See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Các khu đặc biệt của Tokyo – Wikipedia tiếng Việt

Các khu đặc biệt của Tokyo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các khu đặc biệt của Tokyo (特別区) là 23 đơn vị hành chính cấp hạt cùng nhau tạo thành trung tâm của thủ đô Tokyo.

[sửa] Khái quát

Vùng màu vàng chỉ vị trí của các khu đặc biệt trong Tokyo
Vùng màu vàng chỉ vị trí của các khu đặc biệt trong Tokyo

Các khu này thường được gọi là các ku, như Shibuya-ku là Khu Shibuya. Các khu đặc biệt của Tokyo là những đơn vị hành chính thực sự (có bộ máy hành chính). Chúng được gọi là các khu đặc biệt (tiếng Nhật: 特別区 | Tokubetsuku) để phân biệt với các khu hành chính nhưng lại không phải là đơn vị hành chính thực sự thường thấy ở các thành phố cấp quốc gia ở Nhật. Trong Luật Tự trị Địa phương của Nhật Bản, các khu này được gọi là "khu của thủ đô". Bản thân người Tokyo coi mỗi khu này là một thành phố. Người nước ngoài dùng từ tiếng Anh ward để chỉ các khu này, song trụ sở chính quyền khu vẫn được gọi là city hall.

Các khu đặc biệt này tập trung ở phía Đông của Tokyo. Tại ngày 1 tháng 12 năm 2006, tổng dân số của cả 23 khu lên tới trên 8,5 triệu người, tổng diện tích là 621,49 km².

[sửa] Hành chính

Tuy cùng cấp hạt, nhưng chính quyền của các khu đặc biệt được trao nhiều chức năng hành chính hơn so với các thị trấn và làng. Tuy nhiên, so với các thành phố, thì các khu đặc biệt không nhiều quyền hạn bằng. Ví dụ, không được phân cấp dịch vụ cung ứng nước sạch, dịch vụ thoát nước thải, phòng cháy chữa cháy.

Từ năm 1947 đến 1952, người đứng đầu chính quyền các khu đặc biệt (kucho) do chính quyền thủ đô Tokyo bổ nhiệm. Tuy nhiên, từ năm 1952, những người này do nhân dân trong khu bầu nên.

[sửa] Danh sách 23 khu đặc biệt của Tokyo

Bản đồ 23 khu đặc biệt của Tokyo
Bản đồ 23 khu đặc biệt của Tokyo

Adachi | Arakawa | Bunkyo | Chiyoda | Chuo | Edogawa | Itabashi | Katushika | Kita | Koto | Meguro | Minato | Nakano | Nerima | Ota | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taito



Các thành phố lớn của Nhật Bản Cờ Nhật Bản
Thành phố quốc gia (17): Chiba | Fukuoka | Hiroshima | Kawasaki | Kitakyushu | Kobe | Kyōto | Hamamatsu | Nagoya | Niigata | Ōsaka | Saitama | Sakai | Sapporo | Sendai | Shizuoka | Yokohama
Thành phố cấp vùng (31): Akita | Aomori | Asahikawa | Funabashi | Fukuyama | Hakodate | Higashiōsaka | Iwaki | Kagoshima | Kawagoe | Kochi | Kōriyama | Kumamoto | Kurashiki | Matsuyama | Miyazaki | Nagano | Nagasaki | Nara | Okayama | Okazaki | Oita | Sagamihara | Shimonoseki | Takamatsu | Takatsuki | Toyama | Toyohashi | Toyota | Wakayama | Yokosuka
Thành phố trung tâm hành chính tỉnh khác (15): Fukui | Fukushima | Kōfu | Maebashi | Matsue | Mito | Morioka | Naha | Ōtsu | Saga | Tokushima | Tottori | Tsu | Utsunomiya | Yamaguchi
Các khu đặc biệt của  Tokyo (23): Adachi | Arakawa | Bunkyo | Chiyoda | Chuo | Edogawa | Itabashi | Katushika | Kita | Koto | Meguro | Minato | Nakano | Nerima | Ota | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taito


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -