Đội tuyển bóng đá quốc gia Cabo Verde
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cabo Verde | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Tubarões Azuis (Cá mập xanh), Crioulos |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cabo Verde (Federação Caboverdiana de Futebol) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Lúcio Antunes | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Bubista | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động Várzea | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | CPV | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 68 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 68 (tháng 7, 2007) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 182 (tháng 4, 2000) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 125 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Guiné-Bissau 3 - 0 Cabo Verde (Guiné-Bissau; 7 tháng 1, 1979) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Cabo Verde 3 - 0 Guiné-Bissau (Mali; 2 tháng 2, 1981) Cabo Verde 3 - 0 Mauritanie (Praia, Cabo Verde; 21 tháng 6, 2003) Cabo Verde 3 - 0 Swaziland (Praia, Cabo Verde; 16 tháng 11, 2003) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Sénégal 5 - 1 Cabo Verde (Mali; 12 tháng 2, 1981) Cabo Verde 0 - 4 Ghana (Praia, Cabo Verde; 8 tháng 10, 2005) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cabo Verde là đội tuyển cấp quốc gia của Cabo Verde do Liên đoàn bóng đá Cabo Verde quản lý.
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
[sửa] Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1992 - Không tham dự
- 1994 - Không vượt qua vòng loại
- 1996 - Bỏ cuộc
- 1998 - Không tham dự
- 2000 đến 2006 - Không vượt qua vòng loại
- 2008 - vòng chung kết
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cabo Verde trên trang chủ của FIFA
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cameroon | Cabo Verde | Comoros | CH Congo | CHDC Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Mauritanie | Mauritius | Maroc | Mozambique | Namibia | CH Nam Phi | Niger | Nigeria | Réunion | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tchad | Togo | CH Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zanzibar* | Zimbabwe |
||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
||||||||||||
|