Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinée
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guinée | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Syli Nationale | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guinée (Fédération Guinéenne de Football) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Robert Nouzaret | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động 28 tháng 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | GUI | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 31 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 22 (tháng 8, 2006) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 123 (tháng 5, 2003) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 59 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Guinea 2 - 3 CHDC Đức (Conakry, Guinea; 16 tháng 12, 1962) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Guinea 14 - 0 Mauritanie (Guinea; 20 tháng 5, 1972) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Tunisia 5 - 0 Guinea (Tunis, Tunisia; 5 tháng 8, 1988) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 8 (lần đầu vào năm 1970) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng hai, 1976 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinée là đội tuyển cấp quốc gia của Guinée do Liên đoàn bóng đá Guinée quản lý.
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1962 - Không tham dự
- 1966 - Bỏ cuộc
- 1970 - FIFA không cho tham dự
- 1974 đến 1998 - Không vượt qua vòng loại
- 2002 - Bị FIFA loại khỏi vòng loại
- 2006 - Không vượt qua vòng loại
[sửa] Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1962 - Không tham dự
- 1963 - Không được tham dự
- 1965 - Không vượt qua vòng loại
- 1968 - Không vượt qua vòng loại
- 1970 - Vòng 1
- 1972 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Vòng 1
- 1976 - Hạng hai
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1980 - Vòng 1
- 1982 đến 1992 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Vòng 1
- 1996 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 - Vòng 1
- 2000 - Không vượt qua vòng loại
- 2002 - Không được tham dự
- 2004 - Tứ kết
- 2006 - Tứ kết
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinée trên trang chủ của FIFA
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cameroon | Cabo Verde | Comoros | CH Congo | CHDC Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Mauritanie | Mauritius | Maroc | Mozambique | Namibia | CH Nam Phi | Niger | Nigeria | Réunion | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tchad | Togo | CH Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zanzibar* | Zimbabwe |
||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
||||||||||||
|