Takahashi Korekiyo
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takahashi Korekiyo | |
Thủ tướng Nhật Bản thứ 20
|
|
In office 13 tháng 11 1921 – 12 tháng 6 1922 |
|
Preceded by | Hara Takashi |
---|---|
Succeeded by | Kato Tomosaburo |
|
|
Born | 27 tháng 7, 1854 Edo, Nhật Bản |
Died | 26 tháng 2, 1936 (81 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
Political party | Rikken Seiyukai |
Occupation | Cabinet Minister |
Tử tước Takahashi Korekiyo (高橋是清, Takahashi Korekiyo) (27 tháng 7 1854 - 26 tháng 2 1936) là một chính trị gia và là thủ tướng thứ 13 (13 tháng 11 1921 - 12 tháng 6 1922) của Nhật Bản. Ông được biết đến là một chuyên gia tài chính trong suốt sự nghiệp chính trị của mình.
[sửa] Liên kết ngoài
|
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsuki · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · N. Abe · Yonai · Konoe · Tojo · Koiso · K. Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · K. Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Z. Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda |