Hashimoto Ryūtarō
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryutaro Hashimoto | |
Thủ tướng Nhật Bản thứ 82 và 83
|
|
---|---|
In office 11 tháng 1 năm 1996 – 30 tháng 7 năm 1998 |
|
Monarch | Akihito |
Preceded by | Murayama Tomiichi |
Succeeded by | Obuchi Keizo |
|
|
Born | 29 tháng 7, 1937 Sōja, Okayama Nhật Bản |
Died | 1 tháng 7, 2006 (68 tuổi) Tokyo Nhật Bản |
Nationality | Nhật Bản |
Political party | Đảng Dân chủ Tự do |
Hashimoto Ryūtarō (tiếng Nhật: 橋本龍太郎; 29 tháng 7 năm 1937 - 1 tháng 7 năm 2006) là một chính trị gia Nhật Bản người từng giữ chức Thủ tướng Nhật Bản thứ 82 và 83 từ 11 tháng 1 năm 1996 tới 30 tháng 7 năm 1998. Ông là người lãnh đạo một trong những phe cánh lớn nhất điều hành đảng LDP trong phần lớn thập niên 1990 và sau đó vẫn là một nhân vật quyền lực của chính trường nước Nhật cho tới khi một vụ bê bối đã buộc ông phải rời bỏ vị trí lãnh đạo năm 2004. Hashimoto không tham gia ứng cử trong cuộc bầu cử thủ tướng năm 2005, và từ bỏ sự nghiệp chính trị từ đó. Ông qua đời ngày 1 tháng 7 năm 2006 tại một bệnh viện ở Tokyo.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
|
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsuki · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · N. Abe · Yonai · Konoe · Tojo · Koiso · K. Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · K. Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Z. Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda |