Đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Colombia | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Los Cafeteros (Người làm cà phê) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Colombia Federación Colombiana de Fútbol |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Jorge Luis Pinto, 2006- | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Miguel Calero | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Arnoldo Iguarán (25) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động Metropolitano (Barranquilla) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | COL | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 31 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 4 (tháng 12, 1996) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 41 (tháng 11, 2003) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Elo cao nhất | 5 (1994) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Elo thấp nhất | 93 (tháng 8, 1965) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Mexico 3 - 1 Colombia (Thành phố Panama, Panama; 10 tháng 2, 1938) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Argentina 0 - 5 Colombia (Buenos Aires, Argentina; 5 tháng 9, 1993) Colombia 5 - 0 Peru (Barranquilla, Colombia; 4 tháng 6, 2005) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Argentina 9 - 1 Colombia (Santiago, Chile; 7 tháng 2, 1945) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1962) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2, 1990 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 17 (lần đầu vào năm 1945) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 2001 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp Confederations | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2003) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 2003 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia là đội tuyển cấp quốc gia của Colombia do Liên đoàn bóng đá Colombia quản lý.
Mục lục |
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 - Không tham dự
- 1934 - Không tham dự
- 1938 - Bỏ cuộc
- 1950 - Không tham dự
- 1954 - Không tham dự
- 1958 - Không vượt qua vòng loại
- 1962 - Vòng bảng
- 1966 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Vòng 1/16
- 1994 - Vòng bảng
- 1998 - Vòng bảng
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2006 - Không vượt qua vòng loại
[sửa] Cúp bóng đá Nam Mỹ
|
|
[sửa] Cầu thủ chơi nhiều trận nhất
Cầu thủ | Thời gian | Số lần khoác áo (bàn thắng) |
---|---|---|
Carlos Valderrama | 1985-1998 | 111 (11) |
Leonel Álvarez | 1985-1997 | 101 (1) |
Freddy Rincón | 1990-2001 | 84 (17) |
Luis Carlos Perea | 1987-1994 | 78 (2) |
Óscar Córdoba | 1993-2003 | 71 (0) |
René Higuita | 1987-1999 | 69 (3) |
Arnoldo Iguarán | 1979-1993 | 68 (25) |
Alexis Mendoza | 1987-1997 | 68 (2) |
Víctor Aristizábal | 1993-2003 | 66 (15) |
Luis Fernando Herrera | 1987-1996 | 62 (1) |
[sửa] Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Cầu thủ | Thời gian | Bàn thắng (số lần khoác áo) |
---|---|---|
Arnoldo Iguarán | 1979-1993 | 25 (68) |
Faustino Asprilla | 1993-2001 | 20 (57) |
Freddy Rincón | 1990-2001 | 17 (84) |
Víctor Aristizábal | 1993-2003 | 15 (66) |
Adolfo Valencia | 1992-1998 | 14 (38) |
Iván Valenciano | 1991-2000 | 13 (29) |
Willington José Ortiz | 1973-1985 | 13 (49) |
Antony de Ávila | 1983-1998 | 13 (53) |
Carlos Valderrama | 1985-1998 | 11 (111) |
Juan Pablo Angel | 1996- | 9 (33) |
[sửa] Cầu thủ nổi tiếng
- Leonel Álvarez
- Juan Pablo Ángel
- Faustino Asprilla
- Jorge Bermúdez
- Iván Córdoba
- Óscar Córdoba
- Alfredo Di Stéfano (người Argentina, từng thi đấu cho Argentina và Tây Ban Nha)
- Andrés Escobar
- Giovanny Hernández
- René Higuita
- Aly Faryd Camilo Mondragón
- Luis Amaranto Perea
- Freddy Rincón
- Carlos Valderrama
- Adolfo Valencia
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia trên trang chủ của FIFA
|
|||||||||||||
Argentina | Bolivia | Brasil | Chile | Colombia | Ecuador | Paraguay | Peru | Uruguay | Venezuela |
|||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
|||||||||||||
|