See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Diclofenac – Wikipedia tiếng Việt

Diclofenac

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Diclofenac
Tên IUPAC hệ thống
2-(2-(2,6-dichlorophenylamino)phenyl)acetic acid
Nhận dạng
Số CAS 15307-86-5
Mã ATC M01AB05
PubChem 3033
DrugBank APRD00527
Dữ liệu hóa chất
Công thức C14H11Cl2NO2 
Phân tử gam 296.148 g/mol
Dữ liệu dược động lực học
Hiệu lực sinh học 100%
Liên kết protein hơn 99%
Chuyển hóa gan
Bán rã 1.2-2 hr (35% thuốc đi vào vòng tuần hoàn gan)
Bài tiết mật, chỉ 1% ở thận
Lưu ý trị liệu
Phạm trù thai sản

A(AU) B (quý thứ nhất và thứ hai), X (quý thứ 3)

Tình trạng pháp lý

POM(UK) Rx-only most preparations/countries. Limited OTC some countries

Dược đồ uống, đặt trực tràng, IM, IV
Arthrotec - Viên nén phối hợp giữa Diclofenac và misoprostol
Arthrotec - Viên nén phối hợp giữa Diclofenac và misoprostol
Thuốc đạn Diclofenac
Thuốc đạn Diclofenac

Diclofenac (tên thương mại MOBIDIC, Flector patch, Voltaren, Voltarol, Diclon, Dicloflex Difen, Difene, Cataflam, Pennsaid, Rhumalgan, Modifenac, Abitren, ArthrotecZolterol, và rất nhiều dạng thuốc kết hợp khác) là một thuốc chống viêm non-steroid có tác dụng chống viêmgiảm đau. Nó còn được dùng để điều trị đau bụng kinh. Tên gọi có nguồn gốc từ tên hóa học: 2-(2,6-dichloranilino) phenylacetic acid

Mục lục

[sửa] Chỉ định

Diclofenac được chỉ định điều trị đau cơ xương như: viêm khớp (viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính, viêm khớp đốt sống, viêm cột sống dinh khớp, bệnh gout và điều trị đau trong các trường hợp sỏi thận, sỏi mật, đau đầu migraine. Diclofenac còn được dùng để điều trị đau sau phẫu thuật, đau sau chấn thương, điều trị các chứng viêm, điều trị đau bụng kinh.

[sửa] Chống chỉ định

  • Nhạy cảm với diclofenac
  • Tiền sử dị ứng (hen, shock, viêm mũi, mày đay) với aspirin hoặc các thuốc NSAIDs
  • Thai phụ ở quý thứ 3.
  • Viêm, loét, chảy máy dạ dày hành tá tràng.
  • Viêm ruột, bệnh Crohn
  • Thiếu máu cơ tim
  • Suy chức năng gan, thận

[sửa] Tác dụng phụ

Giống như các thuốc NSAIDs khác.

  • Tim mạch
  • Dạ dày ruột
  • Gan
  • Thận

[sửa] Xem thêm

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -