See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Phúc âm Luca – Wikipedia tiếng Việt

Phúc âm Luca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tân Ước
Sách Phúc âm
Sách lịch sử
Các thư tín
Sách tiên tri

Phúc âm Luke là một trong bốn sách Phúc âm trong Tân Ước viết về sự giáng sinh, cuộc đời, sự chết và sự Phục sinh của Chúa Giê-xu. Ba Phúc âm còn lại là Phúc âm Matthew (Phúc âm Mát-thêu hay Phúc âm Ma-thi-ơ), Phúc âm Mark (Phúc âm Mác-cô hay Phúc âm Mác) và Phúc âm John (Phúc âm Gio-an hay Phúc âm Giăng). Trong tiếng Việt sách này được gọi là Tin mừng theo Thánh Lu-ca (Công giáo) hoặc Tin lành theo Thánh Lu-ca (Tin lành). Đây là sách thứ ba cũng là sách dài nhất trong bốn sách Phúc âm.

Tác giả của Phúc âm Luke cũng là tác giả của sách Công Vụ. Cũng như các Phúc âm kinh điển khác, nguồn gốc của Phúc âm này không rõ. Từ thế kỷ thứ hai, Lu-ca được xem là tác giả của sách này. Ông được nêu tên trong sách Cô-lô-se 4:14. Lu-ca là một bác sĩ, là một môn đệ và là bạn đồng hành của Thánh Phao-lô.

Trong lời mở đầu, tặng cho Theophilus, (Lu-ca 1:1-4), tác giả viết rằng nhiều người đã tường thuật những sự việc theo trình tự[1] từ những nhân chứng tai nghe mắt thấy, nên tác giả cũng quyết định làm như vậy. Sau khi nghiên cứu mọi việc từ lúc bắt đầu, ông viết lại để Theophilus có thể hiểu tường tận những điều mà ông được hướng dẫn.

Mục lục

[sửa] Nội dung

Nội dung của Phúc âm Lu-ca theo thứ tự như sau:

Lời Giới Thiệu

  • Đề tặng cho Theophilus (1:1-4)


Sự giáng sinh và thời niên thiếu của Chúa Giê-xu

  • Thầy tế lễ Xa-cha-ri (1:5-25)
  • Công bố về sự ra đời của Giăng Báp-tít (1:26–45)
  • Thiên thần báo tin cho Ma-ri (1:46–56)
  • Giăng Báp-tít (1:57–80; 3:1–20; 7:18-35; 9:7–9)
  • Bài ngợi ca của Xa-cha-ri (1:68-79)
  • Cuộc thống kê dân số của Quirinius (2:1-5)
  • Sụ giáng sinh của Chúa Giê-xu (2:6–7)
  • Các mục đồng chiêm bái Chúa (2:8–20)
  • Lễ dâng hiến và cắt-bì tại đền thờ (2:21–40)
  • Bài ngợi ca của Si-mê-ôn (2:29-32)
  • Lạc mất tại đền thờ (2:41-52)


Chúa chịu báp-têm và bị cám dỗ

  • Chúa chịu báp-têm (3:21–22)
  • Gia-phổ Chúa Giê-xu (3:23–38)
  • Chúa bị cám dỗ (4:1–13)


Giáo vụ của Chúa tại Galilee

  • Tin mừng (4:14–15)
  • Chúa bị quê hương chối từ (4:16–30)
  • Capernaum (4:31-41)
  • Hành trình truyền giảng tại Gallile (4:42–44)
  • Chúa gọi Simon, James, John (5:1–11)
  • Chúa chữa người cùi và bại liệt (5:12-26)
  • Chúa gọi Matthew (5:27–32)
  • Vấn đề kiêng ăn (5:33–39)
  • Giữ ngày Sa-bát (6:1–11)
  • Mười hai Sứ đồ (6:12–16; 9:1–6)
  • Bài giảng trên núi (6:17–49)
  • Phép lạ của Chúa Giê-xu (7:1-17)
  • Chúa được xức dầu (7:36–50)
  • Những nữ môn đệ của Chúa (8:1–3)
  • Ẩn dụ về người gieo giống (8:4-8,11–17)
  • Mục đích của những ẩn dụ (8:9-10)
  • Muối, Ánh sáng (8:16–18; 11:33; 14:34–35)
  • Quở sóng gió (8:22–25)
  • Đuổi bầy quỷ (8:26–39)
  • Chữa lành cho con gái người cai nhà hội (8:40-56)
  • Hóa bánh cho 5000 người (9:10–17)
  • Peter xưng nhận Chúa (9:18–20)
  • Con Người (9:21–25, 44–45, 57-58; 18:31–34)
  • Sự tái lâm (9:26-27)
  • Chúa hóa hình (9:28–36)
  • Chữa lành cho bé trai bị quỷ nhập (9:37-43)
  • Người đầu trở nên cuối và người cuối trở nên đầu (9:46-48)
  • Thái độ đối với Chúa (9:49–50)


Những sự dạy dộ của Chúa trên hành trình về Jerusalem

  • Hành trình về Jerusalem (9:51)
  • Người Samari khước từ Chúa(9:52–56)
  • Hãy để người chết chôn người chết(9:59-60)
  • Đừng nhìn lại phía sau (9:61-62)
  • 70 môn đồ (10:1-24)
  • Nguyền rủa Chorazin, Bethsaida, Capernaum (10:13-15)
  • Ca ngợi Đức Chúa Cha (10:21-24)
  • Đại Mạng Lệnh (10:25-28)
  • Ẩn dụ về người Sa-ma-ri nhân từ (10:29–37)
  • Viếng thăm gia đình La-xa-rơ (10:38-42)
  • Bài cầu nguyện của Chúa (11:1–4)
  • Bạn của bóng đêm (11:5–13)
  • Chúa và ma quỷ (11:14–22,8:19–21)
  • Thái độ đối với Chúa (11:23)
  • Quỷ nhập (11:24–26)
  • Nghe và làm (11:27-28)
  • Thần học về câu chuyện Giô-na (11:29–32)
  • Mắt và ánh sáng (11:34-36)
  • Quở trách người Pha-ri-si và các thầy giáo luật (11:37-54)
  • Che giấu hay bày tỏ (12:1-3)
  • Kính sợ ai (12:4-7)
  • Tội lỗi không bao giờ được tha (12:8-12)
  • Tranh chấp quyền thừa kế (12:13-15)
  • Những ẩn dụ về người giàu ngu dại, chim trời và thiên đàng (12:16-32)
  • Bán hết gia tài (12:33-34)
  • Ẩn dụ về đầy tớ bất trung (12:35–48)
  • Mang gươm giáo không mang hòa bình (12:49–53; 14:25–27)
  • Biết thời điểm (12:54-56)
  • Dàn xếp với người tố cáo (12:57-59)
  • Ăn năn hay bị hư mất (13:1-5)
  • Ẩn dụ về cây vả không kết quả (13:6-9)
  • Chũa lành phụ nữ trong ngày Sa-bát (13:10-17)
  • Ẩn dụ về hạt cải và men (13:18–21)
  • Ẩn dụ về cửa hẹp (13:22–30)
  • Thương tiếc Jerusalem (13:31-35)
  • Chữa lành người bệnh thủy thủng (14:1-6)
  • Những ẩn dụ về khách, tiệc cưới, chiến tranh, chiên lạc, mất tiền, con trai hoang đàng, quản gia bất trung (14:7–16:9)
  • Chúa và vấn đền tiền bạc (16:13)
  • Bổ sung luật pháp (16:16-17)
  • Vấn đề ly dị (16:18)
  • Người nghèo và La-xa-rơ (16:19-31)
  • Nguyền rủa những người gài bẫy kẻ khác(17:1-6)
  • Chủ và tớ (17:7-10)
  • Chữa lành 10 người phung(17:11-19)
  • Thiên đàng (17:20-37)
  • Những ẩn dụ về quan án bất công, người Pha-ri-si và người thâu thuế (18:1-14)
  • Ban phước cho trẻ em (18:15-17)
  • Người giàu và sự cứu rỗi (18:18-30)
  • Chũa lành người mù (18:35–43)
  • Xa-chê (19:1-10)
  • Ẩn dụ về các ta-lâng (19:11–27)


Những xung đột, bị hành hình và sự sống lại

  • Vào Jerusalem (19:28–44)
  • Chúa và những người đổi tiền (19:45–20:8)
  • Ẩn dụ về Vườn nho (20:9–19)
  • Trả lại cho Sê-sa vật gì của Sê-ca (20:20–26)
  • Sự sống lại (20:27–40)
  • Đấng Cứu Thế và vua Đa-vít (20:41-44)
  • Trách những thầy giáo luật (20:45-47)
  • Bài học về sự dâng hiến của một góa phụ nghèo (21:1-21:4)
  • Ngày tận thế (21:5–38)
  • Judas_Iscariot (22:1–6)
  • Tiệc thánh (22:7–23)
  • Ai lớn hơn? (22:24-27)
  • 12 ngôi đoán xét (22:28-30)
  • Peter chối Chúa (22:31–34, 54–62)
  • Hai thanh gươm(22:35-38)
  • Chúa bị bắt (22:39–53)
  • Chúa bị người Do Thái xử tại dinh Thượng Tế (22:63–71)
  • Chúa bị Phi-lát xử (23:1–5, 13–25)
  • Chúa bị vua Herod Antipas xử (23:6–12)
  • Sự chết và sự sống lại của Chúa (23:26–49)
  • Giô-sép, người A-ri-ma-thê (23:50–56)
  • Mộ trống (24:1–12)
  • Những sự xuất hiện sau khi Chúa sống lại (24:13–43)
  • Đại Mạng Lệnh (24:44–49)
  • Chúa thăng thiên (24:50–53)


[sửa] Xem thêm


[sửa] Tham khảo

  • Kinh Thánh Tin Lành (1926), United Bible Society
  • Herry, M. "Zondevan NIV Matthew Herry Commentary" (1992), Zondevan Publishing House
  • Halley, Henry H., "Thánh Kinh Lược Khảo" (1971), Nhà Xuất Bản Tin Lành, Sài Gòn
  • Wenham G.J., Motyer J.A., Carson D.A., France R.T, "Giải Nghĩa Kinh Thánh" (2001) - Viện Thần Học Việt Nam, Garden Grove, CA.
  • Barclay, W., "Phúc Âm Lu-ca" (1991), Văn Phẩm Nguồn Sống.
  1. ^ Scholars Version translation from The Complete Gospels, Robert J. Miller, editor, 1992

[sửa] Liên kết ngoài

Phúc âm Luke trực tuyến:

Đề tài liên hệ:


This article was originally based on text from Easton Bible Dictionary of 1897 and from M.G. Easton M.A., D.D., Illustrated Bible Dictionary, Third Edition, published by Thomas Nelson, 1897.




aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -