Miyazaki
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thủ phủ | Miyazaki |
Vùng | Kyūshū |
Đảo | Kyūshū |
Thống đốc | Hideo Higashikokubaru (Sonomanma Higashi) |
Diện tích | 6.684.67 km² (thứ 19) |
- % nước | 0,3% |
Dân số (2000) | |
- Dân số | 1.170.023 (thứ 37) |
- Mật độ | 175 /km² |
Gun | 8 |
Hạt | 30 |
ISO 3166-2 | JP-45 |
Web site | http://www.pref.miyazaki.lg.jp/ [1] |
Huy hiệu tỉnh | |
- Hoa | Hamayu (Crinum asiaticum var. japonicum) |
- Cây | Phoenix palm (Phoenix canariensis) |
- Chim | Ijima copper pheasant (Phasianus soemmerringii ijimae) |
Hình:PrefSymbol-Miyazaki.png Symbol of Miyazaki Prefecture |
Miyazaki (宮崎県, Miyazaki-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, ở đảo Kyūshū, Nhật Bản. Thủ phủ là thành phố Miyazaki.
Mục lục |
[sửa] Lịch sử
Trong lịch sử, sau cách mạng Minh Trị, tỉnh Hyūga được đổi tên thành Miyazaki.
[sửa] Địa lý
Miyazaki nằm ở eo biển phía Đông của của đảo Kyūshū, được bao quanh bởi Thái Bình Dương ở phía Nam và phía Đông, tỉnh Ōita ở hướng Bắc, tỉnh Kumamoto và Kagoshima phía Tây.
[sửa] Các đơn vị hành chính trực thuộc
Miyazaki có 9 thành phố:
|
|
|
Miyazaki còn có 18 thị trấn và 3 làng :
|
|
|
[sửa] Điểm tham quan
Đền Ama no Iwato.
[sửa] Thể thao
Các đội thể thao đặt ở tỉnh Miyazaki. Đội bóng đá
- Honda Lock S.C. (thành phố Miyazaki)
[sửa] Liên kết ngoài
Các tỉnh của Nhật Bản (47) | ||
---|---|---|
Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaidō | Hyogo | Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki | Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane | Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |