See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Miami, Florida – Wikipedia tiếng Việt

Miami, Florida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

City of Miami
Miami's downtown skyline in January 2008
Miami's downtown skyline in January 2008
Cờ chính thức của City of Miami
Cờ
Hình:Miamiseal.JPG
Dấu
Biệt danh: The Magic City
Location in Miami-Dade County and the state of Florida
Location in Miami-Dade County and the state of Florida
U.S. Census Bureau map showing city limits
U.S. Census Bureau map showing city limits
Tọa độ: 25°47′16″N 80°13′27″W / 25.78778, -80.22417
Country United States of America
State Florida
County Miami-Dade
Settled 1825
Incorporated July 28, 1896
Chính quyền
 - Kiểu Mayor-Commissioner Plan
 - Mayor Manny Diaz (I)
 - City Manager Pedro G. Hernandez
 - City Attorney Julie O. Bru
 - City Clerk Priscilla Thompson
Diện tích
 - City  55,27 dặm² (143,15 km²)
 - Phần đất  35,68 dặm² (92,42 km²)
 - Phần nước  19,59 dặm² (50,73 km²)
 - Vùng đô thị  6.137 dặm² (15.896 km²)
Độ cao  6 ft (2 m)
Dân số (2006)
 - City 404,048
 - Mật độ 11.554/dặm² (4.407,4/km²)
 - Đô thị 5.463.857
 - Vùng đô thị 5.919.036
 - Demonym Miamian
Múi giờ EST (UTC-5)
Giờ mùa hè EDT (UTC-4)
Mã điện thoại 305, 786
FIPS code 12-450002
GNIS feature ID 02950043
Website: http://www.ci.miami.fl.us/

Miami (phát âm như "Mai-a-mi") là một thành phố ở tiểu bang Florida, Hoa Kỳ. Miami là quận lỵ của Quận Miami-Dade, và là thành phố lớn nhất của vùng đô thị ở phía Nam Florida.

Mục lục

[sửa] Kinh tế

Miami phát triển nhanh chóng đầu thế kỷ 20 nhờ các khu nghỉ mát và dịch vụ của nó. Du lịch đang là ngành mũi nhọn của thành phố với khoảng 10 triệu khách đến Quận Miami-Dade mỗi năm trong những năm gần đây. Nhiều tàu du lịch biển cập cảng thành phố khiến cho cảng này luôn tấp nập. Từ 1980, nhiều ngành kinh tế khác đa dạng hơn đã phát triển ở trong và xung quanh thành phố. Thương mại cũng là một ngành quan trọng khác của Miami do thành phố là cửa ngõ giữa Hoa Kỳ và các nước Trung Mỹ, vùng Caribe và Nam Mỹ. Ngành ngân hàng và tài chính quốc tế cũng đóng góp quan trọng vào nền kinh tế thành phố. Ngoài ra còn có các ngành công nghiệp nhẹ, quần áo. Dân số và kinh tế của thành phố đang không ngừng được kết nối với khu vực Mỹ Latinh.

[sửa] Giao thông

Sân bay quốc tế Miami là một trong những sân bay lớn của Hoa Kỳ. Miami cũng có hai đường cao tốc liên bang kết nối. Đường sắt Amtrak nối thành phố với Fort Lauderdale và Tây Palm Beach. Một hệ thống đường sắt nặng (heavy-rail transit system), với tên gọi Metrorail, chạy qua trung tâm Miami. Ngoài ra, còn có ba tuyến tàu điện trên cao (monorail) gọi là Metromover, chạy vòng quanh thành phố.

[sửa] Khí hậu

Khí hậu của thành phố cận nhiệt đới với mùa Hè nóng ẩm và mùa Đông ấm và khô hơn, nhiệt độ trung bình cả năm 24 °C. Thành phố nằm dọc theo Đại Tây Dương và chính vị trí này khiến thành phố phải chịu những cơn bão nhiệt đới và dông tố.

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -