See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
La Habana – Wikipedia tiếng Việt

La Habana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

La Havana là thành phố lớn nhất, là thủ đô và là 1 trong 14 tỉnh của Cuba. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế của Cuba. Tên đầy đủ của thành phố này trong tiếng Tây Ban NhaLa Habana, trước đây có tên là San Cristóbal de La Habana; với dân số hơn 2,2 triệu người là thành phố lớn nhất không những ở Cuba mà ở cả vùng Caribe. Thành phố có diện tích 721 km², cách Florida 144 km về phía nam tây nam và được bao bọc bởi tỉnh Havana về phía nam, đông và tây.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

[sửa] Thành lập

Khu vực Havana hiện tại và vịnh tự nhiên đã được người châu Âu viếng tăm trong thời kỳ Sebastián de Ocampo đi vòng quanh hòn đảo bằng đường biển.vào năm 1509[1]. Ngay sau đó, năm 1510, những người Tây Ban Nha thực dân đầu tiên đã đến La Hispaniola và bắt đầu xâm chiếm Cuba. Diego Velázquez de Cuéllar thành lập Havana ngày 25/8/1515 tại bờ biển phía nam của đảo, gần thị trấn Surgidero de Batabanó ngày nay. Giữa 1514 và 1519, thành phố có ít nhất là 2 cơ sở. Một bản đồ sớm nhất cho vẽ năm 1514 cho thấy thị xã nằm ở cửa sông Onicaxinal, bờ biển nam Cuba. Một cơ sở khác là La Chorrera, mà ngày nay là Puentes Grandes láng giềng, kế bên sông Almendares. Cơ sở cuối cùng El Templete, là thị xã thứ 6 được người Tây Ban Nha lập nên trên hòn đảo, gọi là San Cristobal de la Habana bởi Pánfilo de Narváez: Tên gọi này kết hợp giữa San Cristóbal, thánh bảo hộ của Havana. Tên gọi Havana có thể xuất phát từ Habaguanex, tên gọi của một tù trưởng da đỏ kiểm soát khu vực này và được trích dẫn bởi Diego Velasquez trong tờ trình ông gửi vua Tây Ban Nha [1]].

Havana được di dời từ vị trí hiện nay đến nơi được gọi là Puerto de Carenas (có nghĩa, "Careening Bay"), năm 1519.

[sửa] Havana vào thế kỷ 17 và 18

Havana được mở rộng rất lớn vào thế kỷ 17. Các tòa nhà mới được xây dựng tận dụng các vật liệu có sẵn ở đảo quốc này, chủ yếu là gỗ, kết hợp với nhiều kiểu kiến trúc Iberia cũng như vay mượn từ phong cách đảo Canary. Trong thời kỳ này, thành phố Havana cũng xây dựng các tượng đài công dân và các công trình tôn giáo như: Nữ tu viện St Augustin, Lâu đài El Morro, nhà thờ nhỏ Humilladero, đài phun nước Dorotea de la Luna in La Chorrera, nhà thờ Đức thánh thiên thần (Holy Angel), bệnh viện San Lazaro, Tu viện Santa Teresa và Nữ tu viện San Felipe Neri.


Năm 1649 một đại dịch chết người lây từ CartagenaColombia đã lây cho 1/3 dân số Havana. Ngày 30/11/1665, Hoàng hậu Mariana của Áo, bà quả phụ của vua Philip IV của Tây Ban Nha, đã phê chuẩn ratified the heraldic shield of Cuba, which took as its symbolic motifs the first three castles of Havana: that of the Real Force, of Three Santos Reyes Magos del Morro and San Salvador de la Punta. The shield also displayed a symbolic golden key to represent the title of "Key of the Gulf". On 1674, the works for the City Walls were started, as part of the fortification efforts. They would be completed on 1740.

[sửa] Havana thế kỷ 19

[sửa] Giai đoạn Cộng hòa

[sửa] Sau cách mạng

[sửa] Havana Cũ

The court of one of the many free musea
The court of one of the many free musea

Havana cũ, hay Vieja như người Cuba gọi khu phố cũ này, là di sản thời thực dân phong phú nhất của châu Mỹ Latin. Các đường phố hẹp của khu này có nhiều tòa nhà có giá trị văn hóa và lịch sử, chiếm 1/3 trong số 3000 tòa nhà ở Havana Cũ. Havana Cũ là thành phố cổ được tạo lập từ cảng, trung tâm chính thức của Plaza de Armas. Alejo Carpentier gọi Havana Cũ là nơi "de las columnas" (của các cột). Chính phủ Cuba đã có nhiều nỗ lực trong việc bảo tồn và phục chế Havana Cũ. Havana Cũ và các công sự của mình đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới năm 1982.

[sửa] Các cảnh đẹp của La Havana

[sửa] Giao thông vận tải

  • Sân bay quốc tế của Havana Sân bay Quốc tế José Martí. Sân bay này cách trung tâm thành phố 10 km về phía nam.
  • Xe bus - Xe bus của Havana được sử dụng phổ biến và thường đông nghẹt người, chạy theo tuyến cố định.

[sửa] Đơn vị hành chính

Tượng đài tưởng niệm José Martí, Plaza de la Revolución. This monument dates from the time of Fulgencio Batista
Tượng đài tưởng niệm José Martí, Plaza de la Revolución. This monument dates from the time of Fulgencio Batista

Thành phố được chia ra 15 municipios - municipalities or boroughs.

  1. Arroyo Naranjo
  2. Boyeros
  3. Centro Habana
  4. Cerro
  5. Cotorro
  6. Diez de Octubre
  7. Guanabacoa
  8. La Habana del Este
  9. La Habana Vieja (Old Havana)
  10. La Lisa
  11. Marianao
  12. Playa (includes Miramar, and extends to Santa Fe in the west)
  13. Plaza de la Revolucion (sometimes abbreviated to 'Plaza'; includes Vedado)
  14. Regla
  15. San Miguel del Padrón

[sửa] Các thành phố kết nghĩa

[sửa] Các hình ảnh khác

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -