See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Carlos Alberto Torres – Wikipedia tiếng Việt

Carlos Alberto Torres

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xem Carlos Alberto với những cầu thủ bóng đá có cùng tên.
Carlos Alberto Torres
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carlos Alberto Torres
Ngày sinh 17 tháng 7, 1944 (63 tuổi)
Nơi sinh    Rio de Janeiro, Brasil
Chiều cao 180 cm
Vị trí Hậu vệ
Thông tin về CLB
CLB hiện nay Đã giải nghệ
CLB chuyên nghiệp1
Năm CLB Số trận
(số bàn thắng)
*
1963-1966
1966-1974
1974-1977
1977
1977-1980
1981
1982
Fluminense
Santos
Fluminense
Flamengo
New York Cosmos
California Surf
New York Cosmos
 ? (?)
? (?)
? (?)
? (?)
80 (6)
19 (2)
20 (0)   
Đội tuyển quốc gia
1964-77 Brasil 53 (8)

1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng
được ghi ở giải Vô địch quốc gia.
* Số trận khoác áo (Số bàn thắng)

Carlos Alberto Torres (sinh 17 tháng 7, 1944, Rio de Janeiro) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil, thường chơi ở vị trí hậu vệ. Ông là đội trưởng đội tuyển quốc gia Brasil giành chiến thắng tại World Cup 1970.

Mục lục

[sửa] Sự nghiệp cầu thủ

Carlos Alberto khoác áo Fluminense khi 19 tuổi. Năm 1966, ông chuyển tới câu lạc bộ Santos và trở thành đồng đội của Pelé. Năm 1974, ông trở lại Fluminense và giúp câu lạc bộ giành được 2 chức vô địch Campeonato Carioca liên tiếp. Năm 1977, ông chuyển tới đội bóng kình địch của Fluminense là Flamengo trước khi chuyển sang New York Cosmos. Tại đây ông tái ngộ cùng Pelé và giúp Cosmos đoạt được 2 chức vô địch Giải bóng đá nhà nghề Mỹ (NASL) liên tiếp trong 2 năm 1977 và 1978. Sau một năm chuyển tới chơi cho California Surf, ông quay về Cosmos năm 1982 và có được danh hiệu vô địch Mỹ lần thứ ba. Trận đấu giã từ sự nghiệp của ông vào ngày 28 tháng 9 năm 1982, là trận đấu biểu diễn giữa Cosmos và câu lạc bộ cũ của Carlos Alberto, Flamengo.

Trong 53 lần khoác áo đội tuyển Brasil, ông ghi được 8 bàn.

[sửa] Sự nghiệp huấn luyện viên

Carlos Alberto bắt đầu làm huấn luyện viên từ năm 1983 với việc dẫn dắt Flamengo. Ông cũng huấn luyện các câu lạc bộ khác như Corinthians năm 19851986; Náutico năm 1986 và 1987; Botafogo năm 1993, 1994, 1997, 1998, 20022003; Fluminense năm 1994 và 1995; và Paysandu năm 2005. Ông cũng từng dẫn dắt các đội tuyển quốc gia của NigeriaOman. Tháng 2 năm 2004 ông được bổ nhiệm làm huấn luyện viên đội tuyển Azerbaijan, tuy nhiên đã từ chức vào tháng 6 năm 2005 sau trận thua Ba Lan, trong trận đấu đó ông tấn công trọng tài bàn và tuyên bố trên sân với cáo buộc rằng trọng tài đã nhận hối lộ.

[sửa] Vinh danh

Năm 1998, Carlos Alberto có tên trong Đội hình thế kỉ 20 của bóng đá thế giới, qua cuộc bầu chọn của các nhà báo thể thao quốc tế do MasterCard tổ chức. Ông được Pelé đưa vào danh sách 125 cầu thủ còn sống xuất sắc nhất vào tháng 3 năm 2004. Với những đóng góp của ông cho giải bóng đá nhà nghề Mỹ, ông được đưa vào Nhà lưu niệm bóng đá quốc gia của Mỹ vào năm 2003.

Bàn thắng của Carlos Alberto trong trận gặp đội tuyển Ý [1] tại trận chung kết World Cup 1970 được đánh giá là một trong những bàn thắng đẹp nhất trong lịch sử World Cup.

[sửa] Chú thích

[sửa] Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Bobby Moore
(Anh)
Đội trưởng vô địch
World Cup bóng đá

1970
Kế nhiệm:
Franz Beckenbauer
(CHLB Đức)


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -