See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Osama bin Laden – Wikipedia tiếng Việt

Osama bin Laden

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Osama bin Laden thủ lĩnh sáng lập ra al-Qaeda.
Osama bin Laden thủ lĩnh sáng lập ra al-Qaeda.

Usāmah bin Muhammad bin `Awad bin Lādin (tiếng Ả Rập: بن عوض بن لادن), sinh ngày 10 tháng 3 năm 1957, thường được biết đến với cái tên Osama bin Laden, hay Usama bin Laden (tiếng Ả Rập: أسامة بن لادن) là một người theo đạo Hồi chính thống và là người sáng lập ra tổ chức vũ trang al-Qaeda, là một trong số 10 đối tượng hiện đang được FBI truy nã toàn cầu, hiện được chính quyền Mỹ treo giải thưởng 50 000 000 USD để lấy tính mạng, sau cái chết của Zarqawi. [1][2]

Dấu hiệu quan hệ giữa bin Laden và al-Qaeda là hàng loạt vụ tấn công khủng bố trên toàn thế giới, mà vụ phá hoại khủng khiếp nhất là sự kiện khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001 tấn công vào Thành phố New York và thủ đô Washington, giết chết ít nhất 2.992 người. Bên cạnh tấn công khủng bố, nhiều tổ chức Hồi giáo đã liên kết với Al Qaeda.

Trong một cuốn băng phát đi sau vụ tấn công tháng 11 của bin Laden, ông ta chính thức tuyên bố chống lại phương Tây và đặc biệt là Mỹ.

Mục lục

[sửa] Tiểu sử

[sửa] Gia đình và thời niên thiếu

Osama bin Laden sinh ra ở Riyadh, Ả Rập Saudi, con của Muhammad Awad bin Ladin (Modammed Bin Laden), một thương gia giầu có. Cha của Osama có nhiều vợ, Osama là con của người vợ cuối cùng và lại là người vợ ít được sủng ái nhất. Osama là người con trai thứ 17 trong tổng số hơn 50 người con của ông Mohammed. Không có số liệu cuối cùng về số con của Muhammad Awad bin Ladin, nhưng nói chung con số đó khoảng hơn 50.

[sửa] Hình thành ý thức hệ

Từ nhỏ, Osama đã bộc lộ thiên hướng theo mục tiêu tôn giáo. Khoảng năm 20 tuổi, Osama theo học Đại học King Abdul Aziz University ở Jedda, ngành quản trị và kinh tế. Tại đây, Osama đã gặp Sheik Abdallah Azzam là người đã hướng Osama vào con đường tôn giáo và chính trị phức tạp của cộng đồng Ả Rập.

Vào khoảng cuối 1979, Osama sang Pakistan, bắt đầu từ công việc hậu cần, tài trợ tiền, xây dựng trường học, nhà ở cho dân tị nạn Afghanistan ở Pakistan, và khuếch trương hình ảnh, uy tín từ đó, tạo nên một danh tiếng là người lương thiện và khả kính trong cộng đồng Afghanistan.

Khoảng giữa thập niên 1980, Osama chuyển sang sống ngay tại Afghanistan, điều hành việc xây dựng đường sá, đào hệ thống hầm trú ẩn cho các phiến quân Hồi giáo hay còn gọi là các mujahadeen – những người đang chống lại Liên Xô. Tại Afghanistan, Osama đã đóng góp tài chính phát triển tổ chức Maktab Al-Khidamat (MAK), là một tổ chức tuyển dụng nhân sự kiêm tài chính cho các tổ chức từ thiện Hồi giáo trên khắp thế giới.

[sửa] Hoạt động

[sửa] Nhận dạng

FBI mô tả Osama là một người đàn ông khá cao khoảng 1m93 - 1m98, nặng khoảng 75kg, da ngăm nâu màu ô liu, thuận tay trái, hay sử dụng gậy chống (en:cane) trong đi lại

[sửa] Vợ con


Osama bin Laden có năm vợ, trong đó có hai đã ly dị

  1. Najwa Ghanem: sinh năm 1961, là chị họ (con của cậu) và là vợ đầu tiên (cưới năm 1974), có với Osama bin Laden 11 con:
    1. Abdallah Osama bin Laden (Abdallah bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1976
    2. Saad bin Laden (Sa'd bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden) sinh 1979
    3. Omar Osama bin Laden (Omar bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1981, là người đứng ra nhận làm đại sứ vì hòa bình [1] và là người có bà vợ thứ hai Jane Felix-Browne (Zaina Mohamed Al-Sabah) lớn hơn 24 tuổi
    4. Muhammad bin Laden: sinh năm 1983, lấy con của Mohammed Atef, một thủ lĩnh al-Qaida năm 2001
  2. Umm Hamza, giáo sư tâm lý trẻ em, được cho là vợ ưa thích nhất của bin Laden. Bà cũng là bà vợ già nhất và hơn bin Laden tới 7 tuổi. Mặc dù có cơ thể mảnh dẻ và yếu ớt cũng như sắc đẹp khiêm tốn, bà xuất thân từ một gia đình "cao quý và giàu có", tỏa ra "những phẩm chất tốt của hoàng gia" và rất trung thành với lý tưởng tử vì đạo (jihad).[2]
  3. Umm Khaled, giáo viên ngữ pháp tiếng Arab (cả hai phụ nữ này đều tiếp tục làm việc tại trường đại học và thường xuyên tới Ả Rập hàng ngày để làm việc trong thời gian họ ở Sudan.[3]
  4. Umm Ali bin Laden, đã từng xin ly dị khi ở Sundan. Theo Abu Jandal, cận vệ trưởng cũ của bin Laden, bà vợ Umm Ali đã từng xin bin Laden ly dị vì theo lời bà là "bà không thể sống một cuộc sống quá cứng nhắc và khổ cực" [4]
    1. Ali
    2. Hamza bin Laden (Hamza bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1991, được cho là người có tham gia vào vụ ám sát bà Benazir Bhutto, cựu thủ tướng Pakistan.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Tham khảo

  1. ^ Con trai bin Laden muốn thành 'đại sứ vì hòa bình'
  2. ^ Wright, Looming Tower, (2006), p.252
  3. ^ Wright, Looming Tower, (2006), p.194
  4. ^ http://www.peterbergen.com/bergen/articles/details.aspx?id=233

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -