Antille thuộc Hà Lan
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nederlandse Antillen Antias Hulandes Netherlands Antilles
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||
Khẩu hiệu Libertate unanimus (Latin: "Thống nhất bằng tự do") |
||||||
Quốc ca Quốc ca không tên |
||||||
Thủ đô (và là thành phố lớn nhất) |
Willemstad |
|||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Hà Lan, tiếng Anh, Papiamento | |||||
Chính phủ | ||||||
- | Quân chủ Thống đốc Thủ tướng |
Nữ hoàng Beatrix Frits Goedgedrag Emily de Jongh-Elhage |
||||
quân chủ lập hiến | part of the Kingdom of the Netherlands | |||||
Diện tích | ||||||
- | Tổng số | 800 km² (hạng 184) 309 mi² |
||||
- | Nước (%) | Không đáng kể | ||||
Dân số | ||||||
- | Ước lượng tháng 7, 2005 | 183.000 (hạng 185) | ||||
- | Mật độ | 229 /km² (hạng 51) 593 /sq mi |
||||
GDP (PPP) | Ước tính 2003 | |||||
- | Tổng số | 2,45 tỷ USD (hạng 180) | ||||
- | Theo đầu người | 11.400 tỷ USD(ước tính 2003) (hạng 79) | ||||
HDI (2003) | không biết (chưa xếp hạng) (không biết) | |||||
Đơn vị tiền tệ | Netherlands Antillean gulden (ANG ) |
|||||
Múi giờ | (UTC-4) | |||||
Tên miền Internet | .an | |||||
Mã số điện thoại | +599 |
Netherlands Antilles (tiếng Hà Lan: Nederlandse Antillen ( )), trước đây được biết đến với tên Tây Ấn Hà Lan hoặc Antilles/Tây Ấn thuộc Hà Lan, là một phần của Antilles nhỏ và bao gồm hai nhóm đảo ở vùng Biển Caribbean: Curaçao và Bonaire, phía bờ biển Venezuela, và Sint Eustatius, Saba và Sint Maarten, nằm ở đông nam của Quần đảo Virgin. Quần đảo hình thành một khu vực tự trị của Vương quốc Hà Lan. Nền kinh tế của đảo chủ yếu dựa vào du lịch và dầu lửa
[sửa] Liên kết ngoài
- GOV.an - Trang chính của chính phủ
- Ngân hàng Trung ương của Netherlands Antilles
- bản đồ
- Antillenhuis - Văn phòng của Phủ toàn quyền Netherlands Antilles tại Hà Lan
- CIA World Factbook: Netherlands Antilles
- Cái nhìn cận cảnh Antilles
- Aruba trên internet - Dành cho phần Aruba của Hà Lan
|
|
---|---|
Thuộc địa cũ
|
|
Châu Phi |
Bờ biển vàng thuộc Hà Lan · Cape Colony · Đảo Arguin · Gorée · Mauritius · Vịnh Delagoa (Vịnh Maputo) · |
Châu Mỹ |
Berbice · Brazil thuộc Hà Lan (gồm có Tân Hà Lan) · Guiana thuộc Hà Lan · Demerara · Essequibo (sáp nhập vào Pomeroon) · New Netherland (gồm có Tân Amsterdam • Tân Thụy Điển) · Tobago · Quần đảo Virgin |
Châu Á Châu Đại Dương |
Ceylon · Ấn Độ thuộc Hà Lan (Bengal thuộc Hà Lan • Bờ biển Coromandel • Bờ biển Malabar) · Deshima (Dejima) · Tây Ấn thuộc Hà Lan · Malacca · New Guinea thuộc Hà Lan · Đài Loan |
Bắc cực |
Smeerenburg (Đảo Amsterdam) |
Xem thêm Công ty Tây Ấn Hà Lan · Công ty Tây Ấn Hà Lan
|
|
Thuộc địa hiện tại
|
|
Vương quốc Hà Lan |
|
|
---|---|
Vùng lãnh thổ có chủ quyền của châu Âu nhưng gần gũi hoặc nằm ở lục địa ngoài châu Âu (xem điều kiện đưa vào để có thêm thông tin) | |
Bồ Đào Nha | Quần đảo Azores · Quần đảo Madeira |
Đan Mạch | Greenland |
Hà Lan | Aruba · Antille thuộc Hà Lan (Bonaire • Curaçao • Saba • Sint Maarten • Sint Eustatius) |
Pháp |
Đảo Clipperton · Guyane thuộc Pháp · Polynésie thuộc Pháp · Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp (Amsterdam • Saint-Paul • Crozet • Kerguelen • Vùng đất Adélie1 • Quần đảo rải rác ở Ấn Độ Dương: Bassas da India • Đảo Europa • Quần đảo Glorioso • Đảo Juan de Nova • Đảo Tromelin) · Guadeloupe · Martinique · Mayotte · Nouvelle-Calédonie · Réunion · Saint-Barthélemy · Saint-Martin · Saint Pierre và Miquelon · Wallis và Futuna |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Anguilla · Đảo Ascension · Bermuda · Quần đảo Virgin thuộc Anh · Quần đảo Cayman · Quần đảo Falkland · Montserrat · Saint Helena · Tristan da Cunha · Quần đảo Turks và Caicos · Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh1 · Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh · Quần đảo Pitcairn · Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich |
Na Uy | Đảo Bouvet · Đảo Peter I1 · Vùng đất Queen Maud1 |
Nga | Khabomai · Đảo Ratmanov · Shikotan |
Tây Ban Nha | Quần đảo Canary · Ceuta · Isla de Alborán · Isla Perejil · Islas Chafarinas · Melilla · Peñón de Alhucemas · Peñón de Vélez de la Gomera |
Ý | Pantelleria · Quần đảo Pelagie (Lampedusa • Lampione • Linosa) |
1 Việc tuyên bố chủ quyền trên vùng lãnh thổ ở châu Nam Cực hiện đang bị trì hoãn theo Hệ thống Hiệp ước Châu Nam Cực. |
|
|
---|---|
Các nước độc lập | |
Khối thịnh vượng chung | Antigua và Barbuda · Bahamas · Barbados · Grenada · Jamaica · Saint Kitts và Nevis · Saint Lucia · Saint Vincent và Grenadines |
Các nước cộng hòa trong khối thịnh vượng chung | Dominica · Trinidad và Tobago |
Các nước cộng hòa khác | Cuba · Cộng hòa Dominica · Haiti |
Các vùng lãnh thổ phụ thuộc khác | |
Liên Hiệp Anh | Anguilla · Quần đảo Virgin thuộc Anh · Quần đảo Cayman · Montserrat · Quần đảo Turks và Caicos |
Hà Lan | Aruba · Antille thuộc Hà Lan (Bonaire • Curaçao • Saba • Sint Maarten • Sint Eustatius) |
Pháp | Guadeloupe · Martinique · Saint Barthélemy · St. Martin |
Hoa Kỳ | Puerto Rico · Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ |
Tiêu bản:Quốc gia và vùng lãnh thổ ở Trung Mỹ
|
||
---|---|---|
Thành viên | Antigua và Barbuda · Bahamas1 · Barbados · Belize · Dominica · Grenada · Guyana · Haiti1 · Jamaica · Montserrat2 · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và the Grenadines · Suriname · Trinidad và Tobago | ![]() |
Thành viên liên quan | Anguilla · Bermuda · Quần đảo Cayman · Quần đảo Virgin thuộc Anh · Quần đảo Turks và Caicos | |
Quan sát viên | Aruba · Colombia · Cộng hòa Dominica · Mexico · Antille thuộc Hà Lan · Puerto Rico · Venezuela | |
1 Thành viên của Cộng đồng nhưng không phải thành viên của Thị trường kinh tế chung CARICOM (CSME). 2 Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh đang chờ ủy nhiệm gia nhập CSME. |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |