Độ Celsius
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đổi từ | sang | Công thức |
---|---|---|
Fahrenheit | Celsius | °C = (°F – 32) / 1.8 |
Celsius | Fahrenheit | °F = °C × 1.8 + 32 |
Fahrenheit | kelvin | K = (°F – 32) / 1.8 + 273.15 |
kelvin | Fahrenheit | °F = (K – 273.15) × 1.8 + 32 |
các công thức chuyển đổi khác Máy tính chuyển đổi thang nhiệt độ |
Độ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744), ông đầu tiên đề nghị hệ thống đo nhiệt độ giống nó vào năm 1742. Vào khoảng 1750, độ C được gọi độ bách phân, tuy đã được đổi tên theo ông Celsius năm 1948 tên cũ vẫn còn được sử dụng phổ biến. Một lý do tên bị đổi là thuật ngữ "bách phân" đã được sử dụng ở lục địa châu Âu để đo một góc phẳng bằng phần vạn của góc vuông.
[sửa] Xem thêm
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |