See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Chiba – Wikipedia tiếng Việt

Chiba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vị trí của tỉnh Chiba ở Nhật Bản.
Vị trí của tỉnh Chiba ở Nhật Bản.

Chiba (tiếng Nhật:千葉県 Chiba-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto. Tỉnh này nằm ở phía Bắc vịnh Tokyo, giáp với Ibarakiphía Bắc, SaitamaTokyophía Tây, còn phía Đông trông ra Thái Bình Dương.

Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Chiba.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Tỉnh Chiba được thành lập vào ngày 15 tháng 6 năm 1873 trên cơ sở sáp nhập tỉnh Kisarazu và tỉnh Inba làm một. Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Chiba là các xứ Awa, Kazusa và Shimousa.

[sửa] Hành chính

Thuộc tỉnh Chiba có 56 đơn vị hành chính gồm 36 thành phố, 20 làng và thị trấn.

Tên thành phố Dân số Diện tích Mật độ Ngày thành lập Trang chủ
Chiba 918,364 272.08 3,375.35 1 tháng 1, 1921 [1]
Choshi 75,565 83.87 900.98 11 tháng 2, 1933 [2]
Ichikawa 464,873 57.46 8,090.38 3 tháng 11, 1934 [3]
Funabashi 567,887 85.72 6,624.91 1 tháng 4, 1937 [4]
Tateyama 50,489 110.21 458.12 3 tháng 11, 1939 [5]
Kisarazu 122,807 138.71 885.35 3 tháng 11, 1942 [6]
Matsudo 474,078 61.33 7,729.95 1 tháng 4, 1943 [7]
Noda 150,604 103.54 1,454.55 3 tháng 5, 1950 [8]
Sawara 46,780 119.88 390.22 15 tháng 3, 1951 [9]
Mobara 94,049 100.01 940.40 1 tháng 4, 1952 [10]
Narita 99,285 131.27 756.34 31 tháng 3, 1954 [11]
Sakura 172,712 103.59 1,667.27 31 tháng 3, 1954 [12]
Togane 61,026 89.34 683.08 1 tháng 4, 1954 [13]
Yokaichiba 32,302 80.75 400.02 1 tháng 7, 1954 [14]
Narashino 159,252 20.99 7,587.04 1 tháng 8, 1954 [15]
Kashiwa 380,344 114.90 3,310.22 1 tháng 9, 1954 [16]
Katsura 22,421 94.21 237.99 1 tháng 10, 1958 [17]
Ichihara 279,967 368.20 760.37 1 tháng 5, 1963 [18]
Nagareyama 151,879 35.28 4,304.96 1 tháng 1, 1967 [19]
Yachiyo 179,431 51.27 3,499.73 1 tháng 1, 1967 [20]
Abiko 131,685 43.19 3,048.97 1 tháng 7, 1970 [21]
Kamagaya 103,747 21.11 4,914.59 1 tháng 9, 1971 [22]
Kimitsu 91,087 318.83 285.69 1 tháng 9, 1971 [23]
Futtsu 50,834 205.35 247.55 1 tháng 9, 1971 [24]
Urayasu 151,155 17.29 8,742.34 1 tháng 4, 1981 [25]
Yotsukaido 83,493 34.70 2,406.14 1 tháng 4, 1981 [26]
Sodegaura 59,371 94.92 625.48 1 tháng 4, 1991 [27]
Yachimata 75,347 74.87 1,006.37 1 tháng 4, 1992 [28]
Inzai 59,973 53.51 1,120.78 1 tháng 4, 1996 [29]
Shiroi 53,101 35.41 1,499.60 1 tháng 4, 2001 [30]
Tomisato 51,175 53.91 949.27 1 tháng 4, 2002 [31]
Kamogawa 37,018 191.30 193.51 11 tháng 2, 2005 [32]
Asahi 71,425 129.91 549.80 1 tháng 7, 2005 [33]

[sửa] Kinh tế

Chiba thuộc vùng công nghiệp Keio là nơi tập trung nhiều cơ sở công nghiệp mà ba ngành chính là lọc dầu, hóa chất và chế tạo máy. Chính quyền tỉnh đã đầu tư phát triển tới 80 khu công nghiệp để thu hút các nhà đầu tư tới phát triển kinh tế tỉnh.

Chiba là tỉnh có sản lượng nông nghiệp lớn thứ hai trong các tỉnh ở Nhật Bản. Ngành ngư nghiệp của Chiba cũng phát triển, với sản lượng đánh bắt và nuôi tôm và cá trình rất lớn.

Chiba còn có ngành du lịch phát triển. Có nhiều khu vui chơi giải trí đóng ở tỉnh này như Tokyo Disneyland, Tokyo Disneysea. Quanh sân bay Narita có nhiều khách sạn cao cấp.

[sửa] Các điểm tham quan

  • Tokyo Disney Resort
  • Bảo tàng dân tộc lịch sử quốc gia
  • Chùa Naritasan
  • Công viên thủy sinh vật Suigosawara


[sửa] Liên kết ngoài

Sửa đổi

Các tỉnh của Nhật Bản (47) Cờ Nhật Bản
Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaidō | Hyogo |
Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki |
Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane |
Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -