See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Kuwait Airways – Wikipedia tiếng Việt

Kuwait Airways

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kuwait Airways
Hình:Kuwaitairways.png
IATA
KU
ICAO
KAC
Tên hiệu
KUWAITI
Thành lập 1954
Các trạm trung chuyển chính Sân bay quốc tế Kuwait
Chương trình hành khách thường xuyên Oasis Club
Phòng khách dành cho thành viên Oasis Club
Số máy bay 18
Số điểm đến 37
Tổng hành dinh Kuwait City, Kuwait
Nhân vật then chốt Shiekh Talal Mubarak Abdullah Al-Ahmad Al-Sabah (CEO)
Trang Web: http://www.kuwait-airways.com

Kuwait Airways (tiếng Ả rập: الخطوط الجوية الكويتية) là hãng hàng không quốc gia của Kuwait và là hãng hàng không quốc tế thuộc sở hữu của chính phủ Kuwait. Hãng hoạt động bay trên các tuyến Trung Đông đi châu Âu, Viễn ĐôngBắc Mỹ. Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế KuwaitThành phố Kuwait. Hãng Kuwait Airways là một thành viên của Tổ chức các hãng hàng không Ả Rập.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Kuwait Airways Boeing 777
Kuwait Airways Boeing 777

Hãng này được được các nhà kinh doanh Kuwait lên kế hoạch tháng 2 năm 1953 và được thành lập tháng 3 năm 1954. Hãng bắt đầu hoạt động ngày 16 tháng 3 năm 1954 với tên gọi Kuwait National Airways (Hãng hàng không quốc gia Kuwait) và trong năm đó hãng được hiện đại hoá đội tàu bay. Thập niên 1990 hãng đã mở rộng tuyến đến Trung Đông. Hãng đã bị ảnh hưởng nặng nề của Chiến tranh vùng Vịnh với nhiều tàu bay phải rời khỏi đất nước do bị xâm lược. Trong quá trình bị chiếm đóng, các hoạt động của hãng phải chuyển tới Bahrain. Hậu quả của chiến tranh đã khiến hãng thay đổi thành phần đội tàu bay. Dù là hãng đầu tiên được một quốc gia Ả Rập lập nên ở Vùng Vịnh, ngày nay hãng phải cạnh tranh khốc liệt với các hãng hàng không của khu vực như Qatar AirwaysEmirates.

[sửa] Các điểm đến

xem: Các điểm đến của Kuwait Airways.

[sửa] Đội tàu bay

Kuwait Airways Airbus A340
Kuwait Airways Airbus A340

Đến tháng 3 năm 2007, đội tàu bay của Kuwait Airways bao gồm [1] :

Kuwait Airways đã thay thế một đơn hàng cho thêm 55 tàu bay. Theo đơn hàng này, độ tàu bay sẽ có các tàu bay sau đây đến năm 2015:

[sửa] Tham khảo

  1. ^ Flight International, 3-9 October 2006

[sửa] Liên kết ngoài


Tiêu bản:AACO


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -