See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Kinh tế California – Wikipedia tiếng Việt

Kinh tế California

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nền kinh tế bang California có ảnh hưởng rất lớn trong kinh tế Mỹ, California đóng góp vào hệ thống liên bang nhiều hơn số tiền trợ cấp được nhận.

Mục lục

[sửa] Thu nhập

Nông nghiệp (bao gồm sản phẩm rau, củ, quả, trái cây, bơ và rượu) là ngành kinh tế quan trọng của bang. Năm 2004, nông nghiệp đem về 31,8 tỉ đô la, tạo ra giá trị hơn gấp đôi so với ngành nông nghiệp các bang khác. Vì thế, California là một trong năm khu vực cung cấp lương thực và nông sản lớn nhất trên thế giới.[1] Ngành nông nghiệp chỉ chiếm khoảng trên 2% GDP của California (1550 tỉ đô la).

Hollywood là biểu tượng quen thuộc trong ngành công nghiệp giải trí khổng lồ ở bang California
Hollywood là biểu tượng quen thuộc trong ngành công nghiệp giải trí khổng lồ ở bang California

Những ngành kinh tế quan trọng khác bao gồm:

Mặt khác, ngành du lịch cũng đem lại khoản thu rất lớn cho bang. Tổng giá trị xuất khẩu là 94 tỉ USD trong năm 2003.[2] Gần 40 tỉ trong số đó là các sản phẩm máy tínhđiện tử, theo sau là ngành nông nghiệp, máy cơ khí, giao thông vận tải, và hóa học.[3] Tổng số tiền mà khách du lịch tiêu xài, mua sắm tại California lên đến 82,5 tỉ USD (2004), tăng trên 7,4% so với năm kế trước.[4] Thành phố Los Angeles là điểm du lịch thu hút khách nhiều nhất.[5]

Thời kỳ trước, nền kinh tế California chịu sự phụ thuộc vào các công ty lớn như Công ty đường sắt Nam Thái Bình Dương, Standard Oil of California và Pacific Gas and Electric Company.

[sửa] California nếu là một quốc gia độc lập

California có GDP tương đương với các nước như Tây Ban Nha, Italy và Trung Quốc (đúng nguyên bản của bộ Tài chính)
California có GDP tương đương với các nước như Tây Ban Nha, Italy và Trung Quốc (đúng nguyên bản của bộ Tài chính)
Xem thêm So sánh giữa các bang của Mỹ với các nước khác theo GDP

Kinh tế California thường được đem ra so sánh với các nước khác nếu là một quốc gia độc lập . Con số thống kê có thể chênh lệch khác nhau (nhưng thường vị trí nền kinh tế California đứng từ hạng 6 đến 10), tuỳ thuộc vào nguồn tham khảo.

Nó được xét trên 2 phương diện  :

  1. xác định dựa trên tổng sản phẩm tiểu bang
  2. xác định dựa trên tổng sản phẩm quốc nội (GDP) với các nước khác

[sửa] Tổng sản phẩm của California

Theo sở tài chính bang California, tổng sản phẩm quốc dân ở California là 1.543 nghìn tỉ USD .[6]

Theo cục thống kê kinh tế liên bang, tổng sản phẩm quốc dân ở California là 1.543 nghìn tỉ USD (số liệu năm 2004, xét lại vào tháng 1 năm 2005).[7]

Theo văn phòng phân tích lập pháp bang California , "tổng sản phẩm quốc dân ở California là gần 1.5 tỉ USD ..." ("Sản phẩm năm 2003", xem tiếp năm 2004).[8]

[sửa] Xếp hạng từ nhiều nguồn khác nhau

[sửa] The World Factbook

Theo sách The World Factbook xuất bản bởi CIA, nếu California là một quốc gia độc lập, nó sẽ nằm trong mười nước có nền kinh tế lớn nhất thế giới " năm 2005.[9]

 

[sửa] Văn phòng phân tích lập pháp bang California

Theo văn phòng phân tích lập pháp bang California, nếu California là một quốc gia độc lập, nó sẽ nằm trong sáu nước có nền kinh tế lớn nhất thế giới".[10]

 

[sửa] Sở tài chính bang California

Theo Sở Tài chính bang California (California Department of Finance), nếu California là một quốc gia độc lập, nó sẽ nằm trong bảy nước có nền kinh tế lớn nhất thế giới ".[11]

Xếp hạng:[12]

  1. Toàn thể Kinh tế Mỹ
  2. Trung Quốc
  3. Nhật
  4. Ấn Độ
  5. Đức
  6. Anh
  7. Pháp
  8. Ý
  9. Nga
  10. California
  11. Brazil
  12. Canada
  13. Mexico
  14. Tây Ban Nha
  15. Hàn Quốc

(số ước tính năm 2005)

Xếp hạng:[13]

  1. Toàn thể Kinh tế Mỹ
  2. Nhật
  3. Đức
  4. Anh
  5. Pháp
  6. California
  7. Ý
  8. Trung Quốc
  9. Canada
  10. Tây Ban Nha

(Số liệu năm 2004)

Xếp hạng:[14]

  1. Toàn thể Kinh tế Mỹ
  2. Nhật
  3. Đức
  4. Anh
  5. Pháp
  6. Ý
  7. California
  8. Trung Quốc (không tính Hong Kong)
  9. Tây Ban Nha
  10. Canada
  11. Mexico
  12. Hàn Quốc
  13. Ấn Độ
  14. Úc
  15. Hà Lan

(Số liệu năm 2003)

[sửa] GDP

California chiếm khoảng 17% tổng sản phẩm nội địa (GDP) của Mỹ. Tổng GDP toàn bang khoảng 1500 tỉ USD (số liệu 2004).

Tốc độ tăng trưởng GDP trong quý một năm 2005 là 3,1%.[15]

[sửa] Thu nhập bình quân trên đầu người

Thu nhập bình quân trên đầu người là 33403 USD ( năm 2003), đứng thứ 12 cả nước. Tuy vậy, có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực địa lý và nghành nghề .Central Valley là nơi có thu nhập bình quân chênh lệch nhất, người lao động nhập cư nhận được mức lương còn thấp hơn cả thu nhập tối thiểu của bang. Trong khi một số thành phố ven biển là những nơi có thu nhập bình quân cao nhất trong liên bang Mỹ, đặc biệt là San Francisco và Marin County ,những vùng phi nông nghiệp nằm ở trung tâm có tỷ lệ số người nghèo cao nhất nước Mỹ. Còn tại các khu công nghệ cao ở Bắc California, đặc biệt thung lũng Silicon, ở Santa Clara và San Mateo counties,đang nổi lên nhiều vấn đề do khủng hoảng kinh tế, sau khi vỡ bong bóng chứng khoán, làm mất khoảng trên 250.000 việc làm tại Bắc California. Gần đây (mùa xuân 2005) theo điều tra kinh tế, bang California đã có dấu hiệu tăng trưởng trở lại , mặc dù vẫn còn thấp dưới mức tăng trưởng dự báo 3.9%. Sự tăng vọt giá nhà đất ngày càng rõ ràng ở California, với mức giá bình quân tăng vọt lên khoảng nửa triệu đôla thời điểm tháng 4 năm 2005.

[sửa] Gánh nặng thuế

California có mức thuế trung bình khoảng $10.66 trên $100 thu nhập cá nhân, và cao nhất so với bình quân toàn liên bang ($10.43).[16]

[sửa] Nhà ở

Giá nhà đất ở California ngày càng tăng mạnh, với 1 căn nhà khoảng nửa triệu đôla (tháng 4 năm 2005). Orange County, Ventura County và San Francisco Bay Area có mức giá nhà cao nhất khoảng $650,000 đôla.[17] Nơi thấp nhất là vùng Central Valley, khoảng $290,000 USD.[18]

[sửa] 25 nơi giàu nhất California

Vineyards, một nơi ở Hạt Mendocino, đóng góp quan trọng cho nền kinh tế tiểu bang
Vineyards, một nơi ở Hạt Mendocino, đóng góp quan trọng cho nền kinh tế tiểu bang

Các Thành phố California là một trong những nơi giàu có nhất trên hành tinh. Dưới đây là danh sách xếp theo thu nhập bình quân:

  1. Belvedere, California – Marin County – $113,595
  2. Rancho Santa Fe, California – San Diego County – $113,132
  3. Atherton, California – San Mateo County – $112,408
  4. Rolling Hills, California – Los Angeles County – $111,031
  5. Woodside, California – San Mateo County – $104,667
  6. Portola Valley, California – San Mateo County – $99,621
  7. Newport Coast, California – Orange County – $98,770
  8. Hillsborough, California – San Mateo County – $98,643
  9. Diablo, California – Contra Costa County – $95,419
  10. Fairbanks Ranch, California – San Diego County – $94,150
  11. Hidden Hills, California – Los Angeles County – $94,096
  12. Los Altos Hills, California – Santa Clara County – $92,840
  13. Tiburon, California – Marin County – $85,966
  14. Sausalito, California – Marin County – $81,040
  15. Monte Sereno, California – Santa Clara County – $76,577
  16. Indian Wells, California – Riverside County $76,187
  17. Malibu, California – Los Angeles County – $74,336
  18. Del Monte Forest, California – Monterey County – $70,609
  19. Piedmont, California – Alameda County – $70,539
  20. Montecito, California – Santa Barbara County – $70,077
  21. Palos Verdes Estates, California – Los Angeles County – $69,040
  22. Emerald Lake Hills, California – San Mateo County – $68,966
  23. Loyola, California – Santa Clara County – $68,730
  24. Blackhawk-Camino Tassajara, California – Contra Costa County – $66,972
  25. Los Altos, California – Santa Clara County – $66,776

Xem Danh sách các vùng của California xếp theo thu nhập bình quân

[sửa] 30 nơi nghèo nhất California

Tiểu bang California cũng là nơi có sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng, nhiều nơi có thu nhập thấp nhất ở thế giới phương Tây. Đây danh sách xếp theo thu nhập bình quân thấp nhất:

1076 Tobin, California – Plumas County – $2,584
1075 Belden, California – Plumas County – $3,141
1074 East Orosi, California – Tulare County – $4,984
1073 London, California – Tulare County – $5,632
1072 Cantua Creek, California – Fresno County – $5,693
1071 Indian Falls, California – Plumas County – $5,936
1070 Westley, California – Stanislaus County – $6,137
1069 Cutler, California – Tulare County – $6,254
1068 Mecca, California – Riverside County – $6,389
1067 Richgrove, California – Tulare County – $6,415
1066 San Joaquin, California – Fresno County – $6,607
1065 Woodville, California – Tulare County – $6,824
1064 Kennedy, California – San Joaquin County $6,876
1063 Mettler, California – Kern County – $6,919
1062 Mendota, California – Fresno County – $6,967
1061 Terra Bella, California – Tulare County – $7,034
1060 Parlier, California – Fresno County -$7,078
1059 Orange Cove, California – Fresno County – $7,126
1058 Parksdale, California – Madera County – $7,129
1057 Earlimart, California – Tulare County – $7,169
1056 South Dos Palos, California – Merced County – $7,170
1055 Winterhaven, California – Imperial County – $7,220
1054 Shackelford, California – Stanislaus County – $7,250
1053 Palo Verde, California – Imperial County – $7,275
1052 Biola, California – Fresno County – $7,375
1051 Kettleman City, California Kings County – $7,389
1050 Arvin, California – Kern County – $7,408
1049 Coachella, California – Riverside County – $7,416
1048 Bret Harte, California – Stanislaus County – $7,481
1047 Traver, California – Tulare County – $7,642

[sửa] Tham khảo

[sửa] Xem thêm

  • California locations by per capita income
  • California unemployment statistics
  • Kinh tế thế giới
  • California property bubble
  • Comparison between U.S. states and countries by GDP (PPP)
Flag of California Tiểu bang California
Sacramento (Thủ phủ)
Chủ đề

Khí hậu | Các quận | Kinh tế | Bầu cử | Địa lý | Chính quyền | Lịch sử | Chính trị | người California

Các vùng

Antelope Valley | Beach Cities | Big Sur | Central Coast | Central Valley | Channel Islands | Coachella Valley | Conejo Valley | Crescenta Valley | Cucamonga Valley | Death Valley | East Bay (SF) | Eastern California | East Los Angeles | Emerald Triangle | Gateway Cities | Gold Country | Đại Los Angeles | Harbor Area (LA) | Imperial Valley | Inland Empire | Los Angeles Basin | Mojave | North Bay (SF) | North Coast | Northern California | North San Diego County | Owens Valley | Palos Verdes | The Peninsula | Pomona Valley | Redwood Empire | Russian River | Sacramento Valley | Salinas Valley | San Fernando Valley | San Francisco Bay Area | San Gabriel Valley | San Joaquin Valley | SanSan | Santa Clara Valley | Santa Clarita Valley | Shasta Cascade | Sierra Nevada | Silicon Valley | Sonoma Valley | South Bay (LA) | Southern California | South Los Angeles | Tech Coast | Tri-Valley | Victor Valley | West Los Angeles | Wine Country | Yosemite

Vùng đô thị

Bakersfield | Chico | Fresno | Los Angeles-Long Beach-Glendale | Modesto | Napa | Oakland-Fremont-Hayward | Oxnard-Thousand Oaks-Ventura | Redding | Riverside-San Bernardino-Ontario | Sacramento-Roseville | Salinas | San Diego-Carlsbad-San Marcos | San Francisco-San Mateo-Redwood City | San Jose-Sunnyvale-Santa Clara | Santa Ana-Anaheim-Irvine | Santa Barbara-Santa Maria | Santa Cruz-Watsonville | Santa Rosa-Petaluma | Stockton | Vallejo-Fairfield | Visalia-Porterville | Yuba City

Các quận

Alameda | Alpine | Amador | Butte | Calaveras | Colusa | Contra Costa | Del Norte | El Dorado | Fresno | Glenn | Humboldt | Imperial | Inyo | Kern | Kings | Lake | Lassen | Los Angeles | Madera | Marin | Mariposa | Mendocino | Merced | Modoc | Mono | Monterey | Napa | Nevada | Orange | Placer | Plumas | Riverside | Sacramento | San Benito | San Bernardino | San Diego | San Francisco | San Joaquin | San Luis Obispo | San Mateo | Santa Barbara | Santa Clara | Santa Cruz | Shasta | Sierra | Siskiyou | Solano | Sonoma | Stanislaus | Sutter | Tehama | Trinity | Tulare | Tuolumne | Ventura | Yolo | Yuba

[sửa] Liên kết ngoài

Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -