Funabashi
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chiba City trên bản đồ Chiba, Nhật Bản. |
|
Vị trí | |
Đất nước | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Chiba |
Thông số | |
Diện tích | 272,08 km² (105,1 sq mi) |
Dân số (đến ngày 2007) | |
Total | 931.544 |
Mật độ | Tiêu bản:PD km2 to sq mi |
Vị trí | |
Biểu tượng | |
Cây | Keyaki |
Hoa | Nelumbo nucifera |
Chính quyền Chiba City | |
Thị trưởng | Keiichi Tsuruoka |
Địa chỉ | 〒260-8722 1-1, Chiba-minato, Chūō-ku, Chiba |
Số điện thoại | 043-245-5111 |
Official website: Chiba City |
Funabashi (船橋市, Funabashi-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 1 tháng 4, 1936. Dân số năm 2007 ước tính là 582,411, thành phố đông dân thứ 7 của vùng Đại Tokyo.
Funabashi kết nghĩa với Hayward của California, Odense của Đan Mạch và Tây An của Trung Quốc.
[sửa] Giao thông
- Tuyến 14, tới Tokyo hoặc Chiba
- Tuyến 296, tới Yokaichiba thông qua Sakura
- Tuyến 357, tới Tokyo hoặc Chiba
- Đường điện ngầm Tozai của Tokyo, tới Tokyo tại ga Nishi funabashi
- Đường Keiyo, tới Tokyo hoặc Chiba
- Ray chính Sobu (đường sắt) tới Tokyo hoặc Choshi
- Ray Musashino (đường sắt), tới Fuchu
- Ray Keiyo (đường sắt), tới Tokyo hoặc Chiba
- Ray chính(đường sắt) của công ty đường sắt điện lực Keisei, tới Tokyo hoặc Narita
- Ray Shin-Keisei(đường sắt) của công ty đường sắt điện lực Shin-Keisei, tới Matsudo.
- Ray Hokusō(đường sắt) của đường sắt Hokusō, tới Inba
- Ray Noda(đường sắt) của đường sắt Tobu, tới Saitama
- Ray tốc hành Tōyō (đường sắt) của đường sắt tốc hành Tōyō, tới Yachiyo
[sửa] =Liên kết ngoài
- (tiếng Anh) Funabashi official website
Các thành phố lớn của Nhật Bản | ||||||||||
|