Salicin
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Salicin
|
|
Tên IUPAC hệ thống | |
2-(Hydroxymethyl)phenyl β-D-glucopyranoside | |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Mã ATC | ? |
PubChem | |
Dữ liệu hóa chất | |
Công thức | ? |
Phân tử gam | 286,28 g/mol |
Đồng nghĩa | salicin, D-(−)-Salicin, salicoside, 2-(hydroxymethyl)phenyl -β-D-glucopyranoside |
Dữ liệu vật lý | |
Nóng chảy | 197-200 °C (-131 °F) |
Dữ liệu dược động lực học | |
Hiệu lực sinh học | ? |
Chuyển hóa | ? |
Bán rã | ? |
Bài tiết | ? |
Lưu ý trị liệu | |
Phạm trù thai sản |
? |
Tình trạng pháp lý | |
Dược đồ | ? |
Salicin (C13H18O7) là một rượu β-glycozit gồm có D-glucoza. Salicin là một thuốc chống viêm được sản xuất từ vỏ cây liễu.[1]
Về mặt hóa học, salicin có quan hệ gần gũi với aspirin và cũng có tác dụng tương tự trên cơ thể người. Khi dùng, nó được chuyển hóa thành axít salicylic.
[sửa] Tham khảo
- ^ Uchytil, RJ (1991). "Salix drummondiana". Fire Effects Information System,. Online. U.S. Department of Agriculture, Forest Service, Rocky Mountain Research Station, Fire Sciences Laboratory (nhà sản xuất). Được truy cập ngày 19-7-2006.
[sửa] Liên kết ngoài
- www.emedicinal.com
- Aldrich: Catalog handbook of fine chemicals, Published by: Aldrich Chemical Company 1992
- Thomas Baker Chemicals
- www.chemexper.com
|
|
---|---|
Salicylates | · Aspirin (Acetylsalicylic Acid) · Aloxiprin · Benorylate · Diflunisal · Ethenzamide · Magnesium salicylate · Methyl salicylate · Salsalate · Salicin · Salicylamide · Sodium salicylate · |
Arylalkanoic acids | · Diclofenac · Aceclofenac · Acemetacin · Alclofenac · Bromfenac · Etodolac · Indometacin · Indomethacin farnesil · Nabumetone · Oxametacin · Proglumetacin · Sulindac · Tolmetin · |
2-Arylpropionic acids (profens) |
· Ibuprofen · Alminoprofen · Benoxaprofen · Carprofen · Dexibuprofen · Dexketoprofen · Fenbufen · Fenoprofen · Flunoxaprofen · Flurbiprofen · Ibuproxam · Indoprofen · Ketoprofen · Ketorolac · Loxoprofen · Miroprofen · Naproxen · Oxaprozin · Pirprofen · Suprofen · Tarenflurbil · Tiaprofenic acid · |
N-Arylanthranilic acids (fenamic acids) |
· Mefenamic acid · Flufenamic acid · Meclofenamic acid · Tolfenamic acid · |
Dẫn xuất Pyrazolidine | · Phenylbutazone · Ampyrone · Azapropazone · Clofezone · Kebuzone · Metamizole · Mofebutazone · Oxyphenbutazone · Phenazone · Sulfinpyrazone · |
Oxicams | · Piroxicam · Droxicam · Lornoxicam · Meloxicam · Tenoxicam · |
Ức chế COX-2 | · Celecoxib · Deracoxib · Etoricoxib · Firocoxib · Lumiracoxib · Parecoxib · Rofecoxib · Valdecoxib · |
Sulphonanilides | · Nimesulide · |
Khác | · Fluproquazone · Paracetamol · |
Các tên thuốc in đậm là thuốc ban đầu để phát triển các hợp chất khác trong nhóm |