See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Phương sai – Wikipedia tiếng Việt

Phương sai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong lý thuyết xác suấtthống kê, phương sai của một biến ngẫu nhiên là một độ đo sự phân tán thống kê của biến đó, nó hàm ý các giá trị của biến đó thường ở cách giá trị kỳ vọng bao xa.

Phương sai của biến ngẫu nhiên giá trị thực là moment trung tâm, nó còn là nửa bất biến (cumulant) thứ hai của nó. Phương sai của một biến ngẫu nhiên là bình phương của độ lệch chuẩn.

Mục lục

[sửa] Định nghĩa

Nếu \mu = \operatorname{E}(X)giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X, thì phương sai là

\operatorname{var}(X) = \operatorname{E}( ( X - \mu ) ^ 2 ).

Nghĩa là, phương sai là giá trị kỳ vọng của bình phương của độ lệch của X so với giá trị trung bình của nó. Nói nôm na, phương sai là "trung bình của bình phương khoảng cách của mỗi điểm dữ liệu tới trung bình". Do đó, nó là giá trị trung bình của bình phương độ lệch. Phương sai của biến ngẫu nhiên X thường được ký hiệu là \operatorname{var}(X), \sigma_X^2, hoặc đơn giản là σ2.

Lưu ý: định nghĩa trên áp dụng cho cả các biến ngẫu nhiên rời rạc và liên tục.

Nhiều phân phối, ví dụ như phân phối Cauchy, là không có phương sai, do tích phân có được từ định nghĩa phương sai là phân kỳ. Một phân phối không tồn tại giá trị kỳ vọng thì cũng không tồn tại phương sai. Nhưng điều ngược lại thì không đúng: có những phân phối mà giá trị kì vọng tồn tại nhưng không tồn tại phương sai.

[sửa] Các tính chất

  • Nếu phương sai tồn tại, thì nó không bao giờ âm, vì bình phương một số luôn dương hoặc bằng 0.
  • Đơn vị của phương sai là bình phương đơn vị của giá trị quan sát được của biến ngẫu nhiên. Ví dụ, phương sai của tập hợp các chiều cao đo được tính theo centimet (cm) có đơn vị là cm bình phương. Đơn vị này gây bất tiện nên các nhà thống kê thường sử dụng căn bậc hai của phương sai, gọi là độ lệch chuẩn, coi như là tổng của các phân tán.
  • Nếu ab là các hằng số thực, X là một biến ngẫu nhiên, thì aX+b cũng là biến ngẫu nhiên với phương sai là:
\operatorname{var}(aX+b)=a^2\operatorname{var}(X).
  • Khi tính phương sai, để thuận tiện ta thường dùng công thức:
\operatorname{var}(X)= \operatorname{E}(X^2 - 2\,X\,\operatorname{E}(X) + (\operatorname{E}(X))^2)
= \operatorname{E}(X^2) - 2(\operatorname{E}(X))^2 + (\operatorname{E}(X))^2 = \operatorname{E}(X^2) - (\operatorname{E}(X))^2.
  • \operatorname{var}(aX+bY) =a^2 \operatorname{var}(X) + b^2 \operatorname{var}(Y) + 2ab\, \operatorname{cov}(X, Y).

Với \operatorname{cov} là giao biến trị, bằng 0 nếu X và Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập lẫn nhau.

[sửa] Xấp xỉ phương sai của một hàm số

Phương pháp Delta sử dụng khai triển Taylor bậc hai để xấp xỉ phương sai của hàm số của một hay nhiều biến ngẫu nhiên. Ví dụ, phương sai của hàm số của một biến ngẫu nhiên được xấp xỉ bởi:

\operatorname{var}\left[f(X)\right]\approx \left(f'(\operatorname{E}\left[X\right])\right)^2\operatorname{var}\left[X\right]

với giả thuyết f(\cdot) khả vi bậc hai, trung bình và phương sai của X là hữu hạn (tức tồn tại).


[sửa] Phương sai của tổng thể chung và phương sai mẫu

Trên nhiều tình huống thực tế, giá trị chính xác của phương sai của một tổng thể chung, kí hiệu bởi σ2 là không thể xác định trước được.

Phương pháp chung để ước lượng phương sai của một tổng thể chung (hữu hạn hoặc vô hạn) là ta sẽ lấy một mẫu hữu hạn các cá thể từ quần thể. Giả sử rằng mẫu thu được có các giá trị đo được là x_1,\dots,x_N.

Phương sai của mẫu (gọi tắt là phương sai mẫu) (x_1,\dots,x_N), được tính bởi:

\hat{\sigma}^2 = \frac{1}{N} \sum_{i=1}^N
 \left(x_i - \overline{x} \right)^ 2,

trong đó \overline{x} là số bình quân số học của mẫu.

Tuy nhiên, \hat{\sigma^2} là một ước lượng không đúng (biased) của phương sai quần thể. Ước lượng sau là một ước lượng đúng (unbiased) của phương sai quần thể:

s^2 = \frac{1}{N-1} \sum_{i=1}^N
 \left(x_i - \overline{x} \right)^ 2,

[sửa] Chứng minh 1

Phần sau đây chứng minh s2 là một ước lượng đúng của phương sai quần thể. Một ước lượng \hat{\theta} của tham số θ được gọi là ước lượng đúng nếu \operatorname{E}\{ \hat{\theta}\} = \theta.

Kí hiệu μσ2 lần lượt là trung bình và phương sai của quần thể. Để chứng minh s2 là ước lượng đúng, ta sẽ chứng minh rằng \operatorname{E}\{ s^2\} = \sigma^2. Ta có:

 \operatorname{E} \{ s^2 \}

= \operatorname{E} \left\{ \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n  \left( x_i - \overline{x} \right) ^ 2 \right\}


= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n  \operatorname{E} \left\{ \left( x_i - \overline{x} \right) ^ 2 \right\}


= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n  \operatorname{E} \left\{ \left( (x_i - \mu) - (\overline{x} - \mu) \right) ^ 2 \right\}


= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n  \left\{ \operatorname{E} \left\{ (x_i - \mu)^2 \right\} 

- 2 \operatorname{E} \left\{ (x_i - \mu) (\overline{x} - \mu) \right\} 

+ \operatorname{E} \left\{ (\overline{x} - \mu)  ^ 2 \right\} \right\}


= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n \left\{ \sigma^2

- 2 \left( \frac{1}{n} \sum_{j=1}^n \operatorname{E} \left\{ (x_i - \mu) (x_j - \mu) \right\} \right)

+ \frac{1}{n^2} \sum_{j=1}^n \sum_{k=1}^n \operatorname{E} \left\{ (x_j - \mu) (x_k - \mu) \right\} \right\}


= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n  \left\{ \sigma^2

- \frac{2 \sigma^2}{n}

+ \frac{\sigma^2}{n} \right\}

= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n \frac{(n-1)\sigma^2}{n}


= \frac{(n-1)\sigma^2}{n-1} = \sigma^2


[sửa] Chứng minh 2

Ta cũng có thể chứng minh bằng cách sau:

E\left[ \sum_{i=1}^n {(x_i-\overline{x})^2}\right]
=E\left[ \sum_{i=1}^n {x_i^2}\right] - nE[ \overline{x}^2]

=nE[x_i^2] - \frac{1}{n} E\left[\left(\sum_{i=1}^n x_i\right)^2\right]

=n(\operatorname{var}[x_i] + (E[x_i])^2) - \frac{1}{n} E\left[\left(\sum_{i=1}^n x_i\right)^2\right]

=n\sigma^2 + \frac{1}{n}(nE[x_i])^2 - \frac{1}{n}E\left[\left(\sum_{i=1}^n x_i\right)^2\right]

=n\sigma^2 - \frac{1}{n}\left( E\left[\left(\sum_{i=1}^n x_i\right)^2\right] - \left(E\left[\sum_{i=1}^n x_i\right]\right)^2\right)

=n\sigma^2 - \frac{1}{n}\left(\operatorname{var}\left[\sum_{i=1}^n x_i\right]\right)
=n\sigma^2 - \frac{1}{n}(n\sigma^2)
=(n-1)\sigma^2.

[sửa] Phương sai của véc tơ ngẫu nhiên

Nếu X là một véc tơ ngẫu nhiên, xác định trên Rn, thì phương sai của X được xác định bởi:

E[(X − μ)(X − μ)T]

với μ = E(X) và XT là ma trận chuyển của X. Phương sai này là một ma trận vuông xác định dương. Nó thường được gọi là ma trận hiệp phương sai.

[sửa] Lịch sử

Thuật ngữ phương sai được sử dụng lần đầu tiên bởi Ronald Fisher trong một bài báo của ông vào năm 1918 với tựa đề The Correlation Between Relatives on the Supposition of Mendelian Inheritance.

[sửa] Xem thêm

  • an inequality on location and scale parameters
  • giá trị kỳ vọng
  • độ phình
  • law of total variance
  • độ xiên
  • semivariance
  • độ lệch chuẩn
  • phân tán thống kê

[sửa] Tham khảo


[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -