See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Kawasaki – Wikipedia tiếng Việt

Kawasaki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này viết về Thành phố Kawasaki, về những bài khác cũng có tên Kawasaki, xem Kawasaki (định hướng).
Vị trí của Kawasaki trong tỉnh Kanagawa
Vị trí của Kawasaki trong tỉnh Kanagawa

Thành phố Kawasaki (tiếng Nhật: 川崎市 Kawasaki-shi) là một đơn vị hành chính cấp hạt thuộc tỉnh Kanagawavùng Kanto trên đảo Honshu của Nhật Bản. Kawasaki là một trong 15 thành phố quốc gia của nước này.

Mục lục

[sửa] Địa lý

Bản đồ thành phố Kawasaki
Bản đồ thành phố Kawasaki

Kawasaka có diện tích 144,35 km². Thành phố hẹp nhưng trải dài (theo hướng Đông-Tây) tới 30 km, bên bờ sông Tama. Nó nằm giữa và tiếp giáp với TokyoYokohama, và cùng các thành phố này tạo thành vùng thủ đô Tokyo. Kawasaki được chia làm 7 khu.

[sửa] Lịch sử

Kawasaki trở thành thành phố từ năm 1924 và được Chính phủ Nhật Bản công nhận là đô thị quốc gia từ năm 1972.

[sửa] Giao thông

Kawasaki có hệ thống đường xá phát triển, nhưng chỉ có một tuyến đường sắt duy nhất nối phần Đông với phần Tây của thành phố. Từ Kawasaki có kết cầu giao thông cầu-đường ngầm Tokyo Bay Aqua Line đi qua vịnh Tokyo sang tỉnh Chiba.

[sửa] Dân số

Tính đến năm tháng 2 năm 2007, Kawasaki có khoảng 1,34 triệu dân cư.

[sửa] Những hình ảnh về Kawasaki

[sửa] Liên kết ngoài


Các thành phố lớn của Nhật Bản Cờ Nhật Bản
Thành phố quốc gia (17): Chiba | Fukuoka | Hiroshima | Kawasaki | Kitakyushu | Kobe | Kyōto | Hamamatsu | Nagoya | Niigata | Ōsaka | Saitama | Sakai | Sapporo | Sendai | Shizuoka | Yokohama
Thành phố cấp vùng (31): Akita | Aomori | Asahikawa | Funabashi | Fukuyama | Hakodate | Higashiōsaka | Iwaki | Kagoshima | Kawagoe | Kochi | Kōriyama | Kumamoto | Kurashiki | Matsuyama | Miyazaki | Nagano | Nagasaki | Nara | Okayama | Okazaki | Oita | Sagamihara | Shimonoseki | Takamatsu | Takatsuki | Toyama | Toyohashi | Toyota | Wakayama | Yokosuka
Thành phố trung tâm hành chính tỉnh khác (15): Fukui | Fukushima | Kōfu | Maebashi | Matsue | Mito | Morioka | Naha | Ōtsu | Saga | Tokushima | Tottori | Tsu | Utsunomiya | Yamaguchi
Các khu đặc biệt của  Tokyo (23): Adachi | Arakawa | Bunkyo | Chiyoda | Chuo | Edogawa | Itabashi | Katushika | Kita | Koto | Meguro | Minato | Nakano | Nerima | Ota | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taito



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -