Phương Tây
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây. Từ này cũng có nhiều ý nghĩa khác:
Trong địa lý và chính trị:
- Thế giới phương Tây,là một nhóm các quốc gia đặc thù, bao gồm các nước nằm ở phía Tây châu Á như Tây Âu, Châu Mĩ
- Miền Tây Canada, bao gồm tỉnh British Columbia và tỉnh Prairie của Canada
- Miền Tây Hoa Kỳ, bao gồm phần phía Tây của liên bang Hoa Kỳ, đôi lúc được gọi là the "American West"
- Western, New York, một thị trấn ở hạt Oneida, New York
Trong văn hóa - lịch sử:
- Văn hóa phương Tây, nền văn hóa đã phát triển ở thế giới phương Tây
Trong thế giới giải trí:
- Western (thể loại ), một thể loại tiểu thuyết ở giữa American Old West, featured most prominently in film
- Tiểu thuyết phương Tây, một thể loại văn học của phương Tây
- Truyền hình phương Tây, một thể loại truyền hình của phương Tây
Trong ngành phân tử sinh vật:
- Western blot, a method in molecular biology to detect a certain protein in a sample by using antibody specific to that protein
Cơ quan giáo dục:
- Ở Canada:
- Trường công nghệ - thương mại Western ở Toronto, Ontario
- Đại học Tây Ontario ở London, Ontario
- Trường trung học Tây Canada ở Calgary, Alberta
- Ở Hoa Kỳ :
- Đại học Tây Carolina ở Cullowhee, North Carolina
- Western College Program trong Đại học Miami ở Oxford, Ohio
- Đại học Tây Connecticut ở Danbury, Connecticut
- Đại học Tây Illinois ở Macomb, Illinois
- Đại học Tây Kentucky ở Bowling Green, Kentucky
- Đại học Tây Michigan ở Kalamazoo, Michigan
- Cao đẳng Tây Colorado ở Gunnison, Colorado
- Trường đào tạo thần học Western ở Holland, Michigan
- Đại học Tây Washington ở Bellingham, Washington
- Ở Azerbaijan:
- Trường đại học phương Tây trong thủ đô Baku
Trong ngành tài chính:
- Westernbank
Trong giao thông - vận tải :
- Western Airlines, một hãng hàng không đã phá sản
- Western (airline), hãng hàng không được thành lập vào năm 2006
- Western Express Air, một hãng hành không cấp vùng ở thành phố Bullhead, Arizona
Trong ngành máy tính:
- Western Latin character sets (computing)