See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Mie – Wikipedia tiếng Việt

Mie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tỉnh Mie (三重県 Mie-ken)
Map of Japan with Mie highlighted
Thủ phủ Tsu
Vùng Kinki
Đảo Honshū
Thống đốc Noro Akihiko
Diện tích 5.776,44 km² (thứ 25)
 - % nước 0,7%
Dân số (1/1/2003)
 - Dân số 1.863.815 (thứ 23)
 - Mật độ 323 /km²
Gun 7
Hạt 29
ISO 3166-2 JP-24
Web site www.pref.mie.jp/
ENGLISH/
Huy hiệu tỉnh
 - Hoa Iris (Iris ensata)
 - Cây Thông Nhật (Cryptomeria japonica)
 - Chim Snowy plover (Charadrius alexandrinus)
Hình:PrefSymbol-Mie.png
Symbol of Mie Prefecture

Mie (三重県, Mie-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kinki trên đảo Honshū. Thủ phủ là thành phố Tsu.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Ngày nay tỉnh Mie bao phủ một vùng ngày xưa là các tỉnh Ise, Shima và Iga cũng như một phần phía đông của tỉnh Kii. Vùng này đã được tổ chức lại rất nhiều lần trong suốt cải cách Minh Trị. Nhưng đến 1871, phần từ các con sông Kisosansen ở phía Bắc đến thành phố Tsu ngày nay trở thành tỉnh Anōtsu trong khi phần phía nam trở thành tỉnh Watarai. Năm 1872, thủ phủ của tỉnh Anōtsu chuyển từ Tsu tới Yokkaichi, và tỉnh được đổi tên là Mie. Vì nhiều lí do, bao gồm tin về khả năng Mie có thể xác nhập với Watarai, thủ phủ của tỉnh lại trở về với Tsu một năm sau đó và tỉnh Mie hình thành ổn định như ngày nay từ năm 1876 khi nó xác nhập với người láng giềng ở phía Nam.

Cái tên Mie được bắt nguồn từ một lời bình luận của Yamato Takeru trên đường trở về sau khi đi xâm chiếm các vùng phía Đông.

[sửa] Địa lý

Bản đồ tỉnh Mie
Bản đồ tỉnh Mie

Tỉnh Mie hình thành lên vùng phía Đông của bán đảo Kii, nó giáp ranh với Aichi, Gifu, Shiga, Kyoto, Nara, và Wakayama. Tỉnh Mie được coi là một phần của vùng Kinki nhưng lại gần với Nagoya và có một số vùng ngoại ô của Nagoya. Tỉnh được bao phủ phần lớn bởi núi, với một vùng đồng bằng duyên hải đông dân dọc vịnh Ise ở cực Bắc, các ngọn núi cao chạy dọc đồng bằng phía Nam, bán đảo Shima, và biên giới phía Tây với phần lớn vùng Kinki, bao gồm cao nguyên quanh Iga cạnh Nara.

Năm 2000, tỉnh Mie 5.776,44 km² diện tích với 64,8% là núi, 11,5% nông nghiệp, 6% diện tích sinh sống, 3,8% đường sá, 3,6% là các con sông. Và phần còn lại 10,3% chưa được xác định.

[sửa] Hành chính

Có 14 thành phố đặt ở tỉnh Mie:

  • Iga
  • Inabe
  • Ise
  • Kameyama
  • Kumano
  • Kuwana
  • Matsusaka
  • Nabari
  • Owase
  • Shima
  • Suzuka
  • Toba
  • Tsu
  • Yokkaichi

Ngoài ra còn 15 làng:

  • Toin
  • Kihoku
  • Kisosaki
  • Asahi
  • Kawagoe
  • Komono
  • Kiho
  • Mihama
  • Meiwa
  • Odai
  • Taki
  • Minami-ise
  • Taiki
  • Tamaki
  • Watarai

[sửa] Các tỉnh kết nghĩam

[sửa] Liên kết ngoài

Sửa đổi

Các tỉnh của Nhật Bản (47) Cờ Nhật Bản
Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaidō | Hyogo |
Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki |
Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane |
Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -