See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Proglumetacin – Wikipedia tiếng Việt

Proglumetacin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Proglumetacin
Tên IUPAC hệ thống
3-[4-[2-[2-[1-(4-chlorobenzoyl)-5-methoxy-2-
methylindol-3-yl]acetyl]oxyethyl]piperazin-1-yl]
propyl 4-(benzoylamino)-5-(dipropylamino)-
5-oxopentanoate
Nhận dạng
Số CAS 57132-53-3
Tiêu bản:CAS (maleate)
Mã ATC M01AB14
PubChem 4921
Dữ liệu hóa chất
Công thức C46H58ClN5O8 
Phân tử gam 844.43442 g/mol
Dữ liệu dược động lực học
Hiệu lực sinh học  ?
Chuyển hóa Gan. Trải qua vòng tuần hoàn gan-ruột
Bán rã  ?
Bài tiết  ?
Lưu ý trị liệu
Phạm trù thai sản

?

Tình trạng pháp lý
Dược đồ Uống, bôi ngoài

Proglumetacin (thường là muối maleate, tên thương mại Afloxan, Protaxon and Proxil) là một thuốc chống viêm non-steroid. Proglumetacin trong cơ thể sẽ chuyển hóa thành indometacin và proglumide,[1] là một thuốc có tác dụng chống kích thích bài tiết giúp bảo vệ tổn thương niêm mạc dạ dày.

Mục lục

[sửa] Chế phẩm

  • Thuốc mỡ: tuýp 30 g
  • Viên nén: 150 mg x 50 viên, 500 viên
  • Viên nén: 30 mg x 30 viên, 50 viên

[sửa] Chỉ định

  • Đau khớp: trong viêm khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp.
  • Thấp khớp: thấp khớp mãn tiến triển, thấp khớp cấp, viêm cột sống, bệnh gout cấp.
  • Chấn thương: bong gân, dập cơ, bầm cơ, giảm đau trong rách cơ, gãy xương, sau phẫu thuật tạo hình.
  • Rối loạn cận khớp & cận mạch: viêm quanh khớp, viêm bao xơ, viêm cơ, viêm màng hoạt dịch, cứng cổ, đau rễ thần kinh, viêm rễ thần kinh, đau lưng, đau thần kinh tọa, viêm mô mềm, viêm tắc tĩnh mạch.
  • Khoa TMH: viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, viêm lưỡi, viêm xương chũm.

[sửa] Liều lượng

  • Viên nén: Điều trị khởi đầu: 300-600 mg/ngày, chia 2 lần trong bữa ăn trong vòng 2 tuần hoặc nhiều hơn nếu cần. Trường hợp nặng: có thể tăng lên 900 mg/ngày, chia làm 3 lần. Duy trì: 300-450 mg/ngày.
  • Thuốc mỡ: Dùng tại chỗ xoa 1 lớp mỏng lên vùng da bị đau 2-3 lần/ngày.

[sửa] Xem thêm

[sửa] References

  1. ^ Setnikar I, Arigoni R, Chisté R, Makovec F, Revel L (1987). “Plasma levels of proglumetacin and its metabolites after intravenous or oral administration in the dog”. Arzneimittel-Forschung 37 (6): 698–702.
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -