See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Tôn Hạo – Wikipedia tiếng Việt

Tôn Hạo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tôn Hạo
Hoàng đế của Đông Ngô
Sinh 242
Mất 284
Tiền nhiệm Tôn Hưu
Tên
Chữ Hán giản thể 孙皓
Chữ Hán phồn thể 孫皓
Tên tự Yuanzong (元宗)
Thụy hiệu None
Niên hiệu

Nguyên Hưng (元興) 264-265
Cam Lộ (甘露) 265-266
Bảo Định (寶鼎) 266-269
Kiến Hoành (建衡) 269-271
Phượng Hoàng (鳳凰) 272-274
Thiên Sách (天冊) 275-276
Thiên Tỷ (天璽) 276
Thiên Ký (天紀) 277-280

Tên khác
Tên gốc
  • Tên Bành Tổ (孫彭祖)

Tôn Hạo (孫皓) (242-284), hay Đông Ngô Mạt đế là vua cuối cùng của nhà Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Ông có tựNguyên Tông (元宗), tên gốc là Tôn Bành Tổ (孫彭祖).

[sửa] Hôn quân

Tôn Hạo là cháu của Tôn Hưu. Khi Tôn Hưu lên ngôi thì Hạo được phong làm Ô Trình Hầu. Về sau, Tôn Hưu mất, các quan Đông Ngô cho Hạo là người sáng suốt nên đã lập lên làm vua.

Nhưng không ngờ Tôn Hạo lại là con người độc ác. Từ khi lên làm vua, ông rất dữ tợn, phung phí của cải, giết hại nhiều trung thần. Bọn Trương Bố khuyên can cũng bị giết cả ba họ. Tin dùng tên thị lang là Sầm Hồn khiến nhà nước Ngô bị nghiêng ngả chẳng khác gì Hậu Chủ Lưu Thiền tin dùng Hoàng Hạo bên Thục.

[sửa] Đối đáp với Giả Sung

Sau khi diệt được nhà Thục, Tấn Vũ đế Tư Mã Viêm đã sai đại tướng Đỗ Dự lĩnh quân đi đánh Ngô. Quân Ngô không chống nổi sức tấn công của đạo binh hùng hậu nhà Tấn, nhanh chóng bị thua trận.

Lúc bấy giờ Hạo hối lại thì không kịp nữa và muốn tự tử. Nhưng các quan khuyên ông nên bắt chước Hậu Chủ nhà Thục Hán là Lưu Thiền quy hàng Tào Ngụy. Hạo nghe lời, tự trói mình lại ra hàng Tấn. Tướng Tấn là Vương Tuấn mang Tôn Hạo về Lạc Dương nộp cho Tấn Vũ Đế.

Khi ra ngồi yến kiết Tư Mã Viêm, đại thần nhà Tấn là Giả Sung hỏi Hạo rằng:

Tôi nghe người phương nam thường hay khoét mắt lột da người ta, đó là hình pháp gì?

Hạo đáp ngay:

Làm bề tôi mà giết vua, những kẻ gian tà bất trung thì xử tội ấy

Sung nín lặng có ý hổ thẹn, vì chính Giả Sung làm thủ hạ đắc lực của họ Tư Mã, thời cha Tấn Vũ ĐếTư Mã Chiêu làm quyền thần nhà Nguỵ, Sung từng sai người sát hại vua Tào Nguỵ là Tào Mao. Đối với họ Tư Mã, Giả Sung là khai quốc công thần nhưng theo tư tưởng phong kiến, Sung có "tội" với nhà Nguỵ. Giả Sung vốn định chê Tôn Hạo làm những điều luật tàn bạo mất lòng dân, nhưng ông nhớ đến việc làm đó của Sung nên mang ra để đối đáp lại rất cứng cỏi.

Tư Mã Viêm phong Tôn Hạo làm Quy Mệnh hầu. Về sau, Hạo mất vào năm Thái Khang thứ tư nhà Tấn (284), thọ 43 tuổi.


Một số nhân vật nổi tiếng thời Tam Quốc
Cai trị nhà Hán: Hán Linh Đế - Hán Thiếu Đế - Hán Hiến Đế

Ngụy: Tào Tháo - Tào Phi - Tào Duệ - Tào Phương - Tào Mao - Tào Hoán
Thục: Lưu Bị - Lưu Thiện
Ngô: Tôn Kiên - Tôn Sách - Tôn Quyền - Tôn Lượng - Tôn Hưu - Tôn Hạo
Tấn: Tư Mã Viêm
Khác: Đổng Trác - Công Tôn Toản - Hàn Phức - Lưu Biểu - Lưu Do - Lưu Chương - Lã Bố - Mã Đằng - Mạnh Hoạch - Viên Thiệu - Viên Thuật - Trương Giác - Trương Lỗ

Quân sư Ngụy: Quách Gia - Giả Hủ - Tư Mã Ý - Tư Mã Sư - Tư Mã Chiêu - Hứa Du - Từ Thứ - Tuân Du - Tuân Úc - Đổng Chiêu - Di Hành

Thục: Bàng Thống - Gia Cát Lượng - Khương Duy - Phí Y - Tưởng Uyển
Ngô: Chu Du - Cố Ung - Gia Cát Cẩn - Gia Cát Khác - Lỗ Túc - Lục Kháng - Lục Tốn - Trương Chiêu
Khác: Trần Cung - Lý Nho - Lý Túc - Điền Phong

Tướng Ngụy: Bàng Đức - Điển Vi - Hạ Hầu Đôn - Hạ Hầu Uyên - Hứa Chử - Tào Hồng - Tào Nhân - Từ Hoảng - Trương Cáp - Trương Liêu - Vu Cấm

Thục: Hoàng Trung - Mã Siêu - Nghiêm Nhan - Ngụy Diên - Quan Bình - Quan Hưng - Quan Vũ - Trương Bào - Trương Phi - Triệu Vân
Ngô: Cam Ninh - Chu Thái - Chu Nhiên - Đinh Phụng - Hoàng Cái - Lã Mông - Lăng Thống - Thái Sử Từ - Trình Phổ - Từ Thịnh
Khác: Hà Tiến - Hoa Hùng - Kỷ Linh - Văn Xú - Nhan Lương

Khác Điêu Thuyền - Quản Lộ - Hoa Đà - Tư Mã Huy - Tôn Thượng Hương


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -