Bosna và Hercegovina
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bosna i Hercegovina Босна и Херцеговина |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||
Khẩu hiệu không có |
||||||
Quốc ca Intermeco |
||||||
Thủ đô (và là thành phố lớn nhất) |
Sarajevo |
|||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Bosna, tiếng Croatia, tiếng Serbia | |||||
Chính phủ | Cộng hòa liên bang | |||||
- | Các Tổng thống Thủ tướng |
Sulejman Tihić (Bosna) Borislav Paravac (Serb) Ivo Miro Jović (Croat) Adnan Terzic |
||||
Độc lập | ||||||
- | Từ Yugoslavia | |||||
Diện tích | ||||||
- | Tổng số | 51,129 km² (hạng 124) |
||||
- | Nước (%) | 0% | ||||
Dân số | ||||||
- | Ước lượng 2005 | 4.025.476 (hạng 120) | ||||
- | Điều tra 1991 | 4.354.911 (hạng 120) | ||||
- | Mật độ | 79 /km² (hạng 90) |
||||
GDP (PPP) | Ước tính 2005 | |||||
- | Tổng số | 28,26 tỷ đô la Mỹ (hạng 98) | ||||
- | Theo đầu người | 6.800 đô la Mỹ (hạng 83) | ||||
HDI (2003) | 0,786 (trung bình) (hạng 68) | |||||
Đơn vị tiền tệ | Convertible Mark (BAM ) |
|||||
Múi giờ | CEST (UTC+1) | |||||
- | Mùa hè (DST) | CEST (UTC+1) | ||||
Tên miền Internet | .ba | |||||
Mã số điện thoại | +387 |
Bosna và Hercegovina (tiếng Bosna, tiếng Serbia, tiếng Croatia: Босна и Херцеговина Bosna i Hercegovina) là một quốc gia tại châu Âu.
[sửa] Liên kết ngoài
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |