See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Lực lượng vũ trang Indonesia – Wikipedia tiếng Việt

Lực lượng vũ trang Indonesia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân đội Indonesia hay Lực lượng vũ trang Indonesia (tiếng Indonesia: Tentara Nasional Indonesia, viết tắt là TNI, tên trước đây là Angkatan Bersenjata Republik Indonesia, viết tắt là ABRI) có tổng quân số khoảng 361.823 người, gồm Lục quân (TNI-AD), Hải quân (TNI-AL), và Không quân (TNI-AU). Lục quân là nhánh lớn nhất trong quân đội Indonesia, với quân số vào khoảng 276.953 người đang phục vụ. Chi phí quốc phòng trong ngân sách Nhà nước chỉ chiếm 3% GDP nhưng được bổ sung bởi các hoạt động kinh doanh của quân đội và các quỹ tài trợ.

Thượng tướng không quân Djoko Suyanto là Tổng tư lệnh của Quân đội.

Cảnh sát Quốc gia Indonesia cũng đã từng là một nhánh của lực lượng vũ trang trong nhiều năm. Lực lượng cảnh sát chính thức được tách ra khỏi quân đội vào tháng 4 năm 1999, quá trình này hoàn tất vào năm 2000. Với quân số 150.000 người, lực lượng cảnh sát chiếm tỷ lệ trong tổng dân số nhỏ hơn nhiều so với hầu hết các nước khác. Tổng quân số của lực lượng cảnh sát quốc gia và cảnh sát địa phương năm 2006 vào khoảng 470.000 người.

Sau trận sóng thần năm 2004 ở Aceh, chính phủ Hoa Kỳ đã tạm đình chỉ lệnh cấm các trang bị trái phép và các xe quân sự để hỗ trợ cho các nỗ lực cứu trợ nhân đạo sau thảm họa sóng thần các vùng AcehNiasIndonesia.

Vào 22 tháng 11 năm 2005, Hoa Kỳ tuyên bố quan hệ quân sự với Indonesia sẽ được khôi phục. Một quyết định kết thúc 6 năm cho việc cấm buôn bán vũ trang do Hoa Kỳ áp đặt. [1]

[sửa] Liên kết ngoài


Quân độichâu Á

Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Saudi | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | 2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia |2 | Đài Loan (Quân đội Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc |3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban |3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippin | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -