |||
Bộ phận Không trung Cảnh sát Costa Rica |
1957-1964 | |||
Không quân Costa Rica |
1955-1957 | |||
Không quân Quân đội Costa Rica |
1947/48-1949[25] | |||
Côte d'Ivoire | Không quân Côte d'Ivoire Force Aérienne de la Côte d'Ivoire |
c. 1965 | ||
Croatia | Quốc phòng và Không quân Croatia Hrvatsko Ratno Zrakoplovstvo i Protuzracna Obrana |
1991 | ||
Kroatische Luftwaffen Legion[26] |
1941-1945 | |||
Cuba | Không quân Cách mạng Cuba[27] Fuerza Aérea Revolucionaria |
1959 | ||
Không quân Khởi nghĩa Cuba[28] |
1958 | |||
Không quân Lục quân Cuba |
1952-1958 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1934-1952 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1915-1934 | |||
Không lực Lục quân Cuba |
1913-1915 | |||
Hàng không Hải quân Cuba[29] Aviación Naval |
1934-1952 | |||
Cộng hòa Séc | Không quân Séc Vzdušné síly armády České republiky |
1993 | ||
Cộng hòa Macedonia | Lực lượng Phòng không và Không quân Macedonia Военно Воздухопловство и Противвоздушна Одбрана Voeno Vozduhoplovstvo i Protivvozdushna Odbrana |
1992 | ||
Djibouti | Không quân Djibouti Force Aérienne du Djibouti |
1977 | ||
Cộng hòa Dominican | Không quân Dominican Fuerza Aérea Dominicana (FAD) |
1962 | ||
Hàng không Quân đội Dominican |
1957-1962 | |||
Không quân Dominican |
1955-1957 | |||
Hàng không Quân đội Dominican |
1952-1955 | |||
Không quân Dominican |
1950-1952 | |||
Không lực Quân đội Dominican (DMAC) |
1948-1950 | |||
Phi đội Kỵ binh Trên không Escuadrón de Caballería Aérea (EdCA) |
2002 | |||
Lữ đoàn Kỵ binh Vận tải Trên không |
2001-2002 | |||
Đại đội Hàng không Lục quân Quốc gia |
1942-1948[30] | |||
Đại đội Hàng không Lục quân Dominican |
1939-1942 | |||
Biệt đội Hàng không Lục quân Quốc gia |
1936-1939 | |||
Quân chủng Không quân, Đại đội Vận tải Trên không Quốc gia |
1934-1935 | |||
Đại đội Hàng không |
1933-1934 | |||
Quân chủng Không quân Lục quân Quốc gia |
1932-1933 | |||
Không lực Hải quân Cộng hòa Dominican Cuerpo de Aviación Naval Dominicana |
2003 | |||
Phi đội Cứu hộ và Tìm kiếm Tuần duyên |
1951-1952[31] |
[sửa] D
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Đan Mạch | Không quân Hoàng gia Đan Mạch Flyvevåbnet |
1950 | ||
Không lực Lục quân Hoàng gia Đan Mạch[32] |
1912-1950 | |||
Hàng không Hải quân Hoàng gia Đan Mạch |
1911-1950 | |||
Cục Trực thăng Hải quân Hoàng gia Đan Mạch Søværnets Helikoptertjeneste |
2003 | |||
Cục Máy bay Hải quân Hoàng gia Đan Mạch |
1962-2003 | |||
Đức | Không quân Đức Luftwaffe |
1955 | ||
Không quân Đông Đức |
1956-1990 | |||
Không quân Đức |
1935-1945 | |||
Marineluftschiffe-Abteilung |
1912-1919 | |||
Die Marinefliegerabteilung des deutschen Kaiserreiches |
1911-1919 | |||
Cục Không quân Lục quân Đế quốc Đức |
1910-1919 | |||
Heeresluftschiffe-Abteilung |
1909-1917 | |||
Hàng không Hải quân Đức Marineflieger |
1955 | |||
Quân đoàn Phi công Lục quân Đức Heeresfliegertruppe |
1955 |
[sửa] E
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Ecuador | Không quân Ecuador Fuerza Aérea Ecuatoriana (FAE) |
1944 | ||
Không lực Lục quân Ecuador |
1935-1944 | |||
Quân đoàn Phi công Lục quân Quân đội |
1927-1935 | |||
Đại đội Hàng không Lục quân |
1925-1927 | |||
Trường Hàng không Quân đội |
1920-1925 | |||
Hàng không Hải quân Ecuador Aviación Naval Ecuatoriana (ANE) |
1967 | |||
Hàng không Lục quân Ecuador Aviación del Ejército Ecuatoriano (AEE) |
1978 | |||
Cục Không quân Lục quân Ecuador |
1954-1978 | |||
El Salvador | Không quân El Salvador Fuerza Aérea Salvadoreña (FAS) |
1946 | ||
Không lực Lục quân Salvador |
1927-1946 | |||
Quân đoàn Hàng không Salvador |
1925-1927 | |||
Phi đội Không quân Salvador |
1923-1925 | |||
Cục Hàng không Quân đội El Salvador |
1922-1923 | |||
Eritrea | Không quân Eritrea | 1994 | ||
Estonia | Không quân Estonia Eesti Õhuvägi |
1991 | ||
đơn vị thuộc Luftwaffe [33] |
1943-1944 | |||
Sonderstaffel Buschmann[34] |
1942-1943 | |||
Phi đội Máy bay Quân đoàn Địa phương Hồng quân |
1940-1941 | |||
Trung đoàn Hàng không |
1920?-1940 | |||
Đại đội Hàng không |
1918-1920? | |||
Ethiopia | Không quân Ethiopia Ye Ithopya Ayer Hayl |
1975[35] | ||
Không quân Đế quốc Ethiopia |
1946-1975 | |||
Hàng không Đế quốc Ethiopia |
1929-1935 |
[sửa] F
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Fiji | không có | |||
Không đoàn Lực lượng quân đội Cộng hòa Fiji |
1987-1998 |
[sửa] G
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Gabon | Không quân Gabon Armée de l'Air Gabonaise |
1961 | ||
Gambia | Không quân Gambia | c.2003?[36] | ||
Gruzia | Không quân Gruzia | 1990 | ||
Ghana | Không quân Ghana | 1959 | ||
Guatemala | Không quân Guatemala Fuerza Aérea Guatemalteca (FAG) |
1948 | ||
Quân đoàn Hàng không Quân đội |
1935-1948 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân đội Guatemala |
1929-1935 | |||
Không quân Guatemala |
1921-1929 | |||
Quân đoàn Hàng không Lục quân |
1914-1921 | |||
Guinée | Không quân Guinée Force Aérienne de Guinée |
1959 | ||
Guiné-Bissau | Không quân Guiné-Bissau Força Aérea da Guiné-Bissau |
1978 | ||
Guyana | Lực lượng Quốc phòng Guyana | 1968 |
[sửa] H
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Hà Lan | Không quân Hoàng gia Hà Lan[37] Koninklijke Luchtmacht |
1953 | ||
|
1939-1940 | |||
Luchtvaartafdeling |
1913-1940 | |||
Hàng không Hải quân Hà Lan Marineluchtvaartdienst |
1917 | |||
Haiti | Hình:Haiti.jpg | Không lực Haiti Corps d'Aviation d'Garde d'Haiti |
1942 | |
Hàn Quốc | Không quân Hàn Quốc 대한민국 공군 (大韓民國空軍) Daehan Minguk Gonggun |
1949 | ||
Hoa Kỳ | Không quân Hoa Kỳ | 1947 | ||
|
1947-1990? | |||
Không lực Lục quân Hoa Kỳ |
1943-1947 | |||
|
1942-1943 | |||
|
1941-1942 | |||
Quân đoàn Không lực Lục quân Hoa Kỳ |
1926-1941 | |||
Cục Không lực Lục quân Hoa Kỳ |
1917-1926 | |||
Nhánh Hàng không Lục quân | 1947 | |||
Hàng không Hải quân Hoa Kỳ | 1911 | |||
|
1947-1990? | |||
|
1943-1947 | |||
|
1942-1943 | |||
|
1926-1942 | |||
Hàng không Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ | 1912 | |||
Honduras | Không quân Honduras Fuerza Aérea Hondureña |
1954 | ||
Không quân Honduras & Trường Hàng không Quân sự |
1936-1954 | |||
Trường Hàng không Quốc gia |
1931-1936 | |||
Hungary | Không quân Hungary Magyar Légierő |
1989 | ||
Không quân Quân đội Nhân dân Hungary |
1947-1989 | |||
Không quân Phòng thủ Quốc gia Hoàng gia Hungary |
1939-1945 | |||
Hy Lạp | Không quân Hy Lạp Πολεμική Αεροπορία Polemiki Aeroporia |
1930 | ||
Hàng không Lục quân Hy Lạp Αεροπορία Στρατού Aeroporia Stratou |
1956 | |||
Hàng không Hải quân Hy Lạp Πολεμικό Ναυτικό Polemiko Navtiko |
1976 | |||
Tuần duyên Hy Lạp Λιμενικό Σώμα Limeniko Soma |
1982 |
[sửa] I
Với Ivory Coast, xem Côte d'Ivoire.
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Iceland | Hệ thống Phòng không Iceland Íslenska Loftvarnarkerfið |
1987 | ||
Sư đoàn Hàng không Tuần duyên Iceland Landhelgisgæsla Íslands |
1955 | |||
Indonesia | Không quân Indonesia Tentara Nasional Indonesia Angkatan Udara (TNI-AU) |
1974 | ||
Không quân Cộng hòa Indonesia |
1946-1974 | |||
Hàng không Hải quân Indonesia Dinas Penerbangan TNI Angkatan Laut (TNI-AL) |
1974 | |||
Cục Hàng không Hải quân Indonesia |
1956-1974 | |||
Hàng không Lục quân Indonesia Dinas Penerbangan TNI Angkatan Darat (TNI-AD) |
1974 | |||
Cục Hàng không Lục quân Indonesia |
1959-1974 | |||
Iran | Không quân Cộng hòa Hồi giáo Iran نیروی هوایی ارتش جمهوری اسلامی ایران |
1979 | ||
Không quân Đế quốc Iran |
1925-1979 | |||
Iraq | Không quân Iraq Al Quwwat al-Jawwiya al-Iraqiya |
1958 | ||
Không quân Hoàng gia Ira |
1931-?1958 | |||
Ireland | Không lực Ireland Aer-Chór na h-Éireann |
1922 | ||
Israel | Không quân Israel חיל האוויר Heyl Ha'Avir |
1948 | ||
Haganah Sherut Avir |
1947-1948 | |||
Italy | Không quân Italy[38] Aeronautica Militare |
1946 | ||
Không quân Đồng minh Italy |
1943-1946 | |||
Aviazione Nazionale Repubblicana [39] |
1943-1944 | |||
Règia Aeronautica[40] |
1923-1943 | |||
Hàng không Hải quân Hoàng gia |
1912-1923 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân sự |
1911-1923 | |||
Quân đoàn Khí cầu |
1884-?1911 | |||
Hàng không Hải quân Italy Aviazione Navale |
1956 | |||
Hàng không Lục quân Italy Cavalleria dell'Aria |
1951 | |||
Cục Không trung Lực lượng Cảnh sát Bán quân sự Italy Nucleo Elicotteri Carabinieri |
1965 |
[sửa] J
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Jamaica | Lực lượng Phòng thủ Jamaica | 1963 | ||
Phi đội Jamaica |
1963 | |||
Jordan | Không quân Hoàng gia Jordan Al Quwwat al-Jawwiya Almalakiya al-Urduniya |
1955 | ||
Không quân Lê dương Arab |
1946-1955 |
[sửa] K
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Kazakhstan | Lực lượng Phòng không Kazakhstan Sil Vozdushnoy Oborony Respubliki Kazakhstan |
1992 | ||
Kenya | Không quân Kenya | 1964 | ||
Kuwait | Không quân Kuwait Al-Quwwat al-Jawwiya al-Kuwaitiya |
1988 | ||
Phòng không và Không quân Kuwait |
1961 | |||
Kyrgyzstan | Không quKyrgyzstan | 1991 |
[sửa] L
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Lào | Không quân Quân đội Giải phóng Nhân dân Lào | 1975 | ||
1960-1975 | ||||
Aviation Laotienne |
1955-1960 | |||
Latvia | Không quân Latvia Latvijas Gaisaspeki |
1991 | ||
|
1926-1940 | |||
Liban | Không quân Liban Al Quwwat al-Jawwiya al-Lubnamia |
1945 | ||
Lesotho | Phi đội Phòng thủ Lesotho | c.1988 | ||
Liberia | Không đoàn Lục quân Liberia | 1987 | ||
Libya | Không quân Libya Al Quwwatal Jawwiya al Jamahiriya al Arabia al Libyya |
1978 | ||
Không quân Cộng hòa Ả-rập Libya |
1970-1978? | |||
Không quân Hoàng gia Libya |
1951-1970 | |||
Litva | Không quân Lithuania Karinės Oro Pajėgos |
1992 | ||
Luxembourg | Lực lượng Cảnh báo sớm Trên không NATO [43] | 1982 |
[sửa] M
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Madagascar | Không quân Madagascar Armée de l'Air Malgache |
1961 | ||
Malawi | Không đoàn Lục quân Malawi | 1978 | ||
Quân chủng Không quân Thanh niên Tiên phong Malawi[44] |
1970-1978 | |||
Malaysia | Không quân Hoàng gia Malaysia Tentera Udara Diraja Malaysia |
1963 | ||
Không quân Hoàng gia Mã Lai |
1958-1963 | |||
Mali | Không quân Mali Force Aérienne de la République du Mali |
1961 | ||
Malta | Phi đội thuộc Trung đoàn Lục quân số 2 Malta | 1992 | ||
Mauritania | Không quân Mauritania Force Aérienne de la Islamique de Mauritanie |
1961 | ||
Mauritius | Tuần duyên Mauritius | 1987 | ||
Không đoàn Cảnh sát Biển Mauritius |
1970-1987 | |||
Mexico | Không quân Mexico Fuerza Aérea Mexicana |
1915 | ||
Hàng không Hải quân Mexico Fuerza Aeronaval |
1926[45] | |||
Moldova | Không quân Moldova | 1991 | ||
Mông Cổ | Bộ chỉ huy Lực lượng Phòng không Mông Cổ
|
1993 | ||
Không quân Nhân dân Mông Cổ |
1925-1993 | |||
Montenegro | Không quân Montenegro Vazdušne snage Crne Gore |
2006 | ||
Maroc | Không quân Hoàng gia Maroc القوات الجوية الملكية المغربية Al Quwwat Al Jawwiya Al Malikiya Al Maghrebiya (Force Aérienne Royale Marocaine) |
1961 | ||
Hàng không Hoàng gia Sherifan |
1956-1961 | |||
Mozambique | Không quân Mozambique Força Aérea de Moçambique |
c.1976/77? | ||
Không quân Giải phóng Nhân dân Mozambique |
1975-c.1976/77? | |||
Myanma | Không quân Myanmar Tatmdaw Lei |
1947 |
[sửa] N
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Na Uy | Không quân Hoàng gia Na Uy Kongelige Norske Luftforsvaret |
1944 | ||
Phi đội 331 và 332 thuộc Không quân Hoàng gia |
1942-1945 | |||
Cục Không lực Lục quân |
1915-1944 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1916-1944 | |||
Namibia | Không quân Namibia | 2005 | ||
Không đoàn Lực lượng Phòng thủ Namibia |
1994-2005 | |||
Nam Phi | Không quân Nam Phi Suid-Afrikaanse Lugmag |
1920 | ||
Không lực Nam Phi |
1915-1920 | |||
Nepal | Không đoàn Lục quân Hoàng gia Nepal | 1979 | ||
Cục Không lực Lục quân Hoàng gia Nepal |
1965-1979 | |||
New Zealand | Không quân Hoàng gia New Zealand[46][47] | 1934 | ||
Phi đội New Zealand thuộc RAF số 75, 485, 486, 487, 488, 489, 490 |
1939-1945 | |||
Không quân Lãnh thổ New Zealand |
1930-1957 | |||
Không quân Thường trực New Zealand |
1923-1934 | |||
Quân đoàn Máy bay Lục quân New Zealand |
1913-1923 | |||
Nicaragua | Không lực Lục quân Nicaragua Fuerza Aérea – Ejército de Nicaragua |
1995 | ||
Không quân Nicaragua |
1990-1995 | |||
Không quân Sandanista |
1979-1990 | |||
Không quân Nicaragua |
c.1950-1979 | |||
Không quân Vệ binh Nicaragua |
c.1947-c.1950 | |||
Không quân Vệ binh Quốc gia |
1938-c.1947 | |||
Không lực Vệ binh Quốc gia |
1936-1938 | |||
Quân đoàn Hàng không Quân sự |
1926-1936 | |||
Vệ binh Quốc gia |
1920-1926 | |||
Niger | Phi đội Quốc gia Niger Escadrille Nationale du Niger |
2003 | ||
Không quân Niger |
1961-2003? | |||
Nigeria | Không quân Nigeria | 1964 | ||
Nga | Không quân Nga Военно-воздушные cилы России Voyenno-Vozdushnye Sily Rossii |
1991 | ||
Không quân Xô viết |
1918-1991 | |||
Không quân Đế quốc Nga |
1910-1917 | |||
Hàng không Hải quân Nga Авиация Военно-Морского Флота Aviatsiya Voyenno-Morskogo Flota |
1991 | |||
Nhật Bản | Lực lượng Không quân Phòng vệ Nhật Bản[48] 航空自衛隊 Kōkū Jieitai |
1954 | ||
Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản 海上自衛隊 Kaijō Jieitai |
||||
Cục Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản[49] |
1910-1945 | |||
Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản 陸上自衛隊 Rikujō Jieitai |
||||
Cục Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
1910-1945 |
[sửa] O
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Oman | Không quân Hoàng gia Oman (RAFO) Al Quwwat al-Jawwiya al-Sultanya al-Omanya |
1990 | ||
Không quân Nhà vua Oman (SOAF) |
1959-1990 | |||
OECS[50] | Hệ thống Anh ninh Địa phương | 1999 |
[sửa] P
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Pakistan | Không quân Pakistan پاکستانی فضائيہ |
1956 | ||
Không quân Hoàng gia Pakistan |
1947-1956 | |||
Không đoàn Lục quân | 1958 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân Pakistan | 1973 | |||
Panama | Không quân Panama Servicio Aéreo Nacional |
1983 | ||
Papua Tân Guinea | Không quân Papua New Guinea | 1974 | ||
Paraguay | Không quân Paraguay Aeronautica Militar Paraguaya |
1989 | ||
Peru | Không quân Peru Fuerza Aérea del Perú |
1950 | ||
Quân đoàn Hàng không Peru |
1936-1950 | |||
Quân đoàn Hàng không Peru |
1929-1936 | |||
Hàng không Hải quân Peru Fuerza Aviación Naval |
1980 | |||
Cục Hàng không Hải quân |
1963-1980 | |||
Hàng không Lục quân Peru Aviación del Ejército |
1977 | |||
Liên đoàn Hàng không Hạng nhẹ Lục quân |
1973-1977 | |||
Pháp | Không quân Pháp Armée de l'Air |
1933 | ||
Phi đội Normandie-Niémen |
1942-1945 | |||
Phi đội 326-329 và 340-347 thuộc RAF |
1940-1945 | |||
Hàng không Lục quân Pháp |
1909-1933 | |||
Binh chủng Không quân Hải quân Pháp Aviation Navale |
1925 | |||
Hàng không Hạng nhẹ Lục quân Pháp Aviation Légère de l'Armée de Terre |
1954 | |||
Phần Lan | Không quân Phần Lan Suomen ilmavoimat Finländska flygvapnet |
1918 | ||
|
1918-1945 | |||
Hàng không Lục quân Phần Lan Suomen maavoimat - Helikopteripataljoona Finländska armén - Helikopterbataljonen |
1997 | |||
Biên phòng Phần Lan Rajavartiolaitos Gränsbevakningsväsendet |
1919 | |||
Tuần duyên Phần Lan |
1919-1944 | |||
Philippines | Không quân Philippines Hukbong Himpapawid ng Pilipinas |
1947 |
[sửa] Q
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Qatar | Không quân Qatar Emiri | 1968 |
[sửa] R
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Romania | Không quân Romania Forţele Aeriene Române |
1989 | ||
Aeronautica Regală Românã |
1913 | |||
Rwanda | Không quân Rwanda Force Aérienne Rwandaise |
1972 |
[sửa] S
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Sénégal | Không quân Senegal Armée de l'Air du Sénégal |
1960 | ||
Serbia | Không quân Serbia Ваздухопловство и ПВО Војске Србије Vazduhoplovstvo i PVO Vojske Srbije |
2006[51] | ||
Cục Không lực Quân đội Serbia |
1913-1918[52] | |||
Cục Chỉ huy Máy bay Hàng không Serbia |
1912-1913 | |||
Seychelles | Không đoàn Tuần duyên (Seychelles) | 1980 | ||
Sierra Leone | Lực lượng Phòng thủ Sierra Leone | 1973 | ||
Singapore | Không quân Cộng hòa Singapore Angkatan Udara Republik Singapura |
1975 | ||
Slovakia | Không quân Slovak Velitelstvo Vzdušnych Sil |
1993 | ||
Slovenske Vzdusne Zbrane |
1939-1944 | |||
Slovenia | Không quân Lục quân Slovenia Vojaško Letalstvo in Zracna Obramba Slovenske Vojske |
2004 | ||
Lữ đoàn Hàng không 15 Lục quân Slovenia |
1995-2004 | |||
Lữ đoàn Hàng không 15 Lực lượng Phòng Thủ Địa phương |
1992-1995 | |||
Đơn vị Không quân - Lực lượng Phòng thủ Địa phương Slovenia |
1991-1992 | |||
Somalia | Không lực Somali Cuerpo Aeronautica della Somalia |
1991 | ||
Sri Lanka | Không quân Sri Lanka | 1972 | ||
Không quân Hoàng gia Ceylon |
1951-1972 | |||
Sudan | Không quân Sudan Al Quwwat al-Jawwiya As-Sudaniya |
1956 | ||
Suriname | Không quân Suriname Surinaamse Luchtmacht |
1982 | ||
Swaziland | Không quân Swazi | 1979 | ||
Syria | Không quân Syria Al Quwwat al-Jawwiya al Arabiya as-Souriya |
1961 | ||
Không quân Cộng hòa Ả-rập Thống nhất |
1958-1961[7] | |||
Không quân Syria |
1948-1958 |
[sửa] T
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Tajikistan | Lực lượng Phòng không và Không quân Tajikistan | c. 1993-1994[53] | ||
Tanzania | Không đoàn Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Tanzania Jeshi la Anga la Wananchi wa Tanzania |
1965 | ||
Tây Ban Nha | Không quân Tây Ban Nha Ejército del Aire |
1939 | ||
Aviación Nacional |
1936-1939 | |||
' |
1937-1939 | |||
' |
1939 | |||
Fuerzas Aéreas de la República Española (F.A.R.E.) |
1931-1939 | |||
Aeronáutica Militar Española |
1911-1931 | |||
Servicio Militar de Aerostacion |
1896-1911 | |||
FAMET Hàng không Lục quân Tây Ban Nha Fuerzas Aeromóviles del Ejército de Tierra |
1973 | |||
Armada Española Air Arm Arma Aérea de la Armada |
1954 | |||
Aeronáutica Naval |
1917-1936 | |||
Thái Lan | Không quân Hoàng gia Thái Lan กองทัพอากาศไทย Kongthap Akat Thai |
1937 | ||
Sư đoàn Không lực |
1935-1937 | |||
Sư đoàn Không quân |
1921-1935 | |||
Sư đoàn Hàng không Lục quân |
1917-1921 | |||
Đơn vị Hàng không Lục quân |
1914-1917 | |||
Thụy Điển | Không quân Thụy Điển Svenska Flygvapnet |
1926 | ||
Đại đội Máy bay Binh chủng Thông tin |
1912-1926 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1911-1926 | |||
Không đoàn Trực thăng Phòng thủ[54] Försvarsmaktens Helikopterflottilj |
1998-2003 | |||
Hàng không Lục quân Thụy Điển |
1954-1998 | |||
Hàng không Hải quân Thụy Điển |
1958-1998 | |||
Thụy Sỹ | Không quân Thụy Sỹ Schweizer Luftwaffe Forces Aériennes Suisses Forze Aeree Svizzere |
1946 | ||
Quân chủng độc lập dứoi Bộ Quân sự Liên bang Thụy Sỹ |
1936-1946 | |||
Hàng không Lục quân Thụy Sỹ |
1914-1936 | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | Không quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Hava Kuvvetleri |
1944 | ||
Bộ quốc phòng Thổ Nhĩ Kỳ, |
1928-1944 | |||
Thanh tra Không quân Thổ Nhĩ Kỳ |
1922-1928 | |||
Tổng cục Không quân Thổ Nhĩ Kỳ |
1921-1922 | |||
Cục Không lực Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ |
1920-1921 | |||
Hàng không Lục quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Kara Kuvvetleri Havacılığı |
1948 | |||
Hàng không Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ Türk Donanma Havacılığı |
1971 | |||
Hàng không Tuần duyên Thổ Nhĩ Kỳ Türk Sahil Güvenlik Havacılığı |
1993 | |||
Togo | Không quân Togo Force Aérienne Togolaise |
1964[55] | ||
Trinidad và Tobago | Vệ binh Không quân Lực lượng Quốc phòng Trinidad và Tobago | 1966 | ||
Trung Hoa Dân quốc | Không quân Cộng hòa Trung Hoa 中華民國空軍 Chung-Hua Min-Kuo K'ung-Chün |
1938 | ||
Không quân Dân tộc Trung Hoa (Chính phủ Trung ương)[56] |
1925-1938 | |||
Bộ Hàng không Trung Hoa |
1920-1925? | |||
Cục Hàng không Trung Hoa |
1916?-1919? | |||
Quâm chủng Không quân Lục quân Trung Hoa |
1914-1916? | |||
Quân đoàn Máy bay Lục quân Trung Hoa |
1913-1914 | |||
Bộ chỉ huy Lực lượng đặc biệt và Hàng không Lục quân Cộng hòa Trung Hoa | 1999 | |||
Bộ chỉ huy Lực lượng đặc biệt và Lính dù Lục quân |
1979-1999 | |||
Bộ chỉ huy Hàng không Lục quân[57] |
1976-1979 | |||
Bộ chỉ huy Hàng không Hải quân Cộng hòa Trung Hoa | 1995 | |||
Liên đoàn Chống tàu ngầm Hải quân |
1991-1995 | |||
Phi đoàn Trực thăng Hạm đội |
1977-1991 | |||
Cục Không trung Hải quân Trung Hoa |
1927-1938 | |||
Tunisia | Không quân Tunisia Al Quwwat al-Jawwiya al-Jamahiriyah at'Tunisia |
1959[58] | ||
Turkmenistan | Lục lược Phòng không và Không quân Turkmenistan | 1992 |
[sửa] U
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Uganda | Không quân Uganda | 1964 | ||
Ukraina | Không quân Ukraina Військово-Повітряні Сили України Viys'kovo-Povitriani Syly Ukrayiny |
1992 | ||
Hàng không Hải quân Ukraina Авіація Військово-Морських Сил Aviatsiya Viys'kovo-Mors'kykh Syl |
1992 | |||
UAE | Không quân Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[59] | 1976[60] | ||
Uruguay | Không quân Uruguay Fuerza Aérea Uruguaya |
1953 | ||
Không quân Quân đội |
1952-1953 | |||
Hàng không Quân đội Uruguay |
1935-1952 | |||
Trường Hàng không học Quân sự |
1916-1935 | |||
Trường Hàng không Quân sự |
1913-1916 | |||
Hàng không Hải quân Uruguay Aviación Naval Uruguaya |
1951 | |||
Cục Không lực Hải quân |
1925-1951 | |||
Uzbekistan | Lực lượng Phòng không và Không quân Uzbek | 1992 |
[sửa] V
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Venezuela | Không quân Venezuela Aviación Militar Venezolana |
2006[61] | ||
Fuerza Aérea Venezolana |
1949-2006 | |||
Hàng không Lục quân Venezuela Servicio Aéreo del Ejército Venezolana |
1970 | |||
Hàng không Hải quân Venezuela Aviación de la Marina Venezolana |
1922 | |||
Vệ binh Quốc gia Venezuela Comando de Apoyo Aéreo de Guardia Nacional |
1999 | |||
Vương quốc Anh | Không quân Hoàng gia Anh | 1918 | ||
Cục Không lực Hải quân Hoàng gia |
1914-1918 | |||
Quân đoàn Bay Hoàng gia |
1912-1918 | |||
Binh chủng Không quân[62] | 1937 | |||
Không lực Lục quân[62] | 1942 | |||
Việt Nam | Không quân Nhân dân Việt Nam | 1975 | ||
Ban Nghiên cứu Không quân |
1949 | |||
Ban nghiên cứu Sân bay |
1955 | |||
Cục Không quân |
1959 | |||
Bộ Tư lệnh Không quân |
1967 | |||
Quân chủng Không quân |
1977-1999 | |||
Không quân Nam Kỳ |
1941-1945 |
[sửa] Y
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Yemen | Không quân Yemen Al Quwwat al Jawwiya al Yemeniya |
1990 |
[sửa] Z
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Zambia (Trước đây là Bắc Rhodesia) |
Bộ chỉ huy Phòng không và Không quân Zambia | 1968 | ||
Không đoàn Zambia |
1964-1968 | |||
Không quân Liên bang Rhodesia và Nyasaland |
1954-1963 | |||
Zimbabwe (Trước đây là Nam Rhodesia) |
Không quân Zimbabwe | 1980 | ||
Không quân Rhodesia |
1970-1979 | |||
Không quân Hoàng gia Rhodesia |
1963-1970 | |||
Không quân Liên bang Rhodesia và Nyasaland |
1954-1963 | |||
Không quân Nam Rhodesia |
1939-1954 | |||
Trung đoàn Không quân Rhodesia |
1935-1939 |
[sửa] Các quốc gia không còn tồn tại
Quốc gia | Thành lập | |||
---|---|---|---|---|
Phục vụ Tên chính thứcHiện nayTrước kia |
||||
Hình:Austria-Hungary flag 1869-1918.svg Áo-Hung | Quân đoàn Không quân Áo-Hung Kaiserliche und Königliche Luftfahrtruppen |
1912-1919 | ||
KuK. Militär-Aeronautische Anstalt |
1893-1912 | |||
Biafra | Không quân Biafra |
1967-1970 | ||
Tiệp Khắc | Không quân Tiệp Khắc[63] Češkoslovenske Vojenske Letectvo |
1945-1993 | ||
Không quân Lục quân Tiệp Khắc |
1918-1939 | |||
Đông Đức | Không quân Đông Đức Luftstreitkräfte und Luftverteidigung der Deutschen Demokratischen Republik |
1956-1990 | ||
Mãn Châu Quốc | Không quân Mãn Châu Quốc | 1938-1945 | ||
Đại đội Vận tải Đường không Mãn Châu Quốc[64] Manchu Kokuyuso Kabushiki Kaisha |
1932-1945 | |||
Bắc Yemen | Không quân Công hòa Ả-rập Yemen | 1962-1990 | ||
Đế quốc Ottoman | Thanh tra Không quân Ottoman Kuva-yı Havaiye Müfettişliği |
1918-1920 | ||
Thanh tra Sự vụ Hàng không Ottoman |
1915-1918 | |||
Thanh tra Tổ chức Hàng không Ottoman |
1914-1915 | |||
Ủy ban Hàng không Ottoman |
1911-1914 | |||
Cục và Học viện Hàng không Hải quân Ottoman Bahriye Tayyare Mektebi ve Havacılık Şubesi |
1914-1919 | |||
Việt Nam Cộng hòa | Không lực Việt Nam Cộng hòa | 1954-1975 | ||
Nam Yemen | Không quân Nam Yemen | 1967-1990 | ||
Liên Xô | Không quân Xô viết Военно-воздушные силы |
1930-1991 | ||
Phi đội Hồng quân Công-Nông |
1918-1930 | |||
Cộng hòa Ả-rập Thống nhất | Không quân Cộng hòa Ả-rập Thống nhất | 1958-1961 | ||
Không quân Ai Cập |
1952-1958 | |||
Không quân Syria |
1948-1958 | |||
Vương quốc Nam Tư / SFR Nam Tư/ FR Nam Tư |
Không quân Serbia và Montenegro РВ и ПВО ВСЦГ RV i PVO VSCG |
2003-2006[65] | ||
Không quân Cộng hoà Liên bang Nam Tư |
1992-2003 | |||
Không quân SFR Nam Tư[66] |
1945-1991 | |||
Không quân Hoàng gia Nam Tư |
1923-1941 | |||
Bộ Hàng không Lục quân Hoàng gia Nam tư |
1918-1923 | |||
Zaire (hiện nay là Cộng hòa Dân chủ Congo) |
Không quân Zaire | 1971-1997 |
[sửa] Ghi chú
- ^ Tiếp tục hoạt động trở lại vào năm 2002, nhưng tên mới có thể không được sử dụng cho đến khi những cải tổ quốc phòng được ban hành vào năm 2003.
- ^ Khi họ tiếp tục đấu tranh chống lại Taliban, những người đứng đầu Mujahideen đã giữ lại phần vỏ của những đơn vị không quân thuộc Nhà nước Hồi giáo Afghanistan. Hầu hết máy bay quân sự không phải bị Taliban chiếm giữ mà bị các đảng phái còn lại liên kết với cực Tổng thống Burhanuddin Rabbani. Những nhóm này sau đó đã thành lập 'Mặt trận Liên hiệp Hồi giáo Bảo vệ Afghanistan', mà thông thường được biết đến với tên gọi "Liên minh Phương Bắc".
- ^ Được biết đến rất ít dưới chế độ cai trị của Taliban.
- ^ Khi chế độ thân Liên Xô sụp đổ vào cuối tháng 4 năm 1992 và chính phủ do UN ủng hộ được thành lập, lãnh đạo Nhà nước Hồi giáo Afghanistan là Burhanuddin Rabbani cho đến khi bị lật đổ bởi Taliban vào tháng 9 năm 1996.
- ^ Chế độ được thiết đặt bởi Liên Xô.
- ^ Thành lập chính thức vào năm 1924, nhưng AMAA nhận được máy bay đầu tiên vào năm 1921 (ngoài ra còn chiếm giữ một số máy bay từ năm 1919).
- ^ a b Từ 1958-1961, không quân Ai Cập và Syria thống nhất với tên gọi Không quân Cộng hòa Ả-rập Thống nhất.
- ^ Trong đa số trường hợp, Quân chủng không quân Argentina hình thành như một nhánh của Lục quân. Sau một thời kỳ thống nhất phục vụ, Bộ chỉ huy Hàng không Lục quân được cải cách vào ngày 27 tháng 11-1956, nhưng không được tách rời khỏi KHông quân cho đến ngyaf 3 tháng 11-1959.
- ^ Ngày chiếm được chiếc máy bay đầu tiên; Lực lượng Phòng thủ Barbados được thành lập vào năm 1979.
- ^ Có sự hoạt động của Phi đội 349 và 350 của RAF (1942-1946).
- ^ Phù hiệu được giới thiệu vào năm 1937 - theo Иван Бориславов и Румен Кирилов, "Самолетите на България", част втора, София, 1996, стр. 246-253 (trong tiếng Bulgaria; trong tiếng Anh: Ivan Borislavov và Rumen Kirilov, "Máy bay của Bulgaria - The Airplanes of Bulgaria", phần hai, Sofia, 1996, trang 246-253).
- ^ Đến Chiến tranh thế giới I được phù hợp với Hiệp ước Neuilly, Bulgaria mất quyền sở hữu không quân quân sự và vì từ 1920-1937, lực lượng không quân hoạt động như một phần của hàng không dân sự Bulgarian - theo Иван Бориславов и Румен Кирилов, "Самолетите на България", част първа, София, 1996, стр. 62-81 (tiếng Bulgarian; tiếng Anh: Ivan Borislavov và Rumen Kirilov, "The Airplanes of Bulgaria", phần I, Sofia, 1996, trang 62-81).
- ^ Phiên bản Thập tự của Đức, được sửa đổi và giới thiệu vào năm 1915, nó có mặt hầu hết trên các phương tiện hàng không của Bulgaria trong Chiến tranh Thế giới I cùng với biểu tượng Chữ thập Thánh Andrew ít được sử dụng - theo Иван Бориславов и Румен Кирилов, "Самолетите на България", част втора, София, 1996, стр. 246-253 (in Bulgarian; in English: Ivan Borislavov and Rumen Kirilov, "The Airplanes of Bulgaria", part two, Sofia, 1996, pages 246-253).
- ^ Sử dụng khí cầu vào ban đầu. Năm 1912, Bulgaria nhận được chiếc Bleriot XXI đầu tiên, vào ngày 13-8-1912, Simeon Petrov bay trên chiếc máy bay này và trở thành phi công người Bulgarian đầu tiên lái máy bay trên bầu trời Bulgaria.
- ^ Tên gọi của KPAF được đổi thành "Không quân Nhân dân Campuchia" vào năm 1989, sau khi tên gọi cũ trước kia được sử dụng trở lại là Cambodia (hay Campuchia). Năm 1992, PKAF được đổi tên thành "Không quân Nhà nước Campuchia" trong một thời gian ngắn, nhưng nó chưa bao giờ trở thành tên gọi được sử dụng rộng rãi.
- ^ Cuộc tấn công quân Khơ-me đỏ của Việt Nam vào năm 1979 đã dẫn tới sự giải tán của AFKLA; việc thành lậo một lực lượng mới không được thực hiện cho đến năm 1984.
- ^ Tuần duyên Cabo Verde nhận được máy bay đầu tiên vòa tháng 11 năm 1992; hiện nay ngày tháng thành lập vẫn chưa được xác định.
- ^ TFuerza Aérea de Chile có tên Fuerza Aérea Nacional trong một thời gian ngắn vào năm 1930.
- ^ Năm 1919, khi máy bay đầu tiên được chuyển giao, ngày truyền thống thành lập của Aviación Naval Chile (cái tên được gọi theo đa số dân chúng); tuy nhiên, tuy nhiên đơn vị này không được thừa nhận và chính thức hóa như một bộ phận độc lập bên trong Hải quân cho đến năm 1923.
- ^ Khi lực lượng không quân quốc gia thông nhất bị tách ra vào năm 1953, Lục quân không lấy lại quân chủng không quân của mình. Sự thất vọng với hậu quả này dẫn tới sự thành lập Club Aéreo del Personal del Ejército (Army Personnel Aero Club) vào năm 1959. Mặc dù không bao giờ chính thức thành lập như một quân chủng, câu lạc bộ này tuy vậy là một đơn vị quan trọng và là nền tảng của CAEC hiện đại.
- ^ NFG được thành lập trong mùa hè năm 1949 để bảo vệ Bắc Kinh, nhưng đã được thay thế bởi PLAAF vào tháng 11 cùng năm.
- ^ Vào 28 tháng 2 năm 1930, Hồng quân Trung Hoa chiếm được một máy bay trinh sát O2U-4 Corsair của phe Dân tộc chủ nghĩa, chiếc máy bay này bắt buộc phải hạ cánh do thiếu nhiên liệu; sau đó nó được sơn lại với ngôi sao đỏ và có tên là Lenin, và được sử dụng để chống lại chính phủ phe Dân tộc chủ nghĩa. Đây là máy bay đầu tiên trong Hồng quân Trung Hoa. Một số lượng nhỏ máy bay chiếm được cũng dùng để chống lại Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới II, nhưng lực lượng không quân chính thức của những người Cộng sản Trung Quốc được tổ chức đầu tiên là Liên đoàn Bay Nam Viên vào năm 1949.
- ^ Cũng còn được gọi là Congo-Brazzaville.
- ^ Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC), cũng còn được gọi là Congo-Kinshasa.
- ^ Dù Costa Rica thành lập không quân vào năm 1947, những đơn vị này không được hoạt động bay cho đến năm 1948.
- ^ Kroatische Luftwaffen Legion là một đơn vị của Không quân Đức trong Chiến tranh thế giới I được hình thành từ những người tình nguyện vào 2 tháng 6 1941, và có một phi đội tiêm kích, một phi đội ném bom. Phi đội tiêm kích có tên gọi 15.(Kroatische)/JG 52, hoạt động trên Mặt trân Phía Đông từ 6 tháng 10 năm 1941 cho đến tháng 7 năm 1944. Phi đội ném bom có tên gọi 15.(Kroatische)/KG 53, hoạt động trên Mặt trân Phía Đông từ 25 tháng 10 1941 cho đến tháng 12 1942.
- ^ Tên đầy đủ là Không quân Cách mạng và Phòng không Cuba (Defensa Anti-Aérea y Fuerza Aérea Revolucionaria).
- ^ Thành lập bởi Fidel Castro vào năm 1958, nhưng hoạt động với một máy bay Aviación Naval chiếm được từ năm 1957.
- ^ Tách ra từ không quân Cuba nmaw 1934, nhưng tái nhập vào năm 1952.
- ^ Vào đầu năm 1948, hàng không lục quân bắt đầu hoạt động như một đơn vị riêng rẽ và độc lập với tên gọi Không lực Quân đội Dominican (DMAC) El Cuerpo de Aviación Militar Dominicana (CAMD/AMD). Lục quân sát nhập đơn vị này vào năm 2001.
- ^ Băt đầu hoạt động vào năm 1951, Hải quân đã cho phép thành lập đơn vị này như một nhánh không lực của mình, nhưng đơn vị này lại hoạt động chính trong Không quân vào những năm sau đó. Hải quân tái sát nhập đơn vị này vào năm 2003.
- ^ Hàng không lục quân được phục hồi vào năm 1971-2003 với tên gọi Hærens Flyvetjeneste (HFT) — Cục máy bay Lục quân Hoàng gia Đan Mạch. Ngày nay thuộc Không quân với tên gọi Phi đội 724.
- ^ Vào năm 1943, 'Sonderstaffel Buschmann' có tên gọi là Aufklärungsgruppe 127 (AGr 127) và trở thành một đơn vị chính qui của Không quân Đức quốc xã Luftwaffe. Vào ngày 18 tháng 10 1943, AGr 127 bị tách ra thành hai đơn vị, See-Aufklärungsgruppe 127 và Nachtschlachtgruppe 11
- ^ 'Sonderstaffel Buschmann' là một đơn vị phụ trợ của Luftwaffe (không quân Đức) cho hoạt động tuần tra bờ biển. Nó được thành lập vào ngày 12 tháng 2 1942.
- ^ Không quân Ethiopia ngừng hoạt động vào năm 1991, sau chiến thắng của Mặt trận Giải phóng Nhân dâ Eritrea (EPLF) trong nội chiến; nó được tái thành lập vào năm 1995.
- ^ Gambia thành lập bộ phận hạt nhân của không quân vào năm 2002 và gửi các quân nhân tới Ukraina để huấn luyện đào tạo nguồn phi công trong 4 năm. Gambia mua máy bay đầu tiên là chiếc Su-25 một chỗ từ from Gruzia vào giữa năm 2003. Tuy nhiên, năm 2007, chính phủ mới chính thức công bố thành lập không quân.
- ^ Được thành lập từ các phi đội số 18, 119 và 120 (1942-1946) của Không quân Hoàng gia Australia và phi đội số 320, 321 và 322 của Không quân Hoàng gia Anh (1940-1945).
- ^ Cũng sử dụng cờ hiệu này:
- ^ Phù hiệu:
- ^ Aviazione della Règia Marina và Corpo Aeronautico Militare liên kết lại. Phù hiệu:
- ^ Những người Cộng sản Pathet Lào đã thành một lập lực lượng không quân nhỏ trong thời gian 1960-1975; đơn vị này trở thành một phần của LPLAAF.
- ^ Theo sau cuộc đảo chính Kong Le và cánh quân phiến loạn của mình đã lập ra một đơn vị không quân nhỏ vào 1960-1963, sau đó nó được sát nhập trở lại Không quân hoàng gia.
- ^ Luxembourg không có lực lượng không quân riêng của mình, nhưng các máy bay của NATO đang hoạt động dưới tên gọi của Luxembourg.
- ^ Tuổi trẻ Tiên phong Malawi (MYP) là một nhánh bán quân sự của Liên hiệp Thanh niên Malawi hoạt động tích cực của Đảng Đại hội Malawi (MCP). Thành lập vào năm 1963, lực lượng nòng cốt quân sự đầu tiên xuất hiện vào năm 1964, và MYP bắt đầu mua máy bay vào năm 1970.
- ^ Although founded in 1926, aircraft were not supplied until the following year.
- ^ Bao gồm cả máy bay thuộc Hải quân Hoàng gia New Zealand như Phi đội số 6 hiện nay và Phi đội số 6 trước đây.
- ^ Cũng bao gồm cả phi đội 75 và 485-490 thuộc Không quân Hoàng gia Anh trong Chiến tranh thế giới II.
- ^ Hợp tác chặt chẽ với Không quân Hoa Kỳ.
- ^ Cũng sử dụng cờ hiệu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản:
- ^ Tổ chức Nhà nước Đông Caribe
- ^ Liên bang Serbia-Montenegro của Nam Tư bị tan rã vào năm 2006 và các đơn vị quân đội cũng bị chia cho các quốc gia này.
- ^ Sau Chiến tranh Thế giới I, Serbia liên kết với các nhà nước Balkan khác trong Vương quốc Nam Tư.
- ^ Nga cung cấp cho Tajikistan một số trực thăng vào năm 1993 và Tajikistan bắt đầu tổ chức lực lượng không quân cho riêng mình năm 1994; tuy nhiên, hầu hết nguồn thông tin tin cậy thường thông báo lực lượng này hoạt động không hiệu quả.
- ^ Hợp nhất với Không quân Thụy Điển năm 2003
- ^ Dù một số máy bay được sử dụng sau khi độc lập vào năm 1960 và những máy bay mua của Pháp vào năm 1963, không quân của Togo không được thành lập chính thức cho đến năm 1964.
- ^ Thông tin về sự thành lập hàng không quân sự Trung Hoa bắt đầu từ năm 1925, khi Quốc dân đảng bắt đầu thành lập Cục Hàng không Trung Hoa, có rất nhiều hồ sơ đã bị thất lạc trong thời kỳ xung đột 1931-1949 và sau đó là Cách mạng văn hóa; thực tế, trong những năm đầu, chiến trường Trung Quốc có rất nhiều lực lượng không quân, một số là các đơn vị của các tư lệnh mỗi vùng - những tư lệnh này một số là đồng minh của chính phủ dân tộc còn một số thì không. Trong Chiến tranh thế giới II (bắt đầu ở Trung Quốc với việc Nhật Bản xâm lược Mãn Châu Quốc vào năm 1931), Nhật Bản đã thành lập một chính phủ bù nhìn và cho phép thành lập một số đơn vị không quân nhỏ hoạt động trên chiến trường.
- ^ Dù là một nhánh không quân chính thức nhưng đơn vị này không được hoạt động độc lập cho đến năm 1979, Lục quân Đài Loan tạo ra một Tiểu đội Hàng không cho mỗi quân đoàn của mình và một Trung đội Hàng không cho Bộ tổng tư lệnh vào năm 1956.
- ^ Tuy nhiên, máy bay đầu tiên của Tunisia mãi đến năm 1960 mới được hoạt động.
- ^ Bao gồm Không đoàn Lực lượng Phòng thủ Dubai (thành lập năm 1971); Không đoàn Lục quân Abu Dhabi (thành lập năm 1968); và Không quân Abu Dhabi (thành lập năm 1972).
- ^ Ngày hợp nhất chính thức các lực lượng của các tiểu vương quốc, nhưng thực sự để hợp nhất cần rất nhiều thời gian.
- ^ http://www.aviacion.mil.ve
- ^ a b Phần trước đây của Không quân Hoàng gia.
- ^ Được sự hỗ trợ của phi đội 310, 311, 312 và 313 RAF (1940-1946) và Trung đoàn Tiêm kích Séc số 1 Không quân Xô viết.
- ^ Đại đội Vận tải Đường không Mãn Châu Quốc hoạt động như một công ty hàng không bán quân sự với nhiệm vụ vận tải và trinh sát cho quân đội Nhật Bản.
- ^ Montenegro trưng cầu dân ý rút khỏi Cộng hoà Liên bang Nam Tư năm 2006 và thành lập nhà nước liên bang với Serbia, quân đội Cộng hoà Liên bang Nam Tư được chuyển giao cho hai quốc gia này.
- ^ Được thành lâpk bởi Partizanska Eskadrila NOVJ và phi đội số 351 và 352 RAF (Không quân RAF Balkan, 1942-1945)
[sửa] Liên kết ngoài
- (tiếng Pháp) (tiếng Anh) Cocardes du monde entier - Roundels of the World
- http://www.xairforces.com
|
|
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Phương tiện bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Biến cố và tai nạn |
Hàng không quân sự · Hàng không dân dụng · Hoạt động hàng không chung · Thiệt hại nhân mạng liên quan đến hàng không |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |