Sân bay quốc tế Doha
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
San bay quốc tế Doha مطار الدوحة الدولى |
|||
---|---|---|---|
IATA: DOH - ICAO: OTBD | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Quân sự/Công cộng | ||
Cơ quan điều hành | Cục hàng không dân sự Qatar | ||
Phục vụ | Doha | ||
Độ cao AMSL | 35 ft (11 m) | ||
Tọa độ | |||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
16/34 | 15.000 | 4.572 | Nhựa đường |
Sân bay quốc tế Doha (IATA: DOH, ICAO: OTBD) (tiếng Ả Rập: مطار الدوحة الدولى,, tên giao dịch quốc tế: Doha International Airport) là sân bay duy nhất ở Quatar. Sân bay có 3 nhà thờ Hồi giáo, wi-fi miễn phí, một khu vực mua sắm miễn thuế lớn và vài nhà hàng. Đường băng của nó thuộc loài dài nhất trong các sân bay dân sự.
Dù các nâng cấp mở rộng gần đây, nhiều hành khách than phiền sân bay chật hẹp và ồn ào. Người ta phải sắp hàng rồng rắn để đi nhà vệ sinh (đặc biệt là phòng nữ), nhà hàng thì nhỏ. Nhiều người phải ngồi trên sàn, do nhiều hành khách trung chuyển qua Qatar Airways nên sân bay này là một trung tâm trung chuyển khách. [1]
Sân bay hiện nay sẽ được thay thế bằng sân bay mới sẽ xây xong giai đoạn 1 năm 2008 là Sân bay quốc tế Doha mới.
Mục lục |
[sửa] Số liệu thống kê
Kể từ 1998, lượng khách và hàng hóa đã tăng đáng kể.[2]
Năm | Tổng lượng khách | Tổng khối lượng hàng (tấn) | Tổng lượt chuyến |
---|---|---|---|
1998 | 2.100.000 | 86.854 | |
1999 | 2.300.000 | 62.591 | |
2002 | 4.406.304 | 90.879 | 77.402 |
2003 | 5.245.364 | 118.406 | 42.130 |
2004 | 7.079.540 | 160.088 | 51.830 |
2005 | 9.377.003 | 207.988 | 59.671 |
[sửa] Các hãng hàng không
Các hãng hàng không sau có sử dụng sân bay quốc tế Doha:
- Aero Asia International (Karachi)
- Air Arabia (Sharjah)
- Air India
- Air India Express (Kochi, Kozhikode, Mangalore, Mumbai, Trivandrum)
- Indian Airlines (Bahrain, Calicut, Kochi)
- Bahrain Air (Bahrain)
- Biman Bangladesh Airlines (Chittagong, Dhaka, Dubai, Sylhet)
- British Airways (Bahrain, London-Heathrow)
- EgyptAir (Alexandria, Cairo)
- Emirates (Dubai)
- Etihad Airways (Abu Dhabi)
- Garuda Indonesia (Jakarta)
- Gulf Air (Bahrain)
- Iran Air (Shiraz, Tehran-Imam-Khomeini)
- Iran Aseman Airlines (Tehran-Imam Khomeini)
- Jet Airways (Kochi, Kozhikode, Mumbai)
- KLM (Amsterdam, Dammam)
- Kuwait Airways (Kuwait)
- Lufthansa (Frankfurt, Muscat)
- Middle East Airlines (Beirut) (hè 2008)
- Oman Air (Muscat)
- Pakistan International Airlines (Bahrain, Islamabad, Karachi, Lahore, Peshawar)
- Qatar Airways (Abu Dhabi, Ahmedabad, Alexandria, Algiers, Amman, Athens, Bangalore, Bangkok-Suvarnabhumi, Beijing, Beirut, Berlin-Tegel, Cairo, Cape Town, Casablanca, Cebu, Chennai, Colombo, Damascus, Dammam, Dar es Salaam, Delhi, Denpasar/Bali, Dhaka, Dubai, Frankfurt, Geneva, Guangzhou, Hong Kong, Houston-Intercontinental , Thành phố Hồ Chí Minh, Hyderabad, Islamabad, Istanbul-Atatürk, Jakarta, Jeddah, Johannesburg, Karachi, Kathmandu, Khartoum, Kochi, Kuala Lumpur, Kuwait, Lagos, Lahore, London-Gatwick, London-Heathrow, Luxor, Madrid, Male, Manama, Manchester, Manila, Mashad, Milan-Malpensa, Moscow-Domodedovo, Mumbai, Munich, Muscat, Nagpur, Nairobi, Newark, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Peshawar, Riyadh, Rome-Fiumicino, Sanaa, Seoul-Incheon, Seychelles, Shanghai-Pudong, Singapore, Stockholm-Arlanda, Surabaya, Tehran-Imam Khomeini, Tripoli, Trivandum, Tunis, Vienna, Washington-Dulles, Zurich)
- Royal Jordanian (Amman)
- Saudi Arabian Airlines (Jeddah, Riyadh)
- Shaheen Air International (Karachi, Lahore)
- Srilankan Airlines (Bahrain, Colombo)
- Sudan Airways (Dubai, Khartoum)
- Syrian Arab Airlines (Damascus)
- Turkish Airlines (Bahrain, Istanbul-Atatürk)
- Ukraine International Airlines (Kiev)
- Yemenia (Aden, Sanaa)
[sửa] Hàng hóa
- Martinair Cargo
- Qatar Airways Cargo
- Falcon Air Express
- DHL Cargo
- Srilankan cargo
- Irwin International Freightways
[sửa] Xem thêm
[sửa] Liên kết ngoài
- Doha International Airport
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho OTBD