Người Kinh (Trung Quốc)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Bài này nói về những người Trung Quốc gốc Việt. Về cơ bản, người Kinh là dân tộc chính của Việt Nam. Xem bài Người Việt.
Người Kinh, hay dân tộc Kinh (京族; Pinyin: jīngzú, Hán-Việt: Kinh tộc) là tên gọi của người Việt sống tại Trung Quốc.
Vào khoảng thế kỷ 16, có một số người Việt di cư lên phía bắc lập nghiệp ở vùng Trường Bình - Bạch Long. Vùng đất đó bấy giờ thuộc Đại Việt nhưng theo hiệp ước ký năm 1887 giữa Pháp và nhà Thanh thì Trường Bình bị sáp nhập vào nước Tàu[1][2].
Thời gian trôi qua, nhóm người Việt này đã bị ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa. Tuy vậy họ vẫn nói tiếng Việt và được công nhận là một dân tộc thiểu số tại Trung Quốc. Họ tạo thành một trong số 56 dân tộc được chính thức công nhận tại Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Họ nói tiếng Việt và sinh sống chủ yếu trên 3 đảo (Vạn Vĩ, Sơn Tâm và Vu Đầu), nay gọi chung là Kinh Đảo hay Kinh tộc Tam Đảo, thuộc thị xã Đông Hưng, khu tự trị người Choang Quảng Tây, nhưng tiếng Việt của họ đã pha trộn nhiều với tiếng Hoa kèm với nhiều từ cổ của tiếng Việt. Về chữ viết, ngày nay họ sử dụng Hán tự. Năm 2000 ước tính có khoảng 22.000 người Kinh tại Trung Quốc.
[sửa] Chú thích
- ^ Trần đức Thanh Phong, Trần Đức Giang, Đỗ Thông Minh. Kỷ niệm 100 năm phong trào Đông Du. Tokyo: Tân Văn, 2005
- ^ Nhân Tuấn Ngô Quốc Dũng. Biên giới Việt Trung 1885-2000. Marseille: Dũng Châu, 2005. trang 87-116.
[sửa] Liên kết ngoài
- Dân tộc Kinh ở Quảng Tây: Trích dịch từ Trung Quốc Nam phương dân tộc sử
- The Jing ethnic minority
- Đường di chuyển của người tiền sử theo Map of early human migration patterns
- M175 theo Genographic project
- Làng quê Việt trên đất Trung Hoa
- Dân tộc Kinh ở Giang Bình (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc) của tác giả Nguyễn Thị Phương Châm trên talawas
56 dân tộc Trung Quốc (theo phân loại của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) |
A Xương - Bạch - Bảo An - Bố Lãng - Bố Y - Cảnh Pha - Cao Sơn - Cáp Nê - Choang - Cơ Nặc - Dao - Đạt Oát Nhĩ - Di - Độc Long - Đồng - Đông Hương - Đức Ngang - Dụ Cố - Duy Ngô Nhĩ - Hách Triết - Hán - Miêu - Hồi - Cáp-tát-khắc - Kha-nhĩ-khắc-tư - Khương - Kinh - Lạc Ba - Lạp Hộ - Lật Túc - Lê - Mãn - Mao Nam - Môn Ba - Mông Cổ - Mục Lao - Nạp Tây - Nga - Ngạc Luân Xuân - Ngạc Ôn Khắc - Ngật Lão - Ngõa - Nộ - Ô-tư-biệt-khắc - Phổ Mễ - Tát Lạp - Tây Tạng - Thái - Tajik - Tatar - Thổ - Thổ Gia - Thủy - Tích Bá - Triều Tiên - không được phân loại |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |