See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Kinh tế Pháp – Wikipedia tiếng Việt

Kinh tế Pháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kinh tế Pháp
Tiền tệ 1 Euro = 100 eurocent
Năm tài chính Calendar year
Các tổ chức thương mại EU, WTOOECD
Thống kê
GDP (PPP) 1.871 tỉ USD (2006)
Tăng trưởng GDP 2 % (2006)
GDP (PPP) đầu người $30.100 (2006)
GDP theo lĩnh vực Nông nghiệp (2,7 %), công nghiệp (24,4%), dịch vụ (72,9%)(2004)
Tỉ lệ lạm phát 1,5 % (2006)
Lực lượng lao động 27,88 triệu (2006)
Lực lượng lao động theo nghành Dịch vụ (71,5%), công nghiệp (24,4%), nông nghiệp (4,1%) (1999)
Tỉ lệ thất nghiệp 8,7 % (2006)
Các nghành công nghiệp chính máy móc, hóa chất, ô tô, luyện kim, máy bay, điện tử; dệt sợi, chế biến thực phẩm; du lịch
Thương mại
Xuất khẩu 490 tỉ USD (2006)
Đối tác chính Đức 14.7%, Spain 9.6%, Italy 8.7%, Anh 8.3%, Hoa Kỳ 7.2%, Bỉ 7.1% (2005)
Các mặt hàng xuất khẩu máy móc, trang thiết bị vận tải, máy bay, chất dẻo, hóa chất, dược phẩm, sắtthép, đồ uống (2006)
Nhập khẩu 529 tỉ USD (2006)
Đối tác chính Đức 18.9%, Bỉ 10.7%, Italy 8.2%, Spain 7%, Netherlands 6.5%, Anh 5.9%, Hoa Kỳ 5.1% (2005)
Các mặt hàng nhập khẩu Máy móc và thiết bị, xe cộ, dầu thô, máy bay, chất dẻo, hóa chất(2006)
Tài chính công
Nợ công cộng 1.210 tỉ USD (64,7% của GDP) (2006)
Thu ngân sách 1.150 tỉ USD(2006)
Chi ngân sách 1.211 tỉ USD (2006)
Viện trợ kinh tế 10,1 tỉ USD (ODA) (2006)[1]

Pháp là nước có nền kinh tế đứng thứ 6 trên thế giới theo tỉ giá trao đổi trên thị trường sau Mỹ, Nhật Bản, Đức, Trung Quốc, Anh và đứng thứ 4 trên thế giới theo sức mua tương đương. Với tổng sản phẩm quốc dân 1.600 tỉ euro (1.6×€1012 ; số liệu năm 2005), Pháp là một trong những nước có tỉ lệ nghèo đói, tỉ lệ bất bình đẳng trong thu nhập thấp nhất trong các nước có nền kinh tế lớn, đồng thời có dịch vụ xã hội (như chăm sóc sức khỏe, giáo dục, lương hưu) và dịch vụ công cộng (như vận tải công cộng và an ninh) vào loại tốt nhất thế giới. Theo các số liệu của Ngân hàng thế giớiQuỹ tiền tệ thế giới, Pháp là nền kinh tế lớn thứ 3 Liên minh châu Âu, sau ĐứcAnh quốc. [cần dẫn chứng].



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -