Kōriyama
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kōriyama trên bản đồ Fukushima, Nhật Bản. |
|
Vị trí | |
Đất nước | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Thông số | |
Diện tích | 757,06 km² (292,3 sq mi) |
Dân số (đến ngày 1 September2007) | |
Total | 339.118 |
Mật độ | Tiêu bản:PD km2 to sq mi |
Vị trí | |
Biểu tượng | |
Cây | Prunus serrulata (Japanese hill cherry) |
Hoa | Japanese iris |
Chim | Cuckoo |
Flag |
|
Chính quyền Kōriyama | |
Thị trưởng | Masao Hara |
Địa chỉ | 〒963-8601 7-23 1-chome Asahi Koriyama Fukushima JAPAN |
Số điện thoại | 024-924-2491 |
Official website: Koriyama City (English) |
Kōriyama (郡山市, Kōriyama-shi?) là thành phố nằm ở trung tâm của vùng Nakadōri thuộc tỉnh Fukushima, Tōhoku, Nhật Bản. Tính đến năm 2007, thành phố có dân số ước tính khoảng 339,118 và mật độ dân số 447.94 người trên một km². Tổng diện tích là 757.06 km².
Thành phố được thành lập ngày 1 tháng 12 năm 1924. Hiện nay Kōriyama đã được bổ định là một thành phố cấp vùng quan trọng của Nhật Bản và là một thành phố thương mại quan trọng của tỉnh Fukushima. Kōriyama là cụm thành phố lớn thứ hai của vùng Tōhoku.
Các thành phố lớn của Nhật Bản | ||||||||||
|