Viễn Đông
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viễn Đông là từ dùng để ám chỉ các quốc gia Đông Á[1]. Viễn Đông trong tiếng Anh là Far East, một từ rất phổ biến suốt thời Đế quốc Anh như một thuật từ chung chỉ các vùng đất phía đông Ấn Độ thuộc Anh. Trước Đệ nhất Thế chiến, "Cận Đông" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc Ottoman, "Trung Đông" là các vùng tây bắc Nam Á và Trung Á và "Viễn Đông" là các quốc gia nằm dọc tây Thái Bình Dương và các quốc gia nằm dọc đông Ấn Độ Dương. Nhiều ngôn ngữ châu Âu có thuật từ tương đương như tiếng Pháp là Extrême-Orient, tiếng Tây Ban Nha Extremo Oriente, tiếng Đức Ferner Osten, tiếng Ý Estremo oriente, tiếng Hà Lan Verre Oosten...
Theo cách sử dụng của các chuyên gia nguyên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hoá; có nghĩa là một địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hoá. "Viễn Đông" chưa bao giờ được dùng để ám chỉ, thí dụ, đến các quốc gia có nền văn hóa Tây phương như Úc và New Zealand. Hai nước này thậm chí nằm xa về phía đông của châu Âu hơn phần nhiều các quốc gia châu Á. "Viễn Đông" trong cách này tương tự các thuật từ như "phương Đông" (có nghĩa là phía Đông); "thế giới Đông phương" hoặc đơn giản là "phía đông". Viễn Đông Nga có lẽ được bao gồm vào Viễn Đông theo góc độ nào đó vì sự di dân hiện nay của người Trung Hoa đến Nga và Koryo-saram.
[sửa] Xem thêm
- Đông Á
- Nam Á
- Đông Nam Á
- Viễn Đông Nga
[sửa] Tham khảo
- Whitaker, Brian. "From Turkey to Tibet," The Guardian, February 23, 2004.
Châu Phi | Trung Phi · Tây Phi · Bắc Phi · Nam Phi · Đông Phi | ||
---|---|---|---|
Châu Mỹ | Caribe · Trung Mỹ · Mỹ Latinh · Bắc Mỹ · Đặc khu Bắc Mỹ · Nam Mỹ | ||
Châu Á | Trung Á · Đông Á · Bắc Á · Nam Á · Đông Nam Á · Tây Á | ||
Châu Âu | Trung Âu · Đông Âu · Bắc Âu · Nam Âu · Tây Âu | ||
Châu Đại Dương | Australasia · Melanesia · Micronesia · Polynesia | ||
|
|||
Cực | Bắc Cực · Nam Cực | ||
Đại dương | Thái Bình Dương · Đại Tây Dương · Ấn Độ Dương · Nam Đại Dương · Bắc Băng Dương |