See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Ohio – Wikipedia tiếng Việt

Ohio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

State of Ohio
The Buckeye State (Tiểu bang Cây mắt nai)
Cờ Ohio Huy hiệu Ohio
Lá cờ Ohio Huy hiệu Ohio
Bản đồ Hoa Kỳ với tiểu bang Ohio được tô đậm

Tiểu bang Hoa Kỳ

Ngôn ngữ chính thức Không có
Thủ phủ Columbus
Thành phố lớn nhất Columbus
(khu vực đô thị lớn nhất là Cleveland)
Diện tích
 • Phần đất
 • Phần nước
 • Bề ngang
 • Bề dài
 • Vĩ độ
 • Kinh độ
116.096 km² (hạng 34)
106.154 km²
10.044 km² (8.7%)
355 km
355 km
38°27′N – 41°58′N
80°32′W – 84°49′W
Dân số (2000)
 • Mật độ
11.353.140 người (hạng 7)
107,05 người/km² (hạng 9)
Cao độ
 • Cao nhất
 • Trung bình
 • Thấp nhất

472 m
260 m
139 m
Ngày gia nhập 7 tháng 8, 1953; hiệu lực từ 1 tháng 3, 1803 (thứ 17)
Thống đốc Ted Strickland (Dân chủ)
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ George V. Voinovich (Cộng hòa)
Sherrod Brown (DC)
Múi giờ
 • Giờ mùa hè
EST (UTC−5)
EDT (UTC−4)
Viết tắt OH O. US-OH
Địa chỉ Web ohio.gov

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ. Tên "Ohio" theo tiếng Iroquois có nghĩa là "sông đẹp" [1] và đó cũng là tên của một dòng sông dùng làm ranh giới phía nam của tiểu bang này với tiểu bang Kentucky.

Hải quân Hoa Kỳ có đặt tên một vài tầu là USS Ohio (Chiến Hạm Hoa Kỳ Ohio) để tỏ lòng trân trọng tiểu bang này.

Ðây là noi sinh của các Tổng thống :Ulysses S. Grant (tại Point Pleasant), Rutherford B. Hayes (tại Delaware), James A. Garfield (tại Orange, Cuyahoga County), Benjamin Harrison (tại North Bend), William McKinley (tại Niles), William Howard Taft ( tại Cincinnati), Warren G. Harding (tại Blooming Grove).

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Ohio là tiểu bang đầu tiên được chia ra từ Lãnh thổ Tây Bắc.

Vào thế kỷ 18, Pháp xây dựng lên các cửa khẩu dùng để buôn bán, trao đổi hàng hóa (chủ yếu là lông thú) tại đây.

Vào năm 1754, PhápAnh giao chiến trên đất Mỹ vì xung đột quyền lợi trong một cuộc chiến mà sau này được gọi là Chiến tranh Pháp với người da đỏ. Vì Hiệp ước Paris, Pháp đành phải chuyển quyền quản lý Ohio cho phía Anh.

Anh thông qua Tuyên ngôn 1763 cấm những thực dân Mỹ đừng bố trí trong Vùng Ohio. Quyền kiểm soát của Anh đối với Ohio kết thúc bởi chiến thắng của Mỹ trong Cuộc cách mạng Mỹ.

Hoa Kỳ tạo ra vùng lãnh thổ Tây Bắc vào năm 1787. Ohio nằm trong vùng lãnh thổ Tây Bắc. Vùng lãnh thổ Indiana sau đó được tạo ra do Ohio chẩn bị được trở thành tiểu bang, làm vùng lãnh thổ Tây Bắc nhỏ đi bằng Ohio ngày nay cộng với khoảng một nửa diện tích phía đông của đồng bằng Michigan (Mi-chi-gân).

Theo Sắc lệnh Tây Bắc (Northwest Ordinance), Ohio có thể được trở thành tiểu bang khi mà dân số có hơn 60.000 người. Ngày 19 tháng 2 năm 1803, Tổng thống Jefferson ký một đạo luật của Quốc hội công nhận Ohio là tiểu bang thứ 17. Thông lệ của Quốc hội về công bố ngày chính thức có quyền tiểu bang không diễn ra cho đến tận năm 1812, khi Louisiana được nhận vào, cho nên vào năm 1953 Tổng thống Eisenhower ký một đạo luật công bố ngày 1 tháng 3 năm 1803 là ngày chính thức mà Ohio được trở thành tiểu bang Mỹ.

Vào năm 1835, Ohio chiến đấu với Michigan trong một cuộc chiến không đổ máu để có được thành phố Gargamesh (ngày nay là Toledo), cuộc chiến này được gọi là Chiến tranh Toledo.

[sửa] Luật pháp và chính quyền

Thủ phủ của Ohio là Columbus, gần trung tâm tiểu bang. Thống đốc hiện nay là Ted Strickland (đảng Dân chủ), với hai thượng nghị sĩ liên bang là George V. Voinovich (đảng Cộng hòa) và Sherrod Brown (Dân chủ).

[sửa] Địa lý

Bài chi tiết: Danh sách hạt thuộc Ohio và Những đất công của Ohio

Sông Ohio là biên giới phía nam của Ohio (chính xác là ở mực nước sông thấp nhất vào năm 1793 ở bờ bắc của dòng sông) và nhiều đoạn biên giới phía bắc của tiểu bang được xác định theo hồ Erie của Ngũ Đại Hồ. Ohio tiếp giáp với Pennsylvania (Penxinvani) ở phía đông, Michigan ở phía bắc, Indiana ở phía tây, Kentucky ở phía nam, và West Virginia (Tây Virginia) ở phía đông nam.

Nhiều vùng Ohio là đồng bằng bị băng xói mòn, trừ một vùng bằng phẳng về phía tây bắc, ngày xưa gọi là Đầm Lầy Tối Tăm (Great Black Swamp). Vùng đất bị băng xói mòn này ở vùng tây bắc và miền trung bị ngăn cách về phía đông và đông nam bởi vùng bị băng xói mòn thuộc Cao Nguyên Allegheny, tiếp theo đó là một vùng gọi là vùng chưa bị băng xói mòn thuộc Cao Nguyên Allegheny. Nhiều phần của Ohio là vùng đất thấp, nhưng vùng không bị băng xói mòn thuộc cao nguyên Allegheny có núi và rừng nhấp nhô.

Những dòng sông quan trọng thuộc tiểu bang này có thể kể là Sông Miami, Sông Scioto, Sông Cuyahoga, và Sông Muskingum.

[sửa] Kinh tế

Ohio, tiểu bang quan trọng trong sản xuất máy móc, công cụ, và nhiều vật khác, là một trong những tiểu bang công nghiệp chính. Vì Ohio nằm trong khu vực trồng ngô của Mỹ, nông nghiệp cũng đóng vai trò quan trọng trong kinh tế của tiểu bang. Ngoài ra, các địa danh lịch sử, những thắng cảnh và các hoạt động giải trí của Ohio là nền tảng cho ngành du lịch thịnh vượng. Hơn 2.500 hồ và 70.000 kilômét của những thắng cảnh bên sông là thiên đường cho những người du lịch bằng thuyền, người đánh cá và người đi bơi. Những địa điểm khảo cổ học về dân da đỏ bao gồm các ngôi mộ và các địa điểm khác thu hút được sự quan tâm đặc biệt về lịch sử.

Tổng sản phẩm của Ohio vào năm 1999 là 362 tỷ Mỹ kim, đứng thứ bảy trong toàn quốc. Thu nhập tính theo đầu người của tiểu bang vào năm 2000 là $28.400 (USD), đứng thứ 19 trong cả nước. Sản phẩm nông nghiệp của Ohio là đậu nành, sản phẩm từ sữa, ngô, cà chua, lợn, , gia cầm và trứng. Sản phẩm công nghiệp là thiết bị chuyên chở, sản phẩm kim loại đúc sẵn, máy móc, chế biến đồ ăn và thiết bị điện.

[sửa] Dân số

Theo Thống kê Dân số năm 2000, dân số là 11.353.140 người. Dân số tăng lên 4,7% (506.025 người) so với năm 1990. Theo thống kê 2000:

  • 85% (9.645.453 người) là người da trắng.
  • 11,5% (1.301.307 người) là người da đen.
  • 1,9% (217.123 người) là người Hispanic hay Latino (người Mỹ nói tiếng Tây Ban Nha hay Bồ Đào Nha).
  • 1,2% (132.633 người) là người Mỹ gốc châu Á.
  • 0,2% (24.486 người) là người da đỏ.
  • 0,02% (2.749 người) là người gốc Hawaii hay từ các đảo ngoài Thái Bình Dương.

Trong số đó:

  • 0,8% (88.627 người) là chủng tộc khác.
  • 1,4% (157.885 người) là người có máu hỗn hợp.

Năm nhóm người chính theo chủng tộc là người Đức (25,2%), Ái Quốc (12,7%), Mỹ gốc Phi (11,5%), Anh (9,2%), Mỹ (8,5%). 6,6% dân số Ohio dưới 5 tuổi; 25,4% dưới 18 tuổi; và 13,3% từ 65 tuổi trở lên. Nữ giới chiếm khoảng 51,4% số dân.

[sửa] Những thành phố quan trọng

  • Kettering
  • Lakewood
  • Parma
  • Springfield
  • Toledo
  • Youngstown

[sửa] Giáo dục

[sửa] Trường đại học

  • 13 trường đại học công lập, trong đó trường lớn nhất là Đại học Tiểu bang Ohio.
  • 24 chi nhánh các trường đại học công lập và khu vực.
  • 46 trường nghệ thuật tự do.
  • 2 trường y tế nhận sự hỗ trợ công.
  • 15 trường cộng đồng.
  • 8 trường kỹ thuật.
  • Trên 24 trường độc lập phi lợi nhuận.

Xem Danh sách các trường đại học ở Ohio

The Buckeye State
(Tiểu bang cây mắt nai)
Con vật của tiểu bang: Hươu đuôi trắng
Con chim của tiểu bang: Chim giáo chủ
Thủ phủ tiểu bang: Columbus
Hoa của tiểu bang: Hoa cẩm chướng đỏ
Hoa dại của tiểu bang: Hoa loa kèn?? (Trillium grandiflorum)
Côn trùng của tiểu bang: Bọ chày ladybug
Thơ ca của tiểu bang: "Beautiful Ohio" (Ohio Đẹp)
Cây của tiểu bang: Cây mắt nai (buckeye) Ohio
Hóa thạch của tiểu bang: Bọ ba thùy Isotelus
Đồ uống của tiểu bang: Nước ép cà chua
Bò sát của tiểu bang: Con rắn chạy màu đen
Đá chạm của tiểu bang: Đá lửa Ohio
Khẩu hiệu của tiểu bang: "With God all things are possible"
(Có Chúa mọi điều đều có thể)

[sửa] Thể thao chuyên nghiệp

  • Major League Baseball
    • Cincinnati Reds
    • Cleveland Indians
  • National Football League
    • Cincinnati Bengals
    • Cleveland Browns
  • National Hockey League
    • Columbus Blue Jackets
  • National Basketball Association
    • Cleveland Cavaliers
  • Women's National Basketball Association
    • Cleveland Rockers
  • Major League Soccer
    • Columbus Crew
  • Minor League Baseball
    • Akron Aeros
    • Columbus Clippers
    • Dayton Dragons
    • Lake County Captains
    • Mahoning Valley Scrappers
    • Toledo Mud Hens

[sửa] Liên kết ngoài

Các đơn vị hành chính Hoa Kỳ
Các tiểu bang: Alabama | Alaska | Arizona | Arkansas | Bắc Carolina | Bắc Dakota | California | Colorado | Connecticut | Delaware | Florida | Georgia | Hawaii | Idaho | Illinois | Indiana | Iowa | Kansas | Kentucky | Louisiana | Maine | Maryland | Massachusetts | Michigan | Minnesota | Mississippi | Missouri | Montana | Nam Carolina | Nam Dakota | Nebraska | Nevada | New Hampshire | New Jersey | New Mexico | New York | Ohio | Oklahoma | Oregon | Pennsylvania | Rhode Island | Tây Virginia | Tennessee | Texas | Utah | Vermont | Virginia | Washington | Wisconsin | Wyoming
Đặc khu liên bang: Đặc khu Columbia
Các vùng quốc hải Mỹ: Guam | Puerto Rico | Quần đảo Bắc Mariana | Quần đảo Virgin | Samoa thuộc Mỹ
Các tiểu đảo xa: Đảo Baker | Đảo Howland | Đảo Jarvis | Đảo Johnston | Đảo san hô Kingman | Đảo san hô Midway | Đảo Navassa | Đảo san hô Palmyra | Đảo Wake


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -