See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Wikipedia:Phiên bản ngôn ngữ – Wikipedia tiếng Việt

Wikipedia:Phiên bản ngôn ngữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dự án Wikipedia258 phiên bản theo ngôn ngữ. Nhiều phiên bản chỉ dịch bài thông tin từ tiếng Anh; nhiều phiên bản khác có bài viết nguồn gốc từ tiếng đó. Bạn có thể thăm nhiều phiên bản Wikipedia dùng cổng chính ở www.wikipedia.org. Địa chỉ của mỗi phiên bản thường bắt đầu với mã ngôn ngữ hai ba chữ (theo tiêu chuẩn ISO 639), sau đó là .wikipedia.org.

Tổ chức Wikimedia cũng hoạt động vài dự án khác; xem Wikipedia:Dự án liên quan.

Mục lục

[sửa] Danh sách ngôn ngữ

Lưu ý: Chỉ bỏ một liên kết đến phiên bản không thì không tạo nó ra đâu! Phải theo quá trình để bắt đầu nó.

Những phiên bản danh sách ở dưới là dự án đã được bắt đầu. Thống kê cho mọi phiên bản kể ở Wikipedia tiếng Anh. Những số thống kê ở dưới hiện thời theo ngày 20 tháng 6 năm 2008.

[sửa] Phiên bản vĩ đại

Mới chỉ có một phiên bản có hơn một triệu bài viết:

  1. English – Anh (en)

[sửa] Phiên bản khổng lồ

Sau đây là những phiên bản có hàng trăm ngàn bài viết:

  1. Català – Catalan (ca)
  2. Česká – Séc (cs)
  3. Deutsch – Đức (de)
  4. Español – Tây Ban Nha (es)
  5. Français – Pháp (fr)
  6. Italiano – Ý (it)
  7. Nederlands – Hà Lan (nl)
  8. 日本語 (Nihongo) – Nhật (ja)
  9. Norsk (bokmål)‬ – Na Uy (no, nb)
  10. Polski – Ba Lan (pl)
  11. Português – Bồ Đào Nha (pt)
  12. Esperanto – Quốc tế ngữ (eo)
  13. Română – Romana (ro)
  14. Русский (Russkiy) – Nga (ru)
  15. Suomi – Phần Lan (fi)
  16. Svenska – Thụy Điển (sv)
  17. Türkçe – Thổ Nhĩ Kỳ (tr)
  18. Українська (Ukraïns’ka) – Ukrain (uk)
  19. Volapük – Volapuk (vo)
  20. 中文 (Zhōngwén) – Hoa¹ (zh, zh-cn, zh-tw)

[sửa] Phiên bản lớn

Sau đây là những phiên bản có hàng vạn bài viết:

  1. ‮العربية‬ (Araby) – Ả Rập (ar)
  2. Afrikaans – Afrikaans (af)
  3. Asturianu – Asturian (ast)
  4. Azərbaycan / آذربايجان ديلی – Azeri (az)
  5. Bahasa Indonesia – Indonesia (id)
  6. Bahasa Melayu – Mã Lai (ms)
  7. বাংলা (Bānglā) – Bengal (bn)
  8. Basa Jawi – Java (jv)
  9. Беларуская, Акадэмічная (Belaruskar, Akademichnaya) – Belarus (be) [chuẩn]
  10. Беларуская, Тарашкевiца (Belaruskar, Taraškevica) – Belarus (be-x-old) [cổ]
  11. Bosanski – Bosnia (bs)
  12. Brezhoneg – Breton (br)
  13. Български (Bulgarski) – Bulgari (bg)
  14. Cymraeg – Wales (cy)
  15. Dansk – Đan Mạch (da)
  16. Eesti – Estoni (et)
  17. Ελληνικά (Ellenika) – Hy Lạp (el)
  18. Euskara – Basque (eu)
  19. فارسی (Fārsī) – Ba Tư (fa)
  20. Galego – Galicia (gl)
  21. 한국어 (Hangugeo) – Triều Tiên (ko)
  22. हिन्दी (Hindī) – Hindi (hi)
  23. Hrvatski – Croat (hr)
  24. Ido – Ido (io)
  25. ইমার ঠার/বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী (Imarthar / Bishnupriya Manipuri) – Bishnupur-Manipur (bpy)
  26. Íslenska – Băng đảo (is)
  27. עברית (‘Ivrit) – Hebrew (he)
  28. ქართული (Kartuli) – Gruzia (ka)
  29. Kreyòl Ayisyen – Haiti (ht)
  30. Kurdî / كوردی – Kurd (ku)
  31. Latina – Latinh (la)
  32. Latviešu – Latvi (lv)
  33. Lëtzebuergesch – Lục Xâm Bảo (lb)
  34. Lietuvių – Litva (lt)
  35. Lumbard – Lomba (lmo)
  36. Magyar – Hung (hu)
  37. Македонски (Makedonski) – Macedoni (mk)
  38. मराठी (Marathi) – Marathi (mr)
  39. नेपाल भाषा (Nepal Bhasa) – Nepal Newari (new)
  40. Nnapulitano – Napoli (nap)
  41. Norsk (Nynorsk) – Na Uy mới (nn)
  42. Langue d’Oc – Oc (oc)
  43. ภาษาไทย (Phasa Thai) – Thái (th)
  44. Piemontèis – Piemonte (pms)
  45. Plattdüütsch – Hạ Saxon (nds)
  46. Shqip – Albani (sq)
  47. Sicilianu – Sicily (scn)
  48. Simple English – tiếng Anh đơn giản
  49. Sinugbuanon – Cebu (ceb)
  50. Slovenčina – Slovak (sk)
  51. Slovenščina – Sloven (sl)
  52. Српски (Srpski) – Serb (sr)
  53. Srpskohrvatski / Српскохрватски – Serb-Croat (sh)
  54. Tagalog – Tagalog (tl)
  55. பக்கம் (Tamiḻ) – Tamil (ta)
  56. తెలుగు (Telugu) – Telugu (te)
  57. Tiếng Việt – Việt (vi)
  58. Walon – Walon (wa)

¹ Có hai loại: một dùng Hán tự phồn thể (chữ truyền thống, vẫn dùng ở Đài Loan), còn một dùng Hán tự giản thể (chữ rút gọn, dùng ở Trung Hoa lục địa).

[sửa] Phiên bản trung bình

Sau đây là những phiên bản có hàng ngàn bài viết:

  1. Alemannisch – Alemannisch (als)
  2. አማርኛ (Āmariññā) – Amharic (am)
  3. Aragonés – Aragon (an)
  4. Armãneashce – Arumani (roa-rup)
  5. Arpitan – Arpitan (Pháp-Provençe; frp)
  6. Bân-lâm-gú – Mân Nam (zh-min-nan)
  7. Basa Banyumasan – Banyumas (map-bms)
  8. Basa Sunda – Sunda (su)
  9. भोजपुरी (Bhōjapurī) – Bhojpuri (bh)
  10. Boarisch – Áo–Bayern (bar)
  11. 贛語 (Cám ngữ) – Cám (gan)
  12. Corsu – Corsica (co)
  13. Чăваш чěлхи (Čövaš čəlχi) – Chuvash (cv)
  14. Davvisámegiella – Bắc Sami (se)
  15. Deitsch – Đức Pennsylvania (pdc)
  16. ދިވެހި (Dhivehi) – Dhivehi (dv)
  17. Englisc – Anh Saxon (ang)
  18. faka-Tonga – Tonga (to)
  19. Føroyskt – Faroe (fo)
  20. Frysk – Frysk (fy)
  21. Furlan – Friuli (fur)
  22. Gaeilge – Gaeilge (ga)
  23. Gàidhlig – Gaelic Scotland (gd)
  24. ગુજરાતી (Gujarati) – Gudarat (gu)
  25. 古文 / 文言文 (Gǔwén / Wényánwén) – Hán cổ (zh-classical)
  26. Հայերեն (Hayeren) – Armeni (hy)
  27. Hornjoserbsce – Thượng Sorb (hsb)
  28. Ilokano – Ilokano (ilo)
  29. Interlingua – Bổ trợ quốc tế (ia)
  30. Interlingue – Interlingue (ie)
  31. Ирон æвзаг (Iron avžag) – Oseti (os)
  32. 粵語 / 粤语 (Jyut6jyu) – Quảng Đông (zh-yue)
  33. ಕನ್ನಡ (Kannada) – Kannada (kn)
  34. Kaszëbsczi – Casubia (csb)
  35. Kapampangan – Kapampangan (pam)
  36. Kiswahili – Swahili (sw)
  37. Kernuack / Kernewek / Kernewek / Kernowek – Cornwall (kw)
  38. Ladino / לאדינו – Ladino (Do Thái – Tây Ban Nha; lad)
  39. Lèmburgs – Limburg (li)
  40. Líguru – Liguria (lij)
  41. Lingala – Lingala (ln)
  42. മലയാളം (Malayalam) – Malayalam (ml)
  43. Malti – Malta (mt)
  44. Gaelg – Manx (gv)
  45. Монгол хэл (Mongol khel) – Mông Cổ (mn)
  46. Nāhuatlahtōlli – Nahuatl (nah)
  47. Nedersaksisch – Hạ Saxon của Hà Lan (nds-nl)
  48. नेपाली (Nepālī) – Nepal (ne)
  49. Normaund / Nouormand / Normand – Norman (nrm)
  50. Novial – Novial (nov)
  51. ‘Ōlelo Hawai‘i – Hạ Uy Di (haw)
  52. O‘zbek / Ўзбек / أۇزبېك – Uzbek (uz)
  53. पािऴ (Pāli) – Pali (pi)
  54. Pangasinan – Pangasinan (pag)
  55. پښتو (Paʂto) – Pashtun (ps)
  56. ភាសាខ្មែរ (Phéasa Khmér / Piasa Khmay) – Khmer (km)
  57. Ripoarisch – Ripuarian (Kölsch; ksh)
  58. Rumantsch – Rumansh (rm)
  59. Runa Simi – Quechua (qu)
  60. संस्कृतम् (Samskrta) – Phạn (sa)
  61. Scots – Scots (sco)
  62. Tarandíne – Taranto (roa-tara)
  63. Tatarça – Tatar (tt)
  64. اردو (Urdu) – Urdu (ur)
  65. Vèneto – Veneto (vec)
  66. Võro – Võro (fiu-vro)
  67. West-Vlams – Tây Vlaanderen (vls)
  68. Winaray – Waray (war)
  69. 吴语 (Wú Yǔ) – Ngô (wuu)
  70. ייִדיש (Yidiš) – Yidish (yi)
  71. Yorùbá – Yoruba (yo)
  72. Zazaki – Zaza (diq)
  73. Žemaitėška – Samogiti (bat-smg)

[sửa] Phiên bản nhỏ

Sau đây là những phiên bản có hàng trăm bài viết:

  1. Afaan Oromoo – Oromo (om)
  2. af Soomaali – Somali (so)
  3. ܕܥܒܪܸܝܛ (Âtûrâyâ) – Á Thuật (arc, aii)
  4. Avañe’ẽ – Guarani (gn)
  5. Авар МацӀ (Avar Macz) – Avar (av)
  6. Aymara – Aymara (ay)
  7. Bamanankan – Bambara (bm)
  8. Башҡорт (Bashkir) – Bashkir (ba)
  9. ဗ မ သ (Bha Ma Sa) – Miến Điện (my)
  10. Bikol – Bikol Trung (bcl)
  11. Bislama – Bislama (bi)
  12. བོད་ཡིག (Bod Skad) – Tây Tạng (bo)
  13. Chamoru – Chamorro (ch)
  14. chiTumbuka – Tumbuka (tum)
  15. Diné Bizaad – Navaho (nv)
  16. Ekakairũ Naoero – Nauru (na)
  17. Emilià – Emiliano-Romagnolo (eml)
  18. Эрзянь кель (Erzjanj Kelj) – tiếng Erzya (myv)
  19. Estremeñu – Extremadura (ext)
  20. Eʋegbe – Ewe (ee)
  21. Fiji Hindi / फ़ीजी हिन्दी – Hindi Fiji (hif)
  22. Gagana Sāmoa – Samoa (sm)
  23. گیلکی (Giləki) – Gilaki (glk)
  24. 𐌲𐌿𐍄𐌹𐍃𐌺 (Gutiska Razda) – Gôtic (got)
  25. Hak-kâ-fa / 客家話 – Khách Gia (hak)
  26. Igbo – Igbo (ig)
  27. ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ (Inuktitut) – Inuk (iu)
  28. isiXhosa – Bantu (xh)
  29. isiZulu – Zulu (zu)
  30. कश्मीरी / كشميري (Kashmiri) – Kashmir (ks)
  31. Kikongo – Kôngô (kg)
  32. Kinyarwanda – Rwanda (rw)
  33. Кыргыз тили (Kirghiz) – Kyrgyz (ky)
  34. Коми (Komi) – Komi (kv)
  35. lojban – Lojban (jbo)
  36. Malgache – Malagasy (mg)
  37. مَزِروني (Mazeruni) – Mazandarani (mzn)
  38. Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄ – Mân Đông (cdo)
  39. Мокшень кяль (Mokshanj Kälj) – Moksha (mdf)
  40. Молдовеняскэ (Moldovenească) – Moldova (mo)
  41. ᓀᐦᐃᔭᐍᐏᐣ (Nēhiyawēwin/Nehithawewin/Nehinawewin) – Cree (cr)
  42. Нохчийн (Nohčiyn) – Chechni (ce)
  43. Norfuk / Pitkern – Norfuk (pih)
  44. ଓଡ଼ିଆ (Oriya) – Oriya (or)
  45. অসমীয়া (Ôxômiya) – Asam (as)
  46. ئۇغۇرچه / Oyghurque – Uyghur (ug)
  47. Papiamentu – Papiamento (pap)
  48. ພາສາລາວ (Phaasaa Laao) – Lào (lo)
  49. ਪੰਜਾਬੀ / پنجابی (Punjabi) – Punjab (pa)
  50. Qaraqalpaqsha – Karakalpak (kaa)
  51. Қазақ Тілі / قازاق تءىلءي (Qazaq Tili) – Kazakh (kk)
  52. Qırımtatarca – Crimea (crh)
  53. Reo Mā`ohi – Tahiti (ty)
  54. Romani – Romani (rmy)
  55. Sardu – Sardinia (sc)
  56. Саха тыла (Saxa Tyla) – Yakut (sah)
  57. Seeltersk – Saterland (stq)
  58. සිංහල (Siṁhala) – Sinhala (si)
  59. سنڌي / सिनधि (Sindhī) – Sindh (sd)
  60. siSwati – Swati (ss)
  61. словѣньскъ (Slověnĭskŭ) – Slav Giáo hội cổ (cu)
  62. Ślůnski – Silesia (szl)
  63. Sranantongo – Suriname (srn)
  64. Ṯaqbayliṯ – Kabyle (kab)
  65. Te Reo Māori – Maori (mi)
  66. Tetun – Tetun (tet)
  67. ትግሪኛ (Tigriññā) – Tigrinya (ti)
  68. ᏣᎳᎩ (Tsalagi) – Cherokee (chr)
  69. Tshivenda – Venda (ve)
  70. Tok Pisin – Pisin (tpi)
  71. Тоҷикӣ / تاجیکی / Tojikī – Tajik (tg)
  72. Türkmen / تركمن / Туркмен – Turkmen (tk)
  73. Удмурт (Udmurt) – Udmurt (udm)
  74. Wolof – Wolof (wo)
  75. Zamboangueño – Zamboanga (cbk-zam)
  76. Zeêuws – Zeeland (zea)

[sửa] Phiên bản mới hoạt động

Sau đây là những phiên bản có hàng chục bài viết:

  1. Akana – Akan (ak)
  2. Аҧсуа (Aṗsua) – Abkhaz (ab)
  3. Basa Ugi – Ugi (bug)
  4. Буряад (Buryat) – Buryat (bxr)
  5. Chicheŵa – Chichewa (ny)
  6. ChiShona – Shona (sn)
  7. Cuengh / Cueŋь – Tráng (za)
  8. Dolnoserbski – Hạ Sorbi (dsb)
  9. རྫོང་ཁ (Dzongkha) – Bhutan (dz)
  10. Etsėhesenestse / Tsêhést – Cheyenne (chy)
  11. Fulfulde / Pulah – Phula (ff)
  12. Gĩgĩkũyũ – Kĩkũyũ (ki)
  13. Hausa / هَوُسَ – Hausa (ha)
  14. Ieupiatun / Iñupiaq – Inhupiac (Eskimo) (ik)
  15. Kajin M̧ajeļ – Marshall (mh)
  16. Kalaallisut – Đảo Xanh (kl)
  17. Хальмг (Kalmyk) – Kalmyki (xal)
  18. Kirundi – Runđi (rn)
  19. Лакку (Lakku) – Lak (lbe)
  20. Luganda – Luganda (lg)
  21. Na Vosa Vakaviti – Fiji (fj)
  22. Ndonga – Ndonga (ng)
  23. Sängö – Sangô (sg)
  24. Sesotho – Nam Sotho (st)
  25. Setswana – Tswana (tn)
  26. Twi – Twi (tw)
  27. Xitsonga – Tsonga (ts)

[sửa] Phiên bản chưa hoạt động

Những phiên bản dưới đây chỉ có vài bài viết trừ Trang Chính (có thể không thuộc về đúng ngôn ngữ):

  1. Qafar af – Afar (aa)

[sửa] Phiên bản bị đóng cửa

[sửa] Phiên bản đang thử

Bài chi tiết: Wikimedia Incubator
  1. 𡦂喃 (chữ Nôm) – chữ Nôm (vi-Hant)


[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài

[sửa] Thêm bách khoa toàn thư wiki

Các wiki bằng tiếng Việt sau đây không thuộc về Quỹ Hỗ trợ Wikimedia:


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -